Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 6 ( Cho H=1, O=16, N=14, C=12, S=32, Na=23 , Mg=24, Al=27, Ca=40, K=39, Cr=52, Mn=55, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Cl=35,5, Ba=137, Br=80, Ag=108, I=127, Pb=207) Câu 1. Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Câu 2. Cho miếng sắt nặng m gam vào dung dịch HNO3, sau phản ứng thấy có 6,72 lít khí NO2 (đktc) thoát ra và còn lại 2,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A.8,0 B.5,6 C.10,8 D.8,4 Câu 3. Cho các phản ứng : 0 0 (1) O3 + dung dịch KI t (2) F2 + H2O t . 0. 0. (3) MnO2 + HCl đặc t. (4) Cl2 + dung dịch H2S t. 0. 0. (5) NH3 + Cl2 t (6) CO2 + Mg t Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5) Câu 4. Cho 16,8g một kim loại R phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Vậy R là A. Fe B. Al C. Mg D. Zn Câu 5. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. CaOCl2. B. K2Cr2O7 C. MnO2. D. KMnO4. Câu 6. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 A. 6.. B. 7.. C. 4.. D. 5.. Câu 7. Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe 2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 loãng , thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan . Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 : A . 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M Câu 8. Cho phản ứng : 2 SO2(k) + O2(k) 2SO3 (k) Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO2. Vậy số mol O2 ở trạng thái cân bằng là: A. 0 mol B.0,125 mol C.0,25 mol D.0,875 mol Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là: A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Câu 10. Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dd hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá trị của V là A. 1,344l lít B. 4,256 lít C. 1,344l lít hoặc 4,256 lít D. 8,512 lít Câu 11. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2 B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2 D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH Câu 12 Hòa tan hoàn toàn 5,95 g hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam . Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là : A. 2,95 g và 3 g B. 4,05 g và 1,9 g C. 3,95 g và 2 g D. 2,7 g và 3,25 Câu 13. Không dùng thêm một hoá chất nào khác, có thể phân biệt được bao nhiêu dung dịch trong 5 dung dịch riêng biệt sau: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14. Cho m(g) hh bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các pư, lọc bỏ phần dd thu được m(g) bột rắn. Thành phần% theo khối lương của Zn trong hh ban đầu là: A. 90,27% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67% Câu 15. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 (3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng đều có cùng một phơng trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 16. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en. Câu 17. Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn →ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 18. : Cho các phân tủ : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tủ trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr. C. SO2 ; HBr. D. H2 ; N2 . Câu 19-Hòa tan hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe ; 2,7 gam Al và 5,4 gam Ag tác dụng với H 2SO4 đặc nóng chỉ thoát ra khí SO2 . Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là : A. 1,25 mol B. 1,20 mol C.1,45 mol D.1,85 mol Câu 20- SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với. A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4 B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. H2S, O2, nước Br2. Câu 21-Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 14,8% . Công thức phân tử của oxit kim loại là : A . CaO B. CuO C. MgO D. BaO Câu 22-Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm FeO , Fe 2O3 , Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng , dư thu được 11,2 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch X Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . . Gía trị của m là : A . 56 gam B. 95 gam C. 52 gam D. 112 gam Câu 23 - Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3 D. AgNO3. Câu 24. Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Các chất có trong dd sau phản ứng: A. Na2SO3, NaOH, H2O B. NaHSO3, H2O C. Na2SO3, H2O D. Na2SO3, NaHSO3, H2O Câu 25. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. FeS, BaSO4, KOH. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Câu 26. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: H2 (k) + F2 (k) 2HF (k) ΔH < 0 Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học? A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2 D. Thay đổi nồng độ khí HF Câu 27. Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 28. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. Câu 29. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% tổng số hạt. Số hạt mỗi loại (p, n, e) và cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 9, 10, 9 và 1s22s22p5 B. 10, 9, 9 và 1s22s22p6 2 2 6 C. 10, 10, 9 và 1s 2s 2p D. 9, 9, 10 và 1s22s22p5. Câu 30. Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 31. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa NH4+, SO42- và NO3- thì có 11,65 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X là A. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 2M B. (NH4)2SO4: 2M; NH4NO3: 1M C. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 1M D. (NH4)2SO4: 0,5M; NH4NO3: 2M Câu 32. Sắp xếp các bazơ Al(OH)3, Mg (OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần A.Al(OH)3 <Mg (OH)2 <Ba(OH)2 B.Al(OH)3 < Ba(OH)2< Mg(OH)2 C.Ba(OH)2 < Mg(OH)2<Al(OH)3 D.Mg (OH)2< Ba(OH)2 <Al(OH)3 Câu 33. Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hóa ? A. H2O2 , HCl , SO3. B. O2 , Cl2 , S8. C. O3 , KClO4 , H2SO4 . D. FeSO4, KMnO4, HBr. Câu 34. Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là: A. Na và K B. Mg và Fe C. Ca và Fe D. K và Ca Câu 35. Hòa tan Fe2(SO4)3 vào nước, thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Dung dịch A có chứa: a) 0,08 mol Fe3+ b) 0,09 mol SO42c) 12 gam Fe2(SO4)3 d) (b), (c) Câu 36. Xem phản ứng: FeS2 + H2SO4(đậm đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Tổng số các hệ số nguyên nhỏ nhất, đứng trước mỗi chất trong phản ứng trên, để phản ứng cân bằng các nguyên tố là: a) 30 b) 38 c) 46 d) 50 Câu 37. Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Hòa tan 0,37 gam hỗn hợp A trong nước dư, thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 0,4M vào dung dịch X, được dung dịch Y. Để trung hòa vừa đủ lượng axit còn dư trong dung dịch Y, cần thêm tiếp dung dịch NaOH có chứa 0,01 mol NaOH. Hai kim loại kiềm trên là: a) Li-Na b) Na-K c) K-Rb d) Rb-Cs Câu 38. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố nào sau đây ? A. Al và Br ; B. Al và Cl C. Mg và Cl ; D. Si và Br. Câu 39. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3 , K2CO3 , CuSO4 , FeCl3 , AlCl3 . Dung dịch có giá trị pH > 7 là A. AlCl3 B. NaNO3 C. CuSO4 D. K2CO3 Câu 40. Sắp xếp các nguyên tố sau Li, F, O, K theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần A.F<O<Li<K B.F<O<K<Li C.K<Li<O<F D.Li<K<F<O Câu 41. . Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Câu 42-: Dẫn m gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO dư đun nóng. Ngưng tụ phần hơi thoát ra được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol etylic và H2O. Biết ½ lượng X tác dụng với Na (dư) giải phóng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3,36 lít H2 (ở đktc), còn 1/2 lượng X còn lại tác dụng với dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 25,92 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 75%. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với dung dịch Natri hidrocacbonat dư thì thu được 2,24 lít khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của axit là … A..C3H4O2. B.C3H4O4. C.C4H6O2. D.C4H6O4. Câu 44 Cho 13,33 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 7,728 lít khí (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan . Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ? A . 40,05 gam B. 42,25 gam C. 25,35 gam D. 46,65 gam Câu 45: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ? A. NH4Cl, OF2, H2S. B. CO2, Cl2, CCl4 C. BF3, AlF3, CH4 . D. I2, CaO, CaCl2 Câu 46: Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O là: A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1 Câu 47: Nhỏ từng giọt dung dịch loãng KMnO4 màu tím nhạt vào ống nghiệm có sẳn 2ml dung dịch FeSO4 và 1ml dung dịch H2SO4 loãng.Tìm một câu sai : A. Thấy các giọt KMnO4 màu tím nhạt mất màu. B. Nếu nhỏ tiếp mãi, màu tím nhạt của KMnO4 không mất đi. C. Đó là phản ứng trao đổi giữa H2SO4 và KMnO4 D. Đó là phản ứng oxi hóa - khử của FeSO4 và KMnO4 trong môi trường axit. Câu 48: Cấu hình electron hoá trị nào là của Cu2+? A. [Ar] 3d104s1 B. [Ar] 3d104s2 C. [Ar] 3d9 D. [Ar] 3d8 Câu 49: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom. A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S. C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2. Câu 50: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. ….. HẾT …..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>