Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bai 36 thi giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô! Chào các em học sinh! GV: Trương Thị Hiền Trường: THPT Mường Ảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN Cuộc thi Giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh Bài giảng:. Tiết 44-Bài 36. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG CHÍNH. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI. VAI TRÒ. ĐẶC ĐIỂM. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GTVT. NHÂN TỐ TỰ NHIÊN. NHÂN TỐ KINH TẾ - XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyên, nhiên liệu. GTVT. Xe chở mía. Sản xuất (sản phẩm). GTVT. Thị trường. Xe chở đường. Ngành giao thông vận tải có vai trò gì đối với sản xuất?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngành giao thông vận tải có vai trò gì đối với con người?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khi chưa có đường nhựa. Khi có đường nhựa. Khi chưa có cầu. Khi có cầu. Ngành giao thông vận tải có vai trò gì đối với những vùng sâu, vùng xa?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngành giao thông vận tải có vai trò gì trong giao lưu quốc tế?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Xe tăng. Tàu chiến. Ngành giao thông vận tải có vai trò gì đối với quốc phòng?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhóm 1. Đáp án nhóm 1 KLVC: 20 tấn KLLC: 10.000 tấn.km. Tính khối lượng vận chuyển?. 20 tấn. Khối lượng luân chuyển?. ĐIỆN BIÊN. 500 KM. HÀ NỘI. Nhóm 2. Đáp án nhóm 2 KLVC: 24 người KLLC: 12.000 người.km. Tính khối lượng vận chuyển? 24 người Khối lượng luân chuyển?. ĐIỆN BIÊN. 500 KM. HÀ NỘI. Nhóm 3: Hãy tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của vận tải đường sắt nước ta năm 2003 biết khối lượng vận chuyển là 8,385 triệu tấn, khối lượng luân chuyển là 2725,4 triệu tấn.km. Đáp án nhóm 3 CLVCTB: 325 km.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quan sát trên lược đồ Đông Nam Á: Hãy cho biết Philippin có loại hình giao thông vận tải nào khác với Laò ?Tại sao?. Lào. Phi líp pin.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xe quệt. Tàu phá băng. Máy bay trực thăng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lạc Đà. Ô tô. Kinh khí cầu. Ô tô và máy bay trực thăng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đèo Pha Đin. Sạt lở đường. Kè đá. Hầm Hải Vân.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bản đồ các hệ thống sông lớn của nươc ta. Cầu Long Biên. Hầm Thủ Thiêm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngập lụt.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Băng giá. Bão tuyết.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sương mù.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cầu cảng Xít-ni Kênh đào Panama. Hầm qua eo biển Măng sơ. Sân bay Kan sai.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhà máy chế biến sắn. Xe chở sắn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tác động của các ngành KT đến ngành GTVT Trang bị cơ sở vật Dựa vào sơ đồ trên và kiến thức đã học hãy phân tíchchất tác động của kĩ thuật Khách hàng. công nghiệp tới sự phát triển và phân bố, cũng như hoạt động của ngành giao thông vận tải. Yêu cầu về khối lượng vận tải. Yêu cầu về cự li, thời gian giao nhận.... Yêu cầu về tốc độ vận chuyển .Các yêu cầu khác.. Lựa chọn loại hình vận tải phù hợp, hướng và cường độ vận chuyển. Đường sá cầu cống …. Các phương tiện vận tải. Sự phân bố và hoạt động của các loại hình vận tải.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Công nghiệp khai thác than. Ô tô. Tàu thủy. Tàu hỏa.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Làm đường nhựa. Làm đường bê tông. Xây dựng cầu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Công nghiệp cơ khí, chế tạo. Chế tạo ô tô. Chế tạo tàu ngầm. Chế tạo máy bay. Chế tạo tàu biển.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thành phố. Nông thôn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Xe điện. Taxi. Giao thông đô thị Tàu điện ngầm. Xe buýt.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×