Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. TÍNH TỐN SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG......................2
I.1. Tính tốn sàn điển hình ( Tầng 2
� 5 )..............................................................2
I.2. Sơ bộ kích thước...................................................................................................2
I.3. Tải trọng tác dụng lên sàn....................................................................................3
I.4. Xác định nội lực, tính tốn và bố trí thép cho các ơ bản...................................6
I.5. Kiểm tra theo Trạng thái giới hạn II.................................................................12
CHƯƠNG II. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE..........17
II.1. Các bước tính tốn phần mềm bằng SAFE :..................................................17
II.2. Mơ hình tính tốn bằng phần mềm SAFE......................................................18
CHƯƠNG III. TÍNH TỐN KẾT CẤU KHUNG.......................................................30
III.1. Xác định vị trí khung nguy hiểm nhất...........................................................30
III.2. Sơ bộ kích thước tiết diện dầm.......................................................................31
III.3. Sơ bộ kích thước tiết diện cột.........................................................................31
III.4. Chọn sơ đồ tính................................................................................................44
III.5. Tải trọng tác dụng lên khung trục 4...............................................................45
CHƯƠNG IV. TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO DẦM, CỘT.......................................60
IV.1. Tổ hợp nội lực...................................................................................................60
IV.2. Mơ hình Etabs..................................................................................................61
IV.3. Kết quả nội lực khung......................................................................................69
IV.4. Tính tốn cốt thép............................................................................................72
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
1
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
CHƯƠNG I. TÍNH TỐN SÀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG
I.1. Tính tốn sàn điển hình ( Tầng 2
� 5)
Số liệu: a=4500mm, b= 5900mm, gió IA, B15
Hình I.1.1.1.1.1. Sơ đồ sàn
I.2. Sơ bộ kích thước
I.2.1. Sàn
Dựa vào sơ đồ kiến trúc ta thấy đa số các ô bản đều làm việc theo 2 phương, tính
tốn theo sàn bản kê ( trừ 2 ơ sàn S6, S7 ). Kích thước sơ bộ của sàn được chọn thông qua
công thức sau:
hs
D
m
�1
�40
1 �
45 �
L� � �
�4500 100 �112.5(mm)
Trong đó :
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
2
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
L: chiều dài cạnh ngắn
D : hệ số phụ thuộc vào tải trọng D = ( 0.8 – 1.4 ), chọn D = 1
m : hệ số phụ thuộc loại bản kê 4 cạnh m = ( 40 – 45 )
Chiều cao tối thiểu hmin = 50 mm đối với nhà ở và nhà công cộng.
Chọn hs = 100mm
I.2.2. Dầm
�1 1 �
�1 1 �
hd � � �
�L � � �
�5900 � mm
16
12
16
12
�
�
�
�
Chọn hd = 400 mm
�1 1 �
�1 1 �
bd � � �
�h d � � �
�400 100 �200 mm
�2 4 �
�2 4 �
Chọn bd = 200 mm
Vậy chọn dầm có tiết diện b × h = 200 × 400 (mm)
I.3. Tải trọng tác dụng lên sàn
I.3.1. Tĩnh tải
Do trọng lượng bản thân sàn:
g tt �n i � i �
i
Bảng I.3.1.1.1.1.1. Tải trọng tác dụng lên sàn điển hình
STT
Vật liệu cấu tạo sàn
1
2
3
4
5
Gạch lót
Vữa lót sàn
Bản BTCT
Vữa trát trần
Đường ống, thiết bị,…
Chiều dày
(kN/m3)
n
(m)
0.01
0.02
0.10
0.015
18
20
25
20
0.2 (kN/m²)
1.1
1.3
1.1
1.3
1.2
Tổng
gtt
2
(kN/m
0.198 )
0.52
2.75
0.39
0.24
4.098
Vậy tổng tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn S1, S2, S3, S4, S6, S7 là:
gtt = 4.098 (kN/m2)
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
3
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
(*) Riêng ơ sàn S5 có nhà vệ sinh, ta thiết kế theo ô sàn lật ngược với cao trình sàn
thấp hơn 50 mm so với các ơ sàn cịn lại.
Khi tính tốn tải trọng cho ơ sàn này thì ta phải tính thêm chiều dày lớp vữa trát tạo
độ dốc và lớp bê tông gạch vỡ.
Chọn độ dốc 1%, chiều dài ô sàn là 4.5 m, chiều dày trung bình lớp vữa tạo độ dốc
là:
vt
4.5 �0.01
0.0225(m)
2
Trọng lượng lớp vữa trát tạo độ dốc:
g ttvt 0.0225 �20 �1.3 0.585(kN / m 2 )
Chiều dày trung bình của lớp bê tơng gạch vỡ :
gv 0.4 0.1 0.05 0.02 0.0225 0.2075(m)
Trọng lượng lớp bê tông gạch vỡ :
g ttvt 0.2075 �20 �1.3 5.395(kN / m 2 )
� Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo tác dụng lên ô sàn vệ sinh S5:
gs = 4.098 + 0.585 + 5.395 = 10.078 (kN/m2)
Tĩnh tải do trọng lượng bản thân tường xây
Ơ sàn thứ 5 có nhà vệ sinh còn chịu tác dụng tải trọng tập trung của tường xây
truyền vào sàn, ta phải quy ước tải tập trung này về tải phân bố đều trên sàn:
gt
n � t �b t �h t �l t
Ss
Trong đó:
t: Trọng lượng riêng của tường (t = 18 kN/m3)
bt: Bề dày của tường (bt = 0.1 m)
ht: Chiều cao của tường (ht = 3.6 – 0.1 = 3.5 m)
lt: Chiều dài của tường (lt = �lt = 2+3 = 5 m)
n: Hệ số vượt tải n = 1.1 theo TCVN 2723:1995 (TC thiết kế - tải trọng và tác động)
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
4
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Ss: Diện tích ơ sàn (Ss = 4.5×3 = 13.5 m2)
Vậy tĩnh tải tường phân bố trên sàn vệ sinh:
gt
n � t �b t �h t �l t 1.1 �18 �0.1 �3.5 �5
2.567(kN / m 2 )
Ss
13.5
I.3.2. Hoạt tải
Tùy theo công năng sử dụng của các phịng mà các ơ sàn chịu các hoạt tải sử dụng
khác nhau. Theo TCVN 2737:1995 ta có hoạt tải tác dụng lên các ô sàn như sau (kết quả
được tổng hợp kèm tĩnh tải để tiện cho việc tính tốn nội lực cho các ơ bản).
Bảng I.3.2.1.1.1.1. Hoạt tải tác dụng lên các ô bản
Hệ số vượt
Hoạt tải tiêu chuẩn
Hoạt tải tính
tải
(kN/m2)
tốn (kN/m2)
Phịng ở
1.3
1.5
1.95
S5
Phịng vệ sinh
1.3
1.5
1.95
S2
Phịng thể thao
1.2
4
4.8
S3, S6, S7
Hành lang
1.2
I.3.3. Tổng tải tác dụng lên ơ bản
3
3.6
Ơ bản
Cơng dụng
S1, S4
g tt =g tt +g tt
s
t
Tải trọng tính tốn :
tt tt tt
Tổng tải trọng : q =g +p
Bảng I.3.3.1.1.1.1. Tổng tải tác dụng lên các ơ bản
Tĩnh tải tính tốn
Ơ bản
S1
S2
gtt ( kN/m2 )
Hoạt tải
Tổng tải
ptt
qtt
Tĩnh tải sàn
Tĩnh tải tường
kN/m2
kN/m2
kN/m2
kN/m2
4.098
4.098
0
1.95
6.048
0
4.8
8.898
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
5
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
S3
4.098
0
3.6
7.698
S4
4.098
0
1.95
6.048
S5
10.078
4.098
2.567
1.95
14.595
0
3.6
7.698
4.098
S7
0
3.6
I.4. Xác định nội lực, tính tốn và bố trí thép cho các ơ bản
7.698
S6
Xem các ơ bản như các ô bản đơn, không xét ảnh hưởng của các ơ bản kế cận
Ơ bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
Nhịp tính tốn là khoảng cách giữa 2 trục dầm.
Xét tỉ số L2/L1
+ L2/L1 ≥ 2 : bản làm việc một phương theo phương cạnh ngắn
+ L2/L1 < 2 : bản làm việc theo hai phương.
Bảng I.4.1.1.1.1.1. Phân loại sự làm việc của các ơ sàn
Ơ bản
L1 (m)
L2 (m)
L2/L1
Đặc điểm tính tốn
S1
4.5
5.9
1.31
Hai phương
S2
4.5
5.9
1.31
Hai phương
S3
3
4.5
1.5
Hai phương
S4
3
4.5
1.5
Hai phương
S5
3
4.5
1.5
Hai phương
S6
1.2
1.6
1.33
Hai phương
S7
Xét tỉ số :
1.2
4.5
3.75
Một phương
h d 400
3.33 3
h s 120
Suy ra liên kết giữa sàn và dầm là liên kết ngàm
I.4.2. Ô bản S1 đến S6: Ô bản đơn, làm việc theo 2 phương
Đối với ô bản làm việc 2 phương thì cắt 1 dải bản có chiều rộng 1m theo phương
cạnh ngắn và phươ cung cạnh dài để tính tốn.
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
6
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Sơ đồ tính :
Hình I.4.2.1.1.1. Sơ đồ tính của ơ bản S1, S2, S3, S4, S5, S6
Tra bảng phụ lục 15 giáo trình “Kết cấu cơng trình bê tông cốt thép”, tập 2,
tác giả Võ Bá Tầm, NXB ĐHQG TPHCM, ta được: m91, m92, k91, k92
Ta có:
Mơmen lớn nhất ở giữa bản :
Mômen âm lớn nhất tại gối :
Ô
bản
L1
(m)
L2
(m)
S1
4.5
5.9
S2
4.5
5.9
S3
3
4.5
L2/L1
P
(kN)
1.31
160.57
1.31
236.24
1.5
103.92
m91
m92
k91
k92
M1
(kNm)
M2
(kNm)
MI
(kNm)
MII
(kNm)
0.0208
0.0121
0.0475
0.0277
3.340
1.943
7.627
4.448
0.0208
0.0121
0.0475
0.0277
4.914
2.859
11.22
6.544
0.0208
0.0093
0.0464
0.0206
2.162
0.966
4.822
2.141
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
7
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
S4
3
4.5
S5
3
4.5
S6
1.2
1.6
1.5
81.648
1.5
197.03
1.33
14.780
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
0.0208
0.0093
0.0464
0.0206
1.698
0.759
3.788
1.682
0.0208
0.0093
0.0464
0.0206
4.098
1.832
9.142
4.059
0.0209
0.0118
0.0474
0.0269
0.309
0.174
0.701
0.398
Bảng I.4.2.1.1.1.1. Nội lực ô bản làm việc 2 phương S1, S2, S3, S4,
S5, S6
I.4.3. Ô bản S7: Ô bản đơn, làm việc theo 1 phương
Ô bản S7 làm việc 1 phương theo phương cạnh ngắn
Để tính tốn cắt một dải bản thẳng góc theo phương cạnh ngắn có bề rộng:
b = 1m
Sơ đồ tính tốn xem như là dầm đơn giản 2 đầu ngàm có kích thước :
b × h =100 × 10cm
Hình I.4.3.1.1.1. Sơ đồ tính ơ bản 7
Tổng tải trọng tác dụng lên dải bản có bề rộng: b=1m
q (g tt p tt ) �b 7.698 �1 7.698(kN / m)
Moment âm lớn nhất tại gối:
MI
q �L2 7.698 �1.22
5.543( kNm)
2
2
I.4.4. Xác định momen âm lớn nhất ở gối kề giữa 2 ô bản :
Gối giữa ô bản S1 và S2
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
8
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
M = max(MI,S1,MI,S2) = 11.915 kNm
Gối giữa ô bản S1 và S4
M = max(MII,S1,MI,S4) = 4.852 kNm
Gối giữa ô bản S2 và S3
M = max(MII,S2,MI,S3) = 6.948 kNm
Gối giữa ô bản S3 và S4
M = max(MII,S3,MII,S4) = 2.294 kNm
I.4.5. Tính tốn và bố trí thép các ơ bản
Vật liệu sử dụng
Bê tông cấp độ bền B15 : Rb = 8.5 MPa , Rbt = 0.75 MPa
Cốt thép loại CB240-T : (d4 - d10), Rs = 210 MPa, Rsw = 170 MPa
Cốt thép loại CB300-V : (d12 - d40), Rs = 260 MPa, Rsw = 210 MPa
Tiết diện tính tốn :
Cấu kiện chịu uốn b×h = 1000×100 ( mm)
Cơng thức tính tốn :
Giả thiết lớp bảo vệ a = 25 mm đối với các thanh thép nằm dưới ở nhịp (chịu
mômen M1) và các thanh thép ở gối (chịu các moment MI và MII), a = 35 mm đối với các
thanh chịu mômen dương nằm trên (các thanh thép chịu M2)
Giả thiết: γb = 0.9
Tính: h0 = h – a
Tính:
m
M
; 1 1 2 m
b R b bh 02
As
Diện tích cốt thép:
b R b bh 0
Rs
Kiểm tra hàm lượng thép :
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
9
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
R
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
0.8
0.8
0.615
s,el
1.05 �103
1
1
b2
0.0035
b2 0.0035, s,el
Rs
210
1.05 �103
5
E s 2 �10
min 0.05% �
As
R
0.9 �8.5
� max R b b 0.615 �
2.24%
bh 0
Rs
210
Kết quả tính tốn cốt thép sàn được trình bày trong bảng sau:
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
10
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Bảng I.4.5.1.1.1.1. Bảng tính tốn cốt thép sàn bằng phương pháp tra
bảng
Ơ
bản
Kí
hiệ
u
M
(kNm)
M1
3.340
M2
1.943
MI
7.627
MII
4.448
M1
4.914
M2
2.859
S1
S2
MI
11.22
1
MII
6.544
M1
2.162
M2
0.966
MI
4.822
MII
2.141
M1
1.698
M2
0.759
MI
3.788
S3
S4
b
h
a
ho
(mm
(mm
(mm
(mm
)
100
)
)
)
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
100
25
75
100
35
65
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
35
65
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
35
65
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
35
65
100
25
75
0
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
As
αm
ξ
0.07
0.07
0
0.05
2
0.05
4
0.16
6
0.17
0
0.09
5
0.09
3
0.10
8
0.10
3
0.08
9
0.08
0
0.23
3
0.27
5
0.13
2
0.14
7
0.04
8
0.04
5
0.02
6
0.02
7
0.10
7
0.10
1
0.04
7
0.04
5
0.03
6
0.03
6
0.02
6
0.02
1
0.07
1
0.08
9
3
Thép
As,chọn
chọn
(mm2)
220.0
d6a125
226
146.4
d6a190
149
530.7
d10a140
561
296.9
d8a170
296
329.9
d8a150
335
218.5
d8a200
251
824.4
d10a90
872
448.6
d10a170
462
140.5
d6a200
141
71.8
d6a200
141
323.4
d8a150
335
139.1
d8a200
251
109.8
d6a200
141
56.2
d6a200
141
250.9
d8a200
251
(mm²
)
µ(%)
0.29
%
0.23
%
0.71
%
0.40
%
0.44
%
0.34
%
1.10
%
0.60
%
0.19
%
0.11
%
0.43
%
0.19
%
0.15
%
0.09
%
0.33
%
11
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
Ơ
bản
Kí
hiệ
u
M
(kNm)
MII
1.682
M1
4.098
M2
1.832
MI
9.142
MII
4.059
M1
0.309
M2
0.174
MI
0.701
MII
0.398
MI
5.543
S5
S6
S7
S1,
2
S1,
4
S2,
3
S3,
4
MI
11.22
1
MI
4.448
MI
6.544
MII
2.141
b
h
a
ho
(mm
(mm
(mm
(mm
)
100
)
)
)
100
25
75
100
25
75
100
35
65
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
35
65
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
25
75
100
25
75
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
As
αm
ξ
Thép
As,chọn
chọn
(mm2)
108.7
d8a200
251
272.4
d6a100
283
137.9
d6a200
141
650.1
d10a120
654
269.7
d8a180
279
19.7
d6a200
141
12.8
d6a200
141
44.8
d6a200
141
25.3
d6a200
141
375.1
d8a130
387
824.4
d10a110
714
296.9
d8a170
296
448.6
d10a200
393
139.1
d8a200
141
(mm²
)
0.03
0.03
5
0.08
6
0.09
6
0.05
0
0.05
1
0.19
2
0.21
1
0.08
4
0.08
5
0.00
9
0.00
6
0.00
6
0.00
5
0.01
5
0.01
5
0.00
5
0.00
8
0.11
8
0.12
6
0.23
4
0.27
5
0.09
2
0.09
3
0.13
8
0.14
7
0.04
8
0.04
5
6
µ(%)
0.14
%
0.36
%
0.21
%
0.87
%
0.36
%
0.03
%
0.02
%
0.06
%
0.03
%
0.50
%
1.10
%
0.40
%
0.60
%
0.19
%
I.5. Kiểm tra theo Trạng thái giới hạn II
Chọn ô sàn lớn nhất để kiểm tra độ võng, độ võng của sàn được tính tốn gần đúng
theo sức bền vật liệu. Ta chọn ơ sàn 2 vì có hoạt tải lớn, ta sẽ kiểm tra nứt tại vị trí
moment dương lớn nhất giữa bản: M1 = 4.914 (kNm)
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
12
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Chuyển vị lớn nhất tại giữa nhịp của ơ bản được tính tốn gần đúng theo cơng thức
sức bền vật liệu :
1 L41 c
f f1 f 2
� �q1
384 B
Với :
q
tc
6.048
5.26(kN / m 2 )
1.15
L42
5.94
tc
q 4
q
�5.26 3.93(kN / m 2 )
4
4
4
L1 L 2
4.5 5.9
c
1
Gần đúng : B = EI = 2.4×107 ×1×0.13/12 = 2000(kNm2)
1 L41 c
1 4.54 �3.93
11
f
q1
2.098 �10 3 (m) f
4.5 27.5 �10 3 (m)
384 B
384 2000
1800
Đây chỉ là phương pháp tính tốn gần đúng theo mơn cơ học đã học.Thực tế
sinh viên phải tham khảo theo TCVN 5574-2018 để cho kết quả được chính xác hơn.Cụ
thể :
Trước khi tính tốn chuyển vị cần phải kiểm tra xem vị trí tính tốn kết cấu sàn có bị
nứt khơng ? Kiểm tra nứt sàn cho vị trí tính tốn :
Giá trị moment kiểm tra :
M crc R bt,ser Wpl
Với :
Wpl Wred
Wred
Ired
yt
E s 20 �104
8.3
E b 24 �103
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
13
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
2
I red
1003
100
�
�
I Is 1000 �
8.3 �335 � 23 � 85360318(mm 4 )
12
�2
�
A red A A s 1000 �100 8.3 �335 102780.5(mm 2 )
y t
St,red
A red
St,red Sb Ss 1000 �100 �50 8.3 �335 �23 5063951.5(mm 3 )
5063951.5
49.27(mm)
102780.5
85360318
� Wpl 1.3 �
2252251.14(mm 3 )
49.27
M crc 1.1 �2252251.14 2477476.25(Nmm)
� yt
2.48(kNm) M1c M1 / 1.15 4.27(kNm)
Cấu kiện bị nứt do nội lực
Độ cong của cấu kiện được xác định :
1 �1 � �1 � �1 �
� � � � � �
r �r �
r�
r�
1 �
2 �
3
Với
�1 � M
� �
Dsh
�r �
1
�1 � M '
� �
Dsh
�r �
2
�1 � M '
� �
Dl
�r �
3
Trong đó :
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
14
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
q tt
L1L 2 4.273(kNm)
1.15
(g 0.35p tt )L1L 2
M ' m 91 tt
2.77(kNm)
1.15
(g 0.65p tt )L1L 2
M '' m91 tt
3.47(kNm)
1.15
M m 91
Với
M : Toàn bộ tải trọng
M’ : Tải thường xuyên và tải tạm thời dài hạn
M’’: Tải tạm thời ngắn hạn
Xác định chiều cao của vùng nén bê tông khi xuất hiện vết nứt:
2
�
x m h o ��
(mm)
� u s s2 2u s s2 u s s2 �
�
�
335
us
0.00435
100 23 �1000
E
s2 s,red
E b,red
Ngắn hạn:
E b,red
Rb
b1,red
8.5
5666.6(MPa)
0.0015
8.5
3541.6(MPa)
0.0024
Dài hạn:
E b,red
Es,red
Rb
b1,red
ES
s
M
2.48
s 1 0.8 � crc 1 0.8 �
0.536
M
4.273
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
15
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
E s,red
ES 2 �105
373134.33(MPa)
s 0.536
Es,red
s2
E b,red
Es,red
s2
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
E b,red
373134.33
65.85
5666.6
373134.33
105.36
3541.6
0.00435 �65.85
0.00435 �105.36
x m 77 �
( ngắn hạn)
2
( dài hạn)
2 �0.00435 �65.85 0.00435 �65.85
x m 40.26(mm) (ngắn hạn)
x m 77 �
2
2 �0.00435 �105.36 0.00435 �105.36
x m 46.44(mm) ( dài hạn )
Tác dụng ngắn hạn
2
b �x 3
�x �
I b I bt A bt �r
b �x �� �
12
�2 �
2
1000 �40.263
40.263
1000 �
21752043.2(mm 4 )
12
4
Iso A sc �r12 A sc � h a th x 335 � 100 23 40.26 452192.25(mm 4 )
2
2
I red I b s2 �I s 21752043.2 65.85 �452192.25 51528902.9(mm 4 )
Dsh E b1 �Ired 1.15 �24000 �51528902.9 1.42 �1012 (Nmm 2 )
Tác dụng dài hạn: ( Tính theo cơng thức tương tự tác dụng ngắn hạn )
I b 33385307.33(mm 4 )
Iso 312861.06(mm 4 )
I red 33385307.33 105.36 �312861.06 66348348.61(mm 4 )
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
16
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
Dl E b, �I red
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Eb
24000
�66348348.61 4.68 �1011 (Nmm 2 )
1 b,cr 1 2.4
1 � 4.273 �106
�
3.01 �106 (1 / mm)
� �
12
1.42 �10
�r �
1
1 � 2.77 �10 6
�
1.95 �106 (1 / mm)
� �
12
1.42 �10
�r �
2
1 � 2.77 �106
�
5.92 �106 (1 / mm)
� �
11
4.68 �10
�r �
3
1�
�
6
6
� � (3.01 1.95 5.92) �10 6.98 �10 (1 / mm)
�r �
f
11 2 1
l �6.98 �106 �45002 8.83(mm) f 27.5(mm)
16 r
16
Thỏa điều kiện độ võng
CHƯƠNG II. TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ SÀN BẰNG PHẦN MỀM SAFE
II.1. Các bước tính tốn phần mềm bằng SAFE :
Sử dụng phần mềm SAFE 2016
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
17
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.1.1.1.1.1. Sơ đồ tính
II.2. Mơ hình tính tốn bằng phần mềm SAFE
II.2.1. Chọn đơn vị, tạo hệ lưới trục
Hình II.2.1.1.1.1. Chọn đơn vị, tạo hệ lưới trục
II.2.2. Khai báo đặc trưng vật liệu, tiết diện cột, dầm, sàn
Đặc trưng vật liệu: Bê tơng B15, có mơ đun đàn hồi là E = 2.7x107 kN/m2, hệ số
poisson v=0.2
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
18
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.2.2.1.1.1. Khai báo đặc trưng vật liệu
Tiết diện khung: dầm: 200x400 mm, cột: 200x400 mm.
Tiết diện sàn: sàn dày 100 mm.
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
19
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.2.2.1.1.2. Khai báo tiết diện dầm
Hình II.2.2.1.1.3. Khai báo tiết diện cột
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
20
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.2.2.1.1.4. Khai báo tiết diện sàn
II.2.3. Tổ hợp tải gán vào mơ hình
Để gắn tải ta tiến hành khai báo các loại tải trọng tải: Tĩnh tải, hoạt tải.
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
21
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.2.3.1.1.1. Khai báo các loại tải trọng
Khai báo combo CVDV (kiểm tra võng) và COMB1 (tính tốn cốt thép)
Hình II.2.3.1.1.2. Khai báo combo CVDV, COMB1
II.2.4. Mơ hình sàn dầm cột
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
22
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.2.4.1.1.1. Mơ hình sàn, dầm, cột
II.2.5. Gán tải trọng vào mơ hình
Hình II.2.5.1.1.1. Tĩnh tải cấu tạo
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
23
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.2.5.1.1.2. Hoạt tải
Hình II.2.5.1.1.3. Tĩnh tải tường xây
II.2.6. Mesh sàn:
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
24
Đồ án kết cấu cơng trình bê tơng cốt thép
GVHD: TS. NGUYỄN NGỌC DƯƠNG
Hình II.2.6.1.1.1. Mesh sàn
II.2.7. Xuất kết quả từ mơ hình
II.2.7.1. Kiểm tra chuyển vị của sàn
Phan Quang Trường – MSSV: 18149337
25