Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.59 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường:THCS Thanh Hà KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC : 2012 – 2013
Lớp: 7... Môn: Công Nghệ Thời gian: 45 phút
Họ và tên:………...
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của thầy cô</b>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(3đ)</b>
<i><b>(Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất)</b></i>
<b>Câu 1: Khi khai thác rừng, điều nào sau đây bị xem là phá hoại tài nguyên rừng:</b>
A. Khai thác rừng được nhà nước cho phép
B. Đốt rừng, chặt cây rừng làm nương rẫy
C. Có kế hoạch phịng chống cháy rừng
D. Có biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác
<b>Câu 2: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là:</b>
A. Đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh
B. Các biện pháp chọn giống
C. Các biện pháp phối giống vật nuôi
D. Biện pháp ghép đôi
<b>Câu 3: Khi ni gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:</b>
A. Gà Tam Hoàng B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri D. Gà có thể hình ngắn, chân dài
<b>Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của </b>
vật nuôi?
A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn
C. Theo thời vụ gieo trồng D. Theo chu kì
<b>Câu 5: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:</b>
A. Chọn cây còn non để chặt B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm D. Phục hồi rừng sau khi khai thác
<b>Câu 6: Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:</b>
A. Khai thác rừng phòng hộ B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc
C. Khai thác trắng sau đó trồng lại D. Phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp
<b>Câu 7: Khi làm chuồng cho vật nuôi nên quay về hướng:</b>
.A. Nam - Đông Bắc B. Đông Nam – Tây Bắc
C. Nam - Đông Nam D. Đông - Đông Nam
<b>Câu 8: Lượng gỗ khai thác chọn phải:</b>
<b>Câu 9: Vai trị của giống vật ni trong chăn ni là:</b>
A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất
B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi
C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Cung cấp sức kéo và phân bón
<b>Câu 10: Thức ăn giàu Protein là thức ăn có hàm lượng Protein lớn hơn:</b>
A. 14% B. 30% C. 40% D. 50%
<b>Câu 11: Sự phát dục của vật nuôi là:</b>
A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể
B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá
C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể
<b>Câu 12: Nếu thấy vật ni có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì </b>
phải :
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
B. Tiếp tục theo dõi
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời
D. Dừng uống thuốc và cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ)</b>
<b>Câu 1 : (3,0 đ)</b>
Em cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội ? Nhiệm vụ trồng rừng
của nước ta trong thời gian tới là gì ?
<b>Câu 3 : (2.0 đ)</b>
Nêu vai trị của nghành chăn ni? Việc chăn ni mang lại lợi ích gì cho gia đình em?
<b>Câu 3 : (2,0 đ)</b>
Nêu nguồn gốc và thành phần của thức ăn vật ni ? Nêu vai trị của chất dinh dưỡng trong
thức ăn đối với vật nuôi.
<i><b>---Hết---ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b></i>
* PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<i><b>Đ/á</b></i> B A B C D D C C B A C C
* PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
<b>Câu 1 : (3,0 đ)</b>
<i> Vai trò của rừng và trồng rừng (2,0 đ)</i>
- Làm sạch mơi trường khơng khí: hấp thụ các loại khí độc hại, bụi trong khơng khí.
- Phịng hộ: Phịng gió bão hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.
- Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ nhu cầu cuộc sống.
- Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí.
<i>Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta (1,0 đ)</i>
<i> - Để thường xuyên phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp, trong đó có:</i>
+ Trồng rừng phòng hộ...
+ Trồng rừng đặc dụng...
<b>Câu 2 : (2.0 đ)</b>
<i>Vai trị của nghành chăn ni </i>(1,0 đ)
- Cung cấp thực phẩm cho đời sống con người ( thịt, trứng, sữa, các sản phẩm chế biến từ
chăn ni)
- Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp , còn là nguồn hành cho xuất khẩu
- Cung cấp sản phẩm cho y học
<i>- Lợi ích của chăn ni cho gia đình em </i>(1,0 đ)
Tùy theo ý trả lời của HS
<b>Câu 3 : (2,0 đ)</b>
<i>Nguồn gốc thức ăn vật nuôi </i>(0,5 đ)
- Có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khống.
<i>Thành phần (0,5 đ)</i>
- Nước
- Chất khơ: Protein, Lipit, Gluxit, khống, vitamin.
<i>Vai trị của thức ăn đối với vật nuôi (1,0 đ)</i>
- Tạo ra năng lượng cho cơ thể để làm việc như kéo, cưỡi và các hoạt động khác
- Cung cấp các chất dinh dưỡng để vật nuôi tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như thịt trứng sữa
lông….