Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 11 KLR TLR TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGÃI TỨ. V ẬT LÝ 6. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ - Khối lượng riêng của một chất là gì? - Viết công thức tính khối lượng riêng, cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng?. Trả lời: - Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó Công thức tính khối lượng riêng Trong đó. m D V. D: Khối lượng riêng (Kg/m3) m: Khối lượng (Kg) V: Thể tích (m3).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Như vậy chúng ta đã biết giữa khối lượng và khối lượng riêng có quan hệ với nhau. Vậy giữa trọng lượng và trọng lượng riêng có quan hệ với nhau như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng II. Trọng lượng riêng Trọng một métlượng khối riêng một chất trọng ?-Dựa vàolượng định của nghĩa khối em gọi hãy là cho biếtlượng riênglượng của chất đólà gì? trọng riêng 3 Niutơn ) gọi là khối lượng ->- Đơn Khốivị: lượng củatrên mộtmét métkhối khối(N/m một chất riêng của chất đó Trọng lượng riêng có đơn vị là gì và kí hiệu ra sao?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Nói trọng lượng riêng của sắt là 78000N/m3 có nghĩa là như thế nào? -> Nói trọng lượng riêng của sắt là 78000N/m3 có nghĩa là 1m3 sắt sẽ có trọng lượng là 78000N Vậy làm thế nào mà ta biết trọng lượng riêng của sắt là 78000N/m3? ? Trọng lượng riêng được tính theo công thức như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng II. Trọng lượng riêng - Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó - Đơn vị: Niutơn trên mét khối (N/m3). P d V. P = d.V. P = d.V. P V  d. ? Trong đó d, P, V là những đại lượng gì và có đơn vị ra sao?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C4: Hãy chọn các từ trong khung điền vào chỗ trống:. trọng lượng (N) thể tích (m3) trọng lượng riêng (N/m3). P d  , trong đó V. d là (1) …………………… P là (2) ………….………… V là (3) …………………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng II. Trọng lượng riêng - Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó - Đơn vị: Niutơn trên mét khối (N/m3). P d V Trong đó. P = d.V. P = d.V. P V  d d: trọng lượng riêng (N/m3) P: trọng lượng (N) V: thể tích (m3).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ? Dựa vào công thức tính trọng lượng riêng. Hãy cho biết để tính trọng lượng riêng ta cần phải biết những đại lượng nào? Và cần những dụng cụ gì?. P d V -> Trọng lượng của vật -> Lực kế. -> Thể tích của vật. -> Bình chia độ. - Yêu cầu học sinh về xem phần III SGK trang 38.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Ở bài 10 giữa trọng lượng và khối lượng có mối quan hệ với nhau như thế nào? -> Trọng lượng gấp 10 lần khối lượng, P = 10.m Vậy giữa trọng lượng riêng có mối quan hệ như thế nào so với khối lượng riêng? m = 20 kg m = 20 kg 3 10.m/V = 40 N/m3 m/V V = =5 4 kg/m3 V =P/V 5 m= 3 ?mHai vật trong bài tập trên như thế nào với nhau? d= -> Giống nhau = lượng riêng như thế nào so với khối lượng riêng? ?DTrọng ->Trọng lượng riêng gấp10 lần so với khối lượng riêng, d=10.D ? Vậy công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng đó là công thức nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Trọng lượng riêng - Trọng lượng của một mét khối một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó - Đơn vị: Niutơn trên mét khối (N/m3). P d V Trong đó. P = d.V. P V =d.V P d. d: trọng lượng riêng (N/m3) P: trọng lượng (N) V: thể tích (m3) Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng d = 10.D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Bảng khối lượng riêng của một số chất Chất rắn. Khối lượng riêng (kg/m3). Chất lỏng. Chì. 11300. Thuỷ ngân. Sắt. 7800. Nhôm. 2700. Đá Gạo Gỗ tốt. Bảng trọng lượng riêng của một số chất. Khối lượng riêng (kg/m3). Chất rắn. TLR (N/m3). TLR (N/m3). 113000. Thuỷ ngân. 136000. Sắt. 78000. Nước. 10000. Nhôm. 27000. étxăng. 7000. 13600. Chì. Nước. 1000. étxăng. 700. (khoảng) Dầu hoả 2600. (khoảng) 800. Đá. (khoảng) 26000. (khoảng) 1200. Dầu ăn. (khoảng) 800. Gạo. (khoảng) 12000. (khoảng) 800. Rượu, cồn. (khoảng) 800. Chất lỏng. Gỗ tốt (khoảng) 8000. (khoảng) Dầu hoả 8000 Dầu ăn. (khoảng) 8000. Rượu, cồn. (khoảng) 8000.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Khối lượng riêng. Tính khối lượng của các vật theo khối lượng riêng II. Trọng lượng riêng III. Vận dụng. Bài tập: Xác định khối lượng riêng và trọng lượng riêng của một vật biết vật nặng 5,4 tấn và thể tích là 2m3. Hãy cho biết chất tạo thành vật đó là chất gì? Giải Khối lượng riêng của vật là Cho biết = : TaDcó m  5400 2700 kg 3 m = 5,4t = m V 2 5400kg V= 2m3 D= Trọng lượng riêng của vật là 3 ?(kg/m ) Ta có d = 10.D = 10.2700= 3 d = ?(N/m ) 27000 (N/m3) Chất đó là nhôm Chất gì? ĐS D = 2700(kg/m3) ,. . .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ ->Trọnglượng ?Trọng lượngriêng của một là gì? mét khối của một chất gọi là trọng lượng riêng của chất đó ?Đơn ->Đơnvịvịcủa củatrọng trọnglượng lượngriêng riênglàlàgì? Niutơn trên mét khối(N/m3) 3 Trong đó d: trọng lượng riêng (N/m ) P ?Công thức tính trọng lượng riêng? d P: trọng lượng (N) V V: thể tích (m3). ?Cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng? Công ?Côngthức thứctính tínhtrọng trọnglượng lượngriêng riêngtheo theokhối khốilượng lượngriêng riêng? d = 10.D.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> DẶN DÒ - Học bài - xem trước bài 12 Chuẩn bị: + Mỗi nhóm 15 hòn đá (chia làm 3 loại) + Chép mẫu báo cáo trang 40 ra tờ giấy đôi - Làm các bài tập 11.1 -> 11.13 - Đọc phần có thể em chưa biết.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐẾN DỰ GIỜ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×