Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE CUONG ON TAP GIUA KI 1 LOP 5 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.67 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hä vµ tªn : ........................................................................ §Ò Sè 1 M¤N TO¸N NhËn xÐt cña gi¸o viên. §iÓm. Bài 1: ( 1 điểm) Viết và đọc các số sau: a. Năm phần mười được viết là:…………………………………………………… b. Sáu mươi chín phần trăm được viết là:………………………………………….. 9 100. c.. đọc là: ………………………………………………………………………. d. 112,307 đọc là:…………………………………………………………………., Bài 2: ( 2,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là: A. 7,24. B. 72,54. C.725,4. D.7254. b. Chữ số 5 trong số 20,571 thuộc hàng nào?: A. Hàng đơn vị. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D.Hàng phần nghìn. c. Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là: A. 3,445. B. 3,454. C. 3,455. d. 6 cm2 8mm2 = ……….. cm2 A. 68. B. 6,8. D. 3,444. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:. C. 6,08. D. 6,008. e . Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích như hình vẽ. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: A. 7,74 ha. 430m. C . 77,4 ha. B. 7,74 km2. D . 77,4 km2. 180m. Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: a. 83,2 ……. 83,19. > < =. ?. b.7,843……..7,85. c.48,5............48,500 d.90,7……….89,7. Bài 4 : ( 2 điểm) Tính: 6 7. a.. +. 5 8. ................................................................................................... 4. b. 9 3. c. 10 d.. 5 8. -. 1 6. ................................................................................................... 4. .................................................................................................. x 9 :. 1 2. ...................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 5 ( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào a. 54 km2 < 540 ha b. 71ha > 80000 m2 8. c. 5m2 8dm2 = 5 10. m2. d. 12 cm2 = 1200 mm2 Bài 6( 1,5 điểm): Một người làm trong 2 ngày được 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức giá trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả tiền công là bao nhiêu? Bài giải. ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... . .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... . Bài 7 (1 điểm) Tìm số thập phân X, biết : X +. 1 5. =. 1 4. ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... . .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... . .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... . ......................................................................................................................... . Hä vµ tªn : ........................................................................ §Ò Sè 2 - M¤N TO¸N NhËn xÐt cña gi¸o viên. §iÓm. I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm )Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Số “ ba mươi chín phẩy chín mươi lăm” viết là : A. 309,905 B. 39,95 C. 39,905 D. 309,95 2. Số lớn nhất trong các số : 6,907 ; 6,709 ; 6,509 ; 6, 059 là : A. 6,709 B. 6,509 C. 6,907 D. 6,059 2 2 2 3.“9m 5dm = ……………….dm ” số thích hợp điền vào chỗ trống là : A. 95 B. 950 B. 9005 D. 905 4.Một khu vườn hình vuông có kích thước như hình vẽ. Diện tích khu vườn là : A. 225 dam2 B. 2,25 dam2 150m B. 2250 dam2 D. 22,5 dam2 5 5. Phân số gấp 3 lần phân số 6 là : 15 5 A. 18 B. 2 3 6. 4 100 viết dưới dạng số thập phân là:. A. 4,03 7. 3 m 6 cm = … mm A. 360. 5 C. 18. B. 1,12 C. 4,3 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: B. 306 C. 3060. 8 D. 6. D. 0,12 D. 3600.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8. Có 60 bông hoa, trong đó có 12 bông màu hồng, 20 bông màu vàng, 13 bông màu tím 1 và 15 bông màu trắng . Như vậy, 4 số bông hoa có màu :. A. Hồng. C. Vàng. B. Tím. D. Trắng. 1 9. Một vòi nước chảy vào bể trung bình mỗi giờ được 5 bể. Hỏi sau 4 giờ còn mấy phần. bể chưa có nước ? 3 A. 5 bể. 2 B. 5 bể. 2,7 tấn = ……………… kg ? A. 27 B. 2700 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5điểm ) 1. Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm) a). 256 122 - 87695 b). 41987 + 832099. 4 C. 5 bể. 1 D. 5 bể. C. 270. D. 2,7. 10.. c). 486  709. d). 463 232 : 658. 2. Tìm x : (1 điểm) 4 x- 5. =. 3 2 2. 3. Bài toán: (1,5 điểm) Người ta trồng hoa trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 210 m, chiều rộng 2. bằng 3 chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó ?. Bài giải. 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( 1 điểm) 1. 1 2. x. 1. 1 3. x. 1. 1 4 =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hä vµ tªn : ........................................................................ §Ò Sè 3 - M¤N TO¸N NhËn xÐt cña gi¸o viên. §iÓm. I- Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1- Các số thập phân được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 6,375 ; 9,01; 8,72; 7,19. B. 5,67; 5,7; 6,02; 6,72. C. 0,32; 0,197; 0,4; 0,189. D. 7,5; 7,45; 7,9; 7,89 12 5. 2- Tìm số để điền vào ô vuông : A. 7. B. 8 5. 14. : 5. 6 = ❑. C. 9 3. 3- Trong các phân số 3 ; 5 ;. 17 ; 9. 12 17. D. 10 phân số nào có thể viết thành phân số thập. phân có mẫu số là 100? A.. 5 3. 3. 17. B. 5. 12. C. 9. 4- Số thích hợp điền vào chỗ trống: 6m29cm2 =…….là: A. 69cm2 B. 609cm2 C. 6009cm2. D. 17 D. 60009cm2. 8. Mua 12 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? A. 4000 đồng. B. 15000 đồng. C. 24000 đồng. D. 240000 đồng. II- Phần tự luận: 1. Điền dấu < > = vào chỗ chấm a. 2dm27cm2 ...... 207 cm2. b. 6080kg ...... 6 tấn 9 kg. c. 84, 42 .......... d. 6,843 ......... 2. Tìm x: 2. a) 9 + x = 1. 84,19 1. 5. b) x - 2 = 3. 6,85.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. 3. Tổng số bi của của hai anh em là 40 viên, số bi của em bằng 3 số bi của anh. Tính số bi của mỗi người ?. 2. 4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, héc- ta.. 5 . Tìm ba số thập phân X có hai chữ số ở phần thập phân sao cho 0,1 < X < 0,2. Hä vµ tªn : ........................................................................ §Ò Sè 4 - M¤N TO¸N §iÓm. NhËn xÐt cña gi¸o viên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1, Ph©n sè 24 rót gän thµnh ph©n sè tèi gi¶n cã kÕt qu¶ lµ: 36. 12 18. A.. 1 4. 2, PhÐp céng. + 1. 9 20. B.. 10 6. 3 , Ph©n sè. 2 3. C.. D.. 3 4. D.. 1 20. cã kÕt qu¶ lµ :. 5. 2 9. A.. 8 12. B.. C. 2. 20. b»ng hçn sè :. A. 1 2. 6 10. B. 1. 3. 1 10. C. 6. D. 10 1 6. 4, Sè “N¨m m¬i bÈy phÈy n¨m m¬i l¨m” viÕt lµ : A. 507,55. B. 507,505. C. 57,505. D. 57,55. 5, Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 hm2 7m2 = ….. hm2 là: A. 4 7. hm2. 10. hm. 7 100. B. 4. hm2. 7 1000. C. 4. hm2. D. 4. 7 10000. 2. 6 , T×m X: A.. X x. 2 3. =. 10 24. 5 8. B.. ;. X cã gi¸ trÞ lµ: 15 16. C.. 3 5. D.. 7 11. 7 , Ch÷ sè 5 trong sè thËp ph©n 47,356 cã gi¸ trÞ lµ : A. 50 8, Ph©n sè. B. 7 10. C.. 5 100. D.. viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ:. A. 0,7 9, Sè lín nhÊt trong c¸c sè A. 5,8 10 ,. 5 10. B. 0,07. C. 0,007. D. 7,0. 5,8 ; 8,05 ; 8,50 ; 8,58 lµ : B . 8,05. C . 8,50. B. 947kg. C. 9,047kg. D. 8,58. 9 kg 47 dag =….kg A. 9,47kg. II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. TÝnh.. D. 94,7 kg. 5 1000.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a,. 1 4. 5 8. +. =. .......................................................................................................... b,. 5 6. -. 3 = 4. .......................................................................................................... 2 . Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 240 m. ChiÒu réng b»ng. 5 7. chiÒu dµi.. a, Tính diện tích thửa ruộng đó. b, Ngời ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thu đợc 75 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu đợc bao nhiêu ki lô gam thóc? Bµi gi¶i. 3 . Tính nhanh : - =. Hä vµ tªn : ........................................................................ §Ò Sè 5 - M¤N TO¸N §iÓm. NhËn xÐt cña gi¸o viên. Bài 1: ( 1 điểm ) Ghi lại cách đọc mỗi số sau 206,075.................................................................................................................... .................................................................................................................... Bµi 2: ( 1 ®iÓm ) ViÕt c¸c sè sau:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a)hai phÇn ngh×n:…………………………………………………………………............... b) n¨m vµ hai phÇn b¶y………………………………………………………………........ c) t¸m phÈy b¶y m¬i hai: …………………………………………………………............ d) Số gồm không đơn vị, hai phần mời , năm phần trăm……………………………....... Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng: a) Ch÷ sè 8 trong sè thËp ph©n 19, 008 cã gi¸ trÞ là: A. 8. B. 8000. C.. 8 100. 8 1000. D.. b) Sè 7 6 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: 1000 A. 0,76 B. 7,6 C. 7,006 c) Sè thÝch hîp viÕt vµo chç chÊm : 9m² 3cm² = .......... cm² là: A. 9,03 B. 9,0003 C. 9,6 d) Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 6,754; 6,745; 6,547; 6,475 là: A. 6,754 B. 6,745 C. 6,547. D. 7,06 D. 0,93 D. 6,475. Bài 4: ( 2 điểm) TÝnh: a. b.. 6 5 + 7 8 3 3 − 5 8. = .......................................................................................................... = ........................................................................................................... c.. 6 3 × 5 7. =. .......................................................................................................... d. 7 : 2 = .......................................................................................................... 8 4 Bµi 5( 1 ®iÓm ) §óng ghi §, sai ghi S vµo « trèng: 5 tÊn 132 kg = 5,132 tÊn 5km75m = 575m 50000 m2 > 4,5 ha. 4dm27 cm2= 47/10 dm2. Bài 6(1 điểm) : Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12lít xăng. nếu ô tô đó đi quãng đờng 50 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Bài 7.(2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 300m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc- ta?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Bµi 8.(1 ®iÓm) Năm nay cha 43 tuổi và con 12 tuổi . Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi cha gấp đôi tuổi con ?. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×