Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.33 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 29 Tiết: 29 Ngày soạn: 6/9/2012. BIÊN SOẠN HỒN CHỈNH MỘT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Vật lí lớp 7. I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề) Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương III, mơn Vật lí lớp 7 trong Chương trình giáo dục phổ thơng. II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL). III.Ma trận đề kiểm tra: a) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung. Tổng số tiết. Lý thuyết. 1. Điện học. 9. Tổng. 9. Tỷ lệ thực dạy. Trọng số. 7. LT 4.9. VD 4.1. LT 54.4. VD 45.6. 7. 4.9. 4.1. 54.4. 45.6. b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ. Cấp độ. Cấp độ 1; 2 Cấp độ 3; 4. Nội dung (chủ đề). Trọng số. Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) Tổng số câu hỏi. TN. TL. Điểm số. 1. Điện học. 54.4. 9. 8. 1. 5. 1. Điện học. 45.6. 7. 6. 1. 5. Tổng. 100. 16. 14. 2. 10. BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tên chủ đề. ĐIỆN HỌC. Số câu hỏi. Số điểm. Nhận biết. Thơng hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nhận biết được vật 2. Vận dụng giải 10. Nêu được ứng 11. Chỉ được chiều liệu dẫn điện là vật liệu cho dịng điện đi qua và vật liệu cách điện là vật liệu khơng cho dịng điện đi qua. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng. 3. Nhận biết dịng điện thơng qua các biểu hiện cụ thể của nĩ. Nêu được dịng điện là gì? 5. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ cĩ hai loại điện tích và nêu được đĩ là hai loại điện tích gì. 6. Nêu được tác dụng phát sáng của dịng điện. 7. Nêu được biểu hiện của tác dụng từ của dịng điện. Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dịng điện. C1.1; 2; 11;14 C3.4; C5.6 C6.7, 10; C7.8. thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát. 4. Mơ tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 8. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử. 9. Nêu được tác dụng phát sáng của dịng điện. Nêu được ứng dụng của tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dịng điện trong thực tế. Nêu được biểu hiện tác dụng hĩa học của dịng điện. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dịng điện.. C2.3; C4.5; 13 C8.9; C9.12. C10. 15. C11. 16. 4.5 đ. 2.5 đ. 1đ. 2đ. dụng của tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dịng điện trong thực tế.. Cộng. dịng điện chạy trong mạch điện. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dịng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.. VI. Biên soạn câu hỏi theo ma trận I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). (Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất, mỗi câu đúng 0.5 điểm). 1. Trong vật nào sau đây không có các êlectrôn tự do? a. Một đoạn dây nhựa. b. Một đoạn dây đồng. c. Một đoạn dây thép. d. một đoạn dây nhôm. 2. Trong các dụng cụ và thiết bị thường dùng, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là: a. Sứ b. Thuỷ tinh c. Nhựa d. Cao su 3. Nhiều vật sau khi cọ xát có khả năng: a. Đẩy các vật khác. b. Hút các vật khác. c. Vừa đẩy, vừa hút. d. Không đẩy, không hút. 4. Dòng điện là dòng: a. Các điện tích. b. Các êlectrôn tự do. c. Các điện tích dịch chuyển có hướng. d. Các điện tích dịch chuyển không có hướng. 5. Dùng mảnh vải khô để cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích? a. Một ống nhôm. b. Một ống thép. c. Một ống giấy. d. Một ống nhựa.. 10đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Khi đưa đầu thước nhựa dẹt lại gần quả cầu bằng nhựa xốp được treo bằng sợi chỉ, quả cầu nhựa xốp bị đẩy ra. Câu kết luận nào sau đây là đúng? a. Quả cầu và thước nhựa bị nhiễm điện khác loại. b. Quả cầu không bị nhiễm điện, còn thước nhựa thì bị nhiễm điện. c. Quả cầu và thước nhựa đều không bị nhiễm điện. d. Quả cầu và thước nhựa bị nhiễm điện cùng loại. 7. Khi đèn sáng bình thường, bộ phận dây tóc bóng đèn có nhiệt độ khoảng: a. 25000C. b. 20500C. c. 25500C. d. 33700C. 8. Vật nào dưới đây có tác dụng từ? a. Một pin còn mới được đặt trên bàn. b. Một mảnh ni lông được cọ xát mạnh. c. Một cuộn dây dẫn đang có dòng điện chạy qua. d. Một đoạn băng keo. 9. Khi nào thì vật nhiễm điện tích dương ? a. Nhận thêm êlectrôn. b. Mất bớt êlectrôn c. Khi hai vật nhiễm điện cùng loại d. Khi êlectrôn chuyển động tự do trong kim loại 10. Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang hoạt động bình thường? a. Ruột ấm điện. b. Công tắc. c. Dây dẫn điện trong gia đình. d. Đèn LED. 11. Vật nào dưới đây là vật dẫn điện? a. Thanh gỗ khô. b. Một đoạn ruột bút chì. c. Một đoạn thanh nhựa. d. Một đoạn thuỷ tinh. 12. Dòng điện có mấy tác dụng? a. 5 tác dụng. b. 4 tác dụng. c. 3 tác dụng. d. 2 tác dụng. 13. Tại sao trước khi cọ xát, các vật không hút các vụn giấy nhỏ? a. Các vật trung hoà về điện b. Số điện tích của các vật không đều nhau c. Số điện tích dương nhiều hơn điện tích âm d. Do vật đó không có các êlectrôn tự do. 14. Trong các chất sau đây, chất nào là chất cách điện ở điều kiện bình thường? a. Than chì b. Muối c. Vàng d. Nước nguyên chất II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm). 15. Tại sao dây tóc bóng đèn thường được làm bằng chất vônfram? (1 điểm) 16. a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện của đèn pin 2 pin, gồm các bộ phận sau: Dây dẫn, công tắc, bóng đèn, nguồn điện 2 pin sao cho đèn sáng. (1.5 điểm) b) Xác định chiều dòng điện trong sơ đồ mạch điện đó? (0.5 điểm) Bước 5. Xây dựng hướng dẫn chấm(đáp án) và biểu điểm A. TRĂC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 hỏi Đáp A C B C D D A C B D B A A D án B. TỰ LUẬN: (3 điểm) 15. Vì chất vonfram có nhiệt độ nóng chảy cao. 16. HS vẽ so đồ và xác định chiều dòng điện. Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra (Đối chiếu, thử lại và hoàn thiện đề kiểm tra).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>