Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.41 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI KIỂM TRA HỌC KỲ 2-NĂM HỌC 2010-2011. MÔN: TÓAN- KHỐI 9- THỜI GIAN: 90 PHÚT. A. Môc tiªu: - KiÕn thøc: Kiểm tra đánh giá việc nhận thức và nắm kiến thức của học sinh về môn toán 9: Đại sè vµ h×nh häc - KÜ n¨ng: + Kĩ năng môn đại số giảI bài toỏn bằng cỏch lập phơng trình bậc hai một ẩn. Giải 2. hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. Hàm số và đồ thị hàm số y a.x . Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. + KÜ n¨ng m«n h×nh häc: giải được các bài toán: Góc nội tiếp. Tứ giác nội tiếp đường tròn; Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón.. + RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy lêi gi¶i, rÌn tÝnh trung thùc thËt thµ, nghiªm tóc khi kiÓm tra - Gi¸o dôc ý thøc tæ chøc kû luËt trong häc tËp cho häc sinh B. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS: GV : §Ò ph« t« HS: giÊy, bót, thíc kÎ m¸y tÝnh C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII (2010-2011) MÔN TÓAN 9 ( Hình thức tự luận 100%) THỜI GIAN: 90 PHÚT Vận dụng Cấp độ Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Biết vận dụng phương pháp cộng đại số để giải hệ phương trình đơn giản.. 1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.( 2 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ: …%. 1 câu (bài ) (1đ). 1 câu (1đ) 10 %. 2. Hàm số và đồ - Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2 - Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 với các thị hàm số. y a.x 2. giá trị của a.. ( 3 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ: …%. 3. Công thức nghiệm của. 1 câu (bài 2a) (0,75đ) Biết xác định hệ số a,b,c của phương trình bậc. 1 câu (bài 2b) (0,75đ). 2 câu (1,5đ) 15% Vận dụng công thức nghiệm để giải các phương.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> phương trình bậc hai ( 2 tiết). hai dạng: ax2 + bx + c = 0 ( a 0 ). trình bậc hai đơn giản. Số câu Số điểm Tỉ lệ: %. 1 câu ( bài 3a) (0,25đ). 1 câu ( bài 3b) (0,5đ). 2 câu (0,75đ) 7,5 %. 4. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng ( 3 tiết). - Vận dụng để nhẩm nghiệm của các phương trình bậc hai.. Số câu Số điểm Tỉ lệ:… %. 1 câu ( bài 4a) (0,75đ). 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (3 tiết ) Số câu Số điểm Tỉ lệ …%. 6. Góc nội tiếp (2 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ… %. Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 1 câu ( bài 5) (1,5đ). Vận dụng kiến thức cơ bản để chứng minh một tứ giác là tứ giác nội tiếp. Số câu Số điểm Tỉ lệ:… % 9. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón. (2 tiết). 1 câu ( bài 7a) (1,25đ). 2 câu (1,5đ) 15%. 1 câu (1,5đ) 15%. Vận dụng chứng minh góc nội tiếp có số đo bẳng nửa số đo cung bị chắn 1 câu ( bài 6) (1đ). 7. - Tứ giác nội tiếp đường tròn ( 2 tiết) - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây(2 tiết). Số câu Số điểm Tỉ lệ: …% Tổng số:… câu Tổng số:… điểm Tỉ lệ: …%. 1 câu ( bài 4b) (0,75đ). 1 câu (1đ) 10% Vận dụng kiến thức về tam giác đồng dạng chứng minh đẳng thức tích dựa vào tỉ số đồng dạng. 1 câu ( bài 7b) (1đ) Vận dụng các công thức và những kiến thức có liên quan để tính diện tích của hình nón. 1 câu ( bài 7c) (0,5đ). 2 câu (2,25đ) 22,5 %. 1 câu (0,5đ) 0,5 % 2 câu 1 câu 6 câu 3 câu 11 câu ( 1đ ) ( 0,75đ ) ( 6đ ) ( 2,25đ ) (10đ) 10% 7,5% 60% 25,5% 100%. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011-2012) Môn: Tóan 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường: …………………………… Họ và tên:…………………………. Lớp: 9A… Ngày thi: …………………………... Điểm. Lời phê của Giáo Viên. Bài 1(1đ): Hãy giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3x y 5 2 x 3 y 18. Bài 2(1,5đ): Cho hàm số y=ax 2 a ≠ 0 a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của nó đi qua A(-2;1).(0,75đ) b) Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được. (0,75đ) Bài 3( 0,75đ): Cho phương trình sau: 2x2 +3 x – 5 = 0 a) Xác định hệ số a, b, c của phương trình (0,25đ) b) Giải phương trình (0,5đ) Bài 4( 1,5đ): Áp dụng hệ thức vi-ét để nhẩm nghiệm của các phương trình sau: a) 5x2 + 6x – 11 = 0 (0,75đ) b) x2 + 7x +12 = 0 (0,75đ) Bài 5(1,5đ): Một xe Khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Rạch Giá đến Hà tiên. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách là 15km/h, do đó đến Hà Tiên trước xe khách 20 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe, biết rằng khoảng cách từ Rạch Giá đến Hà Tiên là 100km. Bài 6( 1đ): Cho đướng tròn (O), đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C 1 BAC s® BC 2 tùy ( C A; C B). Chứng minh rằng :. Bài 7(2,25): Cho tam giác ABC cân tại A (có AB > BC) nội tiếp bên trong đường tròn (O;R). Tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt tia AC ở D và tiếp tuyến tại C cắt tia AB ở E. M là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BOCM nội tiếp đường tròn. (1,25đ) b) BD2 = AD.CD (1đ) c) Cho BC=4 cm, R=3 cm và gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến BC. Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo ra khi quay tam giác vuông BOH quanh cạnh OH cố định. (0,5đ). Hết .. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3x y 5 2 x 3 y 18. Bài 1:. 6 x 2 y 10 6 x 9 y 54 (0,25đ) 3x y 5 7 y 44 (0,25đ). . 44 3 x 5 7 y 44 7 (0,25đ). 79 x 21 y 44 7 . (0,25đ). Bài 2: a) Đồ thị hàm số y=ax 2 ( a ≠ 0 ) đi qua điểm A(-2;1) nên ta thế x = -2 và y = 1 vào y=ax 2 , ta được (0,25đ). hàm số. 4 a( 2) 2 4 4a (0,25đ) a 1 Vậy a=1 và hàm số cần xác định là: y=x 2 (0,25đ) b) Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 2 4 1 0 1 4 y=x 2 Vẽ đồ thị : y = x y=x2. Bài 3: 2x2 +3 x – 5 = 0 a) a = 2, b = 3, c = -5 (0,25đ) 2. b). 2. b 4ac 3 4.2.( 5) 9 40 49 . 49 7. (0,25đ). b 37 b 3 7 10 5 1 2.2 2.2 4 2 (0,25đ) Vậy x1 = 2a ; x2 = 2 a. Bài 4( 1,5đ): a) 5x2 + 6x – 11 = 0 Theo định lí Vi-ét, ta thấy: a + b + c = 5 + 6 + 11 = 0 (0,25đ) x1 = 1 (0,25đ) x2 = 2. . 11 5 (0,25đ). b) x + 7x +12 = 0 Theo định lí Vi-ét, ta thấy:. (0,25đ). ( 0,5đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x1 + x2 =. . b 7 7 a= 1 =(-3) + (-4) (0,25đ). 11 12 x1x2 = 1 = (-3).(- 4) (0,25đ). Suy ra: x1 = -3; x2 = - 4 (0,25đ) Bài 5 (1,5đ): Gọi x(km/h) là vận tốc của xe du lịch đi từ Rạch Giá đến Hà tiên ĐK: x N, x>0 100 Thời gian xe du lịch đi từ Rạch Giá đến Hà Tiên là (h) x (0,25đ) Vì vận tốc xe khách nhỏ hơn xe du lịch là 15km/h nên ta có (x-15)(km/h) 100 Thời gian xe khách đi từ Rạch Giá đến Hà Tiên là (h) x −15 1 Vì xe du lịch đến Hà tiên trước xe khách 20 phút ( 20ph= h) 3 ( 0,25đ) Nên ta có phương trình: 100 1 100 + = (I) ĐK: x ≠ 0 và x ≠ 15 x 3 x −15 0,25đ) 300 x 4500 x 2 15 x 300 x (I ) 3x( x 15) 3 x( x 15) 3x( x 15) 300 x 4500 x 2 15x 300 x 0 x 2 15 x 4500 0 ( 0,25đ ). (. ( 15) 2 4.1.( 4500) 18225 0 18225 135 Vì Δ> 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt − b+ √ Δ −(−15)+135 x 1= = =75 (nhận) 2. a 2 .1 ( 0,25đ) − b − √ Δ −(−15) −135 x 1= = =− 60 (loại) 2.a 2. 1 Vậy : Vận tốc của xe du lịch là 75 (km/h) Vận tốc của xe khách là 75-15=60 (km/h). Bài 6(1đ) :. ( 0,25đ). Vẽ hình, ghi Gt, KL đúng chính xác (0,25đ). CM : Áp dụng định lí về góc ngoài của tam giác vào tam giác cân AOC, 1 BAC BOC 2 ta có : , nhưng góc ở tâm chắn cung nhỏ BC .(0,5đ) 1 BAC s® BC 2 Vậy (0,25đ). Bài 7(2,75đ) : Vẽ hình đúng chính xác (0,25đ) 0 a) Xét tứ giác BOCM ta có: OBM OCM 90 (CE và BD là tiếp tuyến của (O;R). (0,25đ) 0 OBM OCM 180 (0,5đ) Vậy tứ giác BOCM nội tiếp (O;R) (0,25đ) b) Xét Δ ABD và BCD , ta có: (0,25đ) BD: cạnh chung BDC là góc chung.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BAC CBD ( cùng chắn cung BC) ⇒ Δ ABD đồng dạng với Δ BCD BD CD = ⇔BD 2=AD. CD (0,5đ) AD BD Vậy BD2 =AD . CD (0,25đ) S =? c) xqnon Cho BC = 4 cm; R = 3 cm mà BC = d = 4cm =>r = 2cm R = l = 3cm Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có: S xqnon =π . r . l=π . 2 .3=6 π ≈ 18 , 84 (cm 2) Vậy diện tích xung quanh của hình nón là 18,84 (cm2). A. O B. H. C M D. E. (0,25đ). (0,25đ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2010-2011) Môn: Tóan 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trường: …………………………… Điểm Lời phê của Giáo Viên Họ và tên:…………………………. Lớp: 9A… Ngày thi: ………………………….. Bài 1(1đ): Hãy giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 3x y 5 2 x 3 y 18. Bài 2(1,5đ): Cho hàm số y=ax 2 a ≠ 0 a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của nó đi qua A(-2;1).(0,75đ) b) Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được. (0,75đ) Bài 3( 0,75đ): Cho phương trình sau: 2x2 +3 x – 5 = 0 a) Xác định hệ số a, b, c của phương trình (0,25đ) b) Giải phương trình (0,5đ) Bài 4( 1,5đ): Áp dụng hệ thức vi-ét để nhẩm nghiệm của các phương trình sau: a) 5x2 + 6x – 11 = 0 (0,75đ) b) x2 + 7x +12 = 0 (0,75đ) Bài 5(1,5đ): Một xe Khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ Rạch Giá đến Hà tiên. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách là 15km/h, do đó đến Hà Tiên trước xe khách 20 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe, biết rằng khoảng cách từ Rạch Giá đến Hà Tiên là 100km. Bài 6( 1đ): Cho đướng tròn (O), đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C 1 BAC s® BC 2 tùy ( C A; C B). Chứng minh rằng :. Bài 7(2,25): Cho tam giác ABC cân tại A (có AB > BC) nội tiếp bên trong đường tròn (O;R). Tiếp tuyến tại B của đường tròn cắt tia AC ở D và tiếp tuyến tại C cắt tia AB ở E. M là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng: a) Tứ giác BOCM nội tiếp đường tròn. (1,25đ) b) BD2 = AD.CD (1đ) c) Cho BC=4 cm, R=3 cm và gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến BC. Tính diện tích xung quanh của hình nón được tạo ra khi quay tam giác vuông BOH quanh cạnh OH cố định. (0,5đ) Bài làm ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>