Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.24 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + V1/S/ES ….. b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V0 ….. c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V0 …..? 2. Từ gợi ý: always, usually, often, sometimes, occasionally, frequently, normally, as a rule, seldom, rarely, never,… 3. Ví dụ: The earth goes around the Sun. We don’t want to waste our time. They often get up early. She usually attends our club. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + V2/ED ….. b. Phủ định: S + DID NOT + V0 ….. c. Nghi vấn: DID + S + V0 …..? 2. Từ gợi ý: yesterday, ago, last/in + tgian ở qkhứ, in the past, before 3. Ví dụ: We didn’t make any mistakes. He helped you overcome the problem. I saw Nam yesterday. I arrived here three days ago. Did they build the bridge in 2000? Last night, we talked to him in the hall. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V3/ED ….. b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V3/ED ….. c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V3/ED …..? 2. Từ gợi ý: just, already, ever, never (giữa have/ has với V3/ed) lately, recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định) since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to now, till now, once, twice, số lượng + times; before. This is the + thứ tự + time + S + have / has + V3/ED… This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V3/ED… This is the + so sánh nhất + time + S + have / has + V3/ED… Nhớ kỹ: S + have / has + V3/ED…+ since + S + V2/ED …. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: b. Phủ định: c. Nghi vấn:. S + WILL / SHALL + V0 … S + WILL / SHALL + NOT + V0 … WILL / SHALL + S + V0 …?. Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t. 2. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in + tgian ở tglai, in the future. 3. Ví dụ: I will come to your party tomorrow. Will you join our next trip to Hương Pagoda? They will build a bridge here next month. He won’t come here tomorrow.. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + VING …. b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + VING …. c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + VING ….? 2. Từ gợi ý: now, at present, at the moment, Look!; Be quiet!; Keep silent! 3. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now. I am doing my homework at present. Look! They are approaching us. Be quiet! Someone is knocking at the door. She isn’t doing her homework right now. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + WAS / WERE + VING ….. b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + VING … c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + VING …..? 2. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể, from + tgian + to + tgian ở qkhứ, during + tgian ở qkhứ, while, when, as 3. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m yesterday? What was Tom doing from 7:00 to 7:45 a.m yesterday? I was watching TV during yesterday. She wasn’t cooking when I came. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + HAD + V3/ED … b. Phủ định: S + HAD NOT + V3/ED … c. Nghi vấn: HAD + S + V3/ED …? 2. Từ gợi ý: after, before, as soon as, no sooner … than, before, when, as. 3. Ví dụ: After I had finished my task, I went home. As soon as you had gone out, a thief entered your house. No sooner had you gone out than a thief entered your house. When you came, I had left this place. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + will / shall + have + V3/ED …. b. Phủ định: S + will / shall + not have + V3/ED …. c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V3/ED ….? 2. Từ gợi ý: by the time; by + tgian ở tglai; by next + tgian; by this time + tgian ở tglai. 3. Ví dụ: By the time you come, they will have left for London. I will have finished my project by next May. By this time next week, we won’t have finished our report..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> In 2100, all creatures will still be alive. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: “CHO DÙ/ MẶC DÙ” 1. IN SPITE OF 2. DESPITE. Ving phrase Noun phrase. 3. THOUGH 4. EVEN THOUGH S + V ….. 5. ALTHOUGH Ví dụ: Although I have everything, I’m not happy. Despite having everything, I’m not happy. Though you are a rich man, you can’t buy love. In spite of a rich man, you can’t buy love. IN CASE / IN CASE OF (Trong trường hợp / Phòng khi) 1. IN CASE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase 2. IN CASE + S + V + …. 3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains. Take an umbrella with you in case of the rain. In case you don’t see Nam, bring this gift to his parents’. In case of not seeing Nam, bring this gift to his parents’. In case of war, they would help the wounded.. BECAUSE/ BECAUSE OF (bởi vì) 1. BECAUSE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase 2. BECAUSE + S + V …… 3. Ví dụ: Because he is smart, he can do this exercise. Because of being smart, he can do this exercise Because he was absent from class, he couldn’t understand the lessons. Because of his absence from class, he couldn’t understand the lessons. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ Mẹo: /iz/ o sh z s ch x ge ce /s/ k th t f gh p ph /z/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại Mẹo nhớ lâu: /iz/: ông, Sháu, zà, sợ, chị, xui, gê, cơ /s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt /z/ còn lại Ngoại lệ: + Các chữ ploughs, cloths, clothes thì -s phát âm là /z/ -s/es. CÁCH PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ Mẹo: /id/ d t -ed /t/ k ch f x sh ce th f gh p s /d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại Mẹo nhớ lâu: /t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩ Ngoại lệ: + naked /’neikid/ + Các chữ ploughed, bathed, breathed thì -ed phát âm là /d/ + Chữ hundred thì -ed phát âm là /əd/. CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thường) Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi: Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ S ở phần câu hỏi đuôi phải là đại từ tương đương của S ở phần trình bày.. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. S + Vđb + ……, Vđb +n’t + S? S + Vđb + not……, Vđb + S? S + VS/ES + ……, doesn’t + S? S + V1 + ……, don’t + S? S + V2/ED + ……, didn’t + S? I am + ……, aren’t I? I am + ……, am not I?. 8. I am not + ……, am I?. CẤU TRÚC “….TOO ….. FOR O …..TO….” (…..quá …..cho O nên không thể làm …..). SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC 1. Suy luận 1 điều ở hiện tại:. S + V + TOO + adj/adv + FOR + O + TO V0 ….. Ghi chú: 1. S + BE / linking V + TOO + adj + FOR + O + TO V0 ….. 2. S + Vthường + TOO + adv + FOR + O + TO V0 …... Ví dụ: The exercise was too easy for him to do in ten minutes. S + MUST V0 …..: S + có lẽ làm …. 2. Suy luận 1 điều ở quá khứ: S+ MUST HAVE V3/ED …..: S + có lẽ đã làm …...
<span class='text_page_counter'>(3)</span> The problem becomes too difficult for me to solve. The time goes by too quickly for me to do the exercise.. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 3. Diễn tả sự bắt buộc: S + MUST V0 ….: PHẢI LÀM ….. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: CÂU ĐIỀU KIỆN 1. Loại 1a: Điều kiện luôn luôn đúng: IF + S + V1/S/ES + …., S + V1/S/ES + ….. 2. Loại 1b: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai: IF + S + V1/S/ES + …., S + will + V0+ ….. 3. Loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai: IF + S + were / V2/ED + …., S + would + V0 + … 4. Loại 3: Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ: IF + S + had V3/ED + …., S + would have + V3/ED + … 5. Đảo ngữ CĐK loại 3: Had + S + V3/ED + …., S + would have + V3/ED + … CÂU TƯỜNG THUẬT Những điều cần nhớ: 1. Không đổi lùi thì khi: Động từ giới thiệu (Vgt) ở hiện tại; câu trực tiếp chỉ điều luôn luôn đúng; câu điều kiện loại 1a, loại 2, loại 3. 2. Trong câu gián tiếp: Vgt không có say to, said to, tell to, told to. Nhưng có thể có say, said, tell, told. 3. Trong câu gián tiếp, khi Vgt ở quá khứ: Không có các từ GẦN. Chỉ có các từ XA. 4. Phải nắm vững cách đổi các đại từ, cách đổi lùi thì. 5. Nên thuộc bài thơ hướng dẫn đổi.. TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (1) 1. …… Người + WHO + V ….. 2. …… Người + (prep) + WHOM + S + V ….. 3. …… Vật + (prep) + WHICH + ……. 4. …….NOUN1 + WHOSE + NOUN2 + V …... CÂU BỊ ĐỘNG Câu bị động thường có ít nhất là: BE + V3/ed … Cấu trúc thường gặp: S + BE V3/ED ….. (BY + O.) Cấu trúc đặc biệt: 1. It + is / was + V3/ED + THAT + S + V ….. 2. S + is / was + V3/ED + TO V0 ….. 3. S + is / was + V3/ED + TO HAVE V3/ED ….. 4. S + have / get + something + V3/ED …. 5. Svật + need + VING …. = Svật + need to be+ V3/ED … CÂU ƯỚC AO 1. Ước ao về một điều có thể xảy ra ở htại/ tlai: S + WISH + TO V0 ….. 2. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở htại/ tlai: WERE ……. S + WISH + (THAT) COULD V0 …. V2/ED …… 3. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở quá khứ: S+ WISH + (THAT) + S + HAD V3/ED ……. CÂU NHỜ VẢ 1. ….nhờ người ta + làm cái gì. S + HAVE / GET + something + V3/ED ….. Ghi chú: NOUN2 thuộc về / CỦA NOUN1. 5. …….thời gian + WHEN + S + V ….. 6. …….nơi chốn + WHERE + S + V ….. 7. …….lý do + WHY / FOR WHICH + S + V ….. Ghi chú: Nếu không dùng WHEN hoặc WHERE thì dùng một GIỚI TỪ + WHICH 8. THAT thay thế cho WHO, WHOM hoặc WHICH trong MĐQH có giới hạn (không có dấu phẩy) CÁCH DÙNG ENOUGH A. Cần nhớ : 1. ENOUGH đứng trước danh từ. 2. ENOUGH đứng sau tính từ hoặc trạng từ. B. Cấu trúc :. 2. …..nhờ ai đó + làm….. S + HAVE + somebody + V0 ….. 3. ….nhờ ai đó + làm ….. S + GET + somebody + TO V0 ….. ĐỂ MÀ (KHÔNG) 1. SO THAT 2. IN ORDER THAT 3. SO AS (NOT) TO 4. IN ORDER (NOT) TO 5. (NOT) TO. S + V …… V0 …….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. S + V + ENOUGH + noun + (FOR O) + TO V0 … 2. S + BE/ linking V + adj + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 … 3. S + Vthường + adv + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 … (FOR O có thể là FOR somebody hoặc FOR something). GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 1. CH. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: CÁCH ĐỌC “CH”, “C”, “X” /t∫/ hầu hết /k/ sch-, chr-, che-, mechanic, ache /∫/ machine, parachute, chef, champaign,. 2. C. /k/ hầu hết /s/ ce-, -ce, ci-, sce-, sci/∫/ ocean, -cial, -cian, -cious, -cient. 3. T. /t/ hầu hết / ∫/ -tial, -tient, -tion, /t∫/ question. CÁCH ĐỌC “S”, “X”, “J”, “ICE” /s/ hầu hết “s” ở đầu chữ, giữa chữ, cuối chữ. 1. S /z/ giữa 2 nguyên âm, giữa nguyên âm và y, cuối chữ (xem cách phát âm của -s/es cuối) /∫/ sure, sugar Lưu ý: house /haus/, nhưng houses /’hauziz/ 2. X /ks/ mix, fix, six, X-mas, X-ray, … 3. J /dʒ/ just, June, July, Jane, justice, judge. 4. ICE. /is/ police, surplice, Alice, /ais/ ice, slice, nice, rice, mice, lice,. CÁCH ĐỌC “OO”, “OOR”, “OE”, “ORE” /u:/ hầu hết 1. OO /u/ -ook, good, mood, foot, boot. /ʌ/ blood, flood. 2. OOR. /ɔ:/ door, floor. 3. OE. /u:/ shoes, canoe, /əu/ Joe, toe, foe. Ví dụ: He studies hard so that he can pass the exam. He studies hard in order that he can pass the exam. He studies hard to pass the exam. He studies hard so as to pass the exam. He studies hard in order to pass the exam.. 1. AGE 2. G. /ɔ:/ more, chore, tore, wore, bore, core,…. CÁCH ĐỌC “OU” 1. /ʌ/ cousin, cough, rough, tough, enough, 2. /əu/ though, although,. /g/ get, give, ga-, go-, gu-: hầu hết /dʒ/ ge-, gi-, -gy. 3. QU /kw/ queue, quote, quit, quite, quiet, … Nhưng picturesque thì -que được phát âm là /k/.. CÁCH ĐỌC “EA”, “EAR”, “EER”, “EE”, “EI”, “IE” /i:/ hầu hết 1. EA /ei/ great, break, beefsteak, breakfast /e/ head, spread, deaf, instead, steady Lưu ý: real /riəl/ 2. EAR, EER /iə/ hear, near, fear, cheer, engineer Lưu ý: tear /tiə/ (n) nước mắt; tear /teə/ (v) xé nát 3. EE, EI, IE /i:/ meet, beef, sleep, feet, steel, kneel, teeth, receive, ceiling, belief, believe, achieve, niece…. 1. I. 2. Y. 4. ORE. CÁCH ĐỌC “AGE”, “G”,“QU”, / idʒ/ usage, advantage, dosage, message, garbage, luggage, drainage,… đa số /eidʒ/ age, teenage, cage, engage, stage /a:dʒ/ massage, garage, collage, montage. 3. IR. CÁCH ĐỌC “I”, “Y”, “IR” /ai/ I, mine, shine, five, fine, kind, nice, mice /i/ miss, kiss, his, mix, click, hit, fit, chicken /ə/ ability, possibility, /ai/ apply, shy, sky, beautify, supply, /i/ sunny, cloudy, friendly, lucky, windy /j/ you, young, yatch, yell, year, yeah, youth /ə/ -ir-, -ir: shirt, skirt, sir, stir,… /i/ ir-: irregular, irrespondent,. CÁCH ĐỌC “O” 1. /ɔ/ hot, not, pot, respond, pond, cost, borrow, sorrow, object, got, common.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. /au/ drought, mountain, couch, ouch, out, shout, house, mouse, loud, cloud, amount, account, lousy, ounce, pronounce, announce, pound, found, bounce, 4. /ɔ/ trough, 5. /ɔ:/ thought, bought, sought, wrought, ought to, 6. /u:/ boulevard, bougie, louvre, ouzel, could, would, should, 7. /ə/ thorough, borough, GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 1. B 2. W 3. H 4. K 5. G. 2. /ɔ:/ off, thorough, lost, 3. /əu/ go, no, gloves, close, tone, phone, throne, most, host, lonely, alone, obese, nose 4. /ə/ of, obedient, obey, comb, complain, common 5. /ʌ/ ton, none, son, tongue, month, mother, brother, love, won, one, wonderful, cover, become 6. /u:/ move, prove, improve, woman, lose, 7. /i:/ women,. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: CÁCH ĐỌC “B”, “W”, “H”, “G” /b/ hầu hết /câm/ -mb, -bt Ngoại lệ: timber /timbə/, /w/ hầu hết /câm/ wr-, who, whose, whom, whole, two /h/ hầu hết /câm/ rh-, hour, hon, honour, vehicle, exhaust, honest, honesty, ghost /k/ hầu hết /câm/ kn-, /g/ signal, signature và hầu hết /câm/ gn-, -gn.. CÁCH ĐỌC “ACE”, “EW”, “OW” /eis/ face, race, trace, grace, disgrace, shoe1. ACE lace, lacelike, laceless, mace, dace, pace, ace. /is/ surface, necklace /ju/ new, few, fewness, knew, ewer, ewe, news 2. EW /u:/ flew, lewd, /əu/ sew, /əu/ sow, know, low, show, shown, showy, lowness, blown, flown, blowpipe, known, tow, 3. OW towage, own, owe, owl, row /au/ how, now, wow, cow, shower, town, clown, down, clown, towel, vowel, plow CÁCH TÌM DẤU TRỌNG ÂM 1. Từ =2 vần: Stress ở vần đầu khi từ này là Noun, Adj, Adv, -en, -ow, -ure, -ing. Stress ở vần sau khi từ này là Verb, prep, although, beNgoại lệ: visit, gather, allow, event,… 2. Từ >=3 vần: Stress ở vần thứ 3 kể từ vần cuối. 3. Đặc biệt với từ >=2 vần: 3a. Stress ở ngay vần tận cùng là -ade, -aire, -ee, -een, -eer, -ese, -oo, -oon. Ngoại lệ: décade, commíttee. 3b. Stress ở vần trước vần tận cùng là -ial, -ian, -iar, -ic, -ics, -ical, -iant, -iance, -ient, -ience, -ion, -ious, -ure TRẬT TỰ CÁC TỪ LOẠI. CÁCH ĐỌC “U” 1. 2. 3. 4.. /ju/ uni-, ub-, ud-, uk-, mule-, -uli-, -ula-, Ugandan, /u/ put, push, bush, nub+nguyên âm, /u:/ uhlan, Ulama /ʌ/ ug-, ul-, um-, mud-, mug-, mulc-, mull-, mult-, um-, -um-, nub+phụ âm, 5. /ə/ ur-, -ur, -ur6. /i/ business, busy, 7. /e/ bury. 1. GH 2. SC 3. WH 4. N. CÁCH ĐỌC “GH”, “SC” /f/ hầu hết /câm/ -ght, thigh, though, although, borough, plough, /sk/ hầu hết /s/ sce-, sci-, muscle /w/ hầu hết /h/ who, whom, whose, whole, wholly. /n/ hầu hết /ŋ/ -nk, -ndk, -ng /câm/ -mn. CÁCH NHẬN DẠNG MỘT TỪ LOẠI 1. Noun: -acy, -ance, -ar, -ation, -cy, -dom, -ee, -een, -eer, -ence, -er, -ese, -ess, -ety, -hood, -ian, -ice, -ics, -ier, -ion, -ism, -ist, -ity, -ix, -let, -ment, - ness, -ology, -or, -ress, -ry, -ship, -sis, -tude, … 2. Adj: -able, -al, -ant, -ary, -ent, -ful, -ible, -ic, -ical, -ory, -ious, -ish, -ive, -less, -like, N-ly, -some, -uous, -y, 3. Adv: Adj-ly, -wards, -ally, 4. Verb: -ate, -fy, -ise, -ize, N/Adj-en, en-adj, “….CŨNG VẬY” Cũng vậy: có 3 cách nói như sau:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a1. S + Vđb + …. SO + Vđb + S. a2. S + V1/S/ES +…. SO + do / does + S. a3. S + V2/ED +…. SO + did + S.. Mạo từ. Giới từ Giới từ Tính từ sở hữu Động từ adv adj noun Động từ Số lượng Dấu câu Dấu câu Số thứ tự Lưu ý:. b1. S + Vđb + …. S+ Vđb +EITHER. b2. S + V1/S/ES +…. S+ do / does + EITHER. b3. S + V2/ed+…. S+ did + EITHER.. - S + be/ linking verb + (very) + adj + . - S + Vthường + (very) + adv + . - Compound Noun = Noun + Noun - Adj có thể ở dạng VING hoặc V3/ED. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. c1. S + Vđb + …. S+ Vđb +, + TOO. c2. S + V1/S/ES +…. S+ do / does + , + TOO. c3. S + V2/ED+…. S+ did + , + TOO.. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING 1. can’t bear không thể chịu đựng được 2. can’t stand không thể chịu đựng được 3. can’t help không thể không 4. can’t resist không thể nhịn được 5. be busy bận rộn 6. be worth xứng đáng 7. It’s no good thật không tốt 8. It’s no use vô dụng 9. have trouble gặp rắc rối 10. have difficult gặp khó khăn 11. feel like cảm thấy thích. CÁCH DÙNG MẠO TỪ A/AN 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.. CÁCH DÙNG MẠO TỪ THE 1. the + so sánh nhất / số thứ tự / cái duy nhất. 2. the + danh từ được đề cập đến lần thứ hai trở đi. 3. the + danh từ được đề cập đến lần đầu và được ngầm hiểu. 4. the + nơi giải trí, văn phòng, nơi công cộng, văn kiện 5. the + nhạc cụ (như violin, piano, drum, flute, organ…) 6. the + ADJ để tạo ra danh từ số nhiều chỉ giai tầng. 7. the + school / college / university + địa danh 8. the + khu vực địa lý. 9. the + danh từ riêng có -S/ES cuối. 10. the + tên các con tàu, xe lửa, máy bay nổi tiếng. 11. the + tác phẩm văn học nghệ thuật.. TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ NGẮN Chỉ có 1 vần hoặc 2 vần với -y, -er, -ow, -ure, -ant, -ble, -ple, -tle cuối, và quiet. Ví dụ: thin, big, fat, small, large, happy, pretty, funny, clever, narrow, mature, pleasant, noble, simple, gentle. Ngoại lệ: guilty, eager là tính từ dài. Lưu ý: Các chữ quiet, clever, narrow, simple, friendly có thể được xem là tính từ dài hoặc tính từ ngắn đều được. Nhưng thông thường thì ta ưu tiên dùng chúng như tính từ ngắn.. A + từ bắt đầu bằng phụ âm và “H” câm. AN + từ bắt đầu bằng nguyên âm và “UNI-“ A/AN + danh từ số ít, đếm được. A/AN + danh từ lần đầu được đề cập đến. A/AN + danh từ chỉ nghề nghiệp. A/AN dùng để đưa ra một nhận định chung chung. A/AN dùng để nói số lần trong MỘT khoảng tgian. too/ so/ as + adj + A/AN + Noun quite/ such/ very/ half + A/AN + adj + Noun A/ AN được dùng trong câu hô thán. KHÔNG DÙNG MẠO TỪ VỚI. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.. Các môn thể thao, danh từ chỉ khoa học, nghệ thuật Tước hiệu + danh từ riêng chỉ người. Ngày trong tuần, tháng, mùa trong năm. Danh từ trừu tượng, danh từ chỉ bữa ăn. Các danh từ số nhiều đại diện cả loài nhất định Tên các sông, hồ, núi, quốc gia không có -S/ES cuối. Tên các môn học phổ thông. Tên người, tên tạp chí. Các bữa ăn: breakfast, brunch, lunch, dinner, supper. SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT 1. So sánh hơn: (Comparative) a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: …..adj-ER/ adv-ER + (THAN) ….. b. Với tính từ/ trạng từ dài: …..MORE / LESS + adj / adv + (THAN) …. 2. So sánh nhất: (Superlative) a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: …..THE + adj-EST / adv-EST ….. b. Với tính từ/ trạng từ dài: ….. THE + MOST / LEAST + adj / adv …..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> …..CÀNG NGÀY CÀNG …. a. Với tính từ / trạng từ ngắn: adj AN adj …. …. D adv ER adv ER Ví dụ: The boy is taller and taller. He works harder and harder. b. Với tính từ / trạng từ dài: …. MORE AND MORE + adj/adv ….. …. LESS AND LESS + adj/adv ….. Ví dụ: The boy is more and more handsome. He drives less and less carelessly. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. dread enjoy escape excuse face fancy finish forgive hate imagine. Adj good bad. Adv well badly. far. far. old. old many much little. comparative better worse farther further older elder. superlative best worst farthest furthest oldest eldest. more. most. less. least. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING Gồm : admit appreciate avoid catch contemplate consider deny delay detest dislike. SO SÁNH CỦA CÁC TỪ ĐẶC BIỆT. keep love mention mind miss postpone practise prefer purpose recollect. repent require resent risk shirk spend stand suggest tolerate waste. ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V0 1. Modals: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, needn’t, had better, would rather, won’t, shan’t, (dare) 2. Trợ động từ: DO, DOES, DID 3. …let / make / help + …. + V0 …. Lưu ý: ….be + let/ made / helped + TO V0 …. 4. ….SUGGEST + somebody + V0 …. hoặc ….SUGGEST + that + S + V0 …. 5. Dùng V0 trong hiện tại giả định. (Xem HTGĐ) 6. Động từ chỉ giác quan, nhận thức: see, hear, watch, notice,…. CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ ÍT V-ING VÀ V3/ED DÙNG NHƯ TÍNH TỪ 1. Một môn học; một tin tức; một bệnh tật; một số tiền; một khoảng thời gian; một khoảng cách; mỘt khối 1. Nguyên tắc chung: lượng; một tổ chức; một quốc gia, dân tộc; một địa a. V-ING dùng như Adj và mang ý nghĩa chủ động. danh: Các từ này có –S/ES cuối. b. V3/ED dùng như Adj và mang ý nghĩa bị động. 2. THE NUMBER OF + NOUN 3. Cụm từ bắt đầu bằng One of; Every; Each; Any; The 2. Mẹo vặt để làm bài: (Xác xuất trúng khá cao) only; Someone; Somebody; Something. a. SVẬT + V + V-ING(LY) …. 4. Hai danh từ được nối với nhau bởi AND nhưng cùng b. ….. + VING + VẬT…. chỉ về một đối tượng nào đó. c. SNGƯỜI + V + V3/ED(-LY) …. 5. Một mệnh đề bắt đầu bằng THAT như: d. ….. + V3/ED + NGƯỜI…. THAT + S V … : là chủ từ số ít 6. Cụm động từ bắt đầu bằng VING hoặc TO V0 IT WAS NOT UNTIL….THAT ….. (Mãi cho đến khi……. thì ……) Mốc tgian It was not until that + S + S + V2/ED…. V2/ED…. Ví dụ: 1. She didn’t become a teacher until 1990. → It was not until 1990 that he became a teacher. 2. He didn’t come home until late in the evening → It was not until late in the evening that he came home.. CÂU CHẺ 1. It be + noun / pron + who / that + V + O …. Vd: Nam helped you. → It was Nam who / that helped you. * It is I who am responsible for the problem 2. It be + noun / pron + who / whom / that + S +V…. Vd: Nam helps Mai. → It is Mai who / that Nam helps. * It is me who/ that is responsible for the problem..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. He didn’t know how to swim until he was 30 years old. → It was not until he was 30 years old that he knew how to swim.. 3. It be + prep + noun / pron + that + S V + O…. It was on his birthday that we were dancing merrily. It was at the shop that Nam bought a present for Mai.. ĐẢO NGỮ GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ Cấu tạo: Từ để đảo ngữ + Vđb + S + …... QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH Cách dùng: QKGĐ được dùng để đưa ra một giả định không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu tạo: WERE ….. S+ WOULD V0 …. V2/ED ….. Ứng dụng: QKGĐ được dùng trong câu điều kiện loại 2, câu ước ao, dùng sau AS IF hoặc AS THOUGH để diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: If I were you, I would marry her. He acts as if he could know everything.. Từ để đảo ngữ gồm: Never (không bao giờ), Rarely (hiếm khi), Seldom (hiếm khi), Scarcely (hiếm khi), Hardly (khó lòng mà), Only (chỉ), Not only (không những), So (quá), Such (quá), Either (hoặc), Neither (không), Not (không), No (không), Under no circumstances (không có lý do gì), No more (không còn… nữa), No longer (không còn….. nữa), … Ví dụ: No more does he work for that company.. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT Nhóm 1: AM, IS, ARE, WAS, WERE (V theo sau là TO V0, V-ING, V3/ED) Nhóm 2: CAN, COULD, WILL, WOULD, SHALL, SHOULD, MAY, MIGHT, MUST, OUGHT TO, NEEDN’T, HAD BETTER, WOULD RATHER, WON’T, SHAN’T, (DARE) (V theo sau động từ khiếm khuyết là V0) Nhóm 3: Trợ động từ: DO, DOES, DID (V theo sau là V0 thì do, does, did mới đặc biệt) Nhóm 4: Trong thì HOÀN THÀNH: HAVE, HAS, HAD (V theo sau là V3/ED thì have, has, had mới đặc biệt). THE + SS HƠN + (S V), THE + SS HƠN + (S V). Ví dụ: - The taller boy is, the happier they feel. - The harder he works, the healthier he is. -The more handsome he is, the more girlfriends he has. - The more carefully he drives, the less accidents he causes. - The harder he works, the more tired he feels. - The less intelligent he is, the slower she solves the problem.. GIỚI TỪ ĐỨNG TRƯỚC THỜI GIAN. CÁCH DÙNG GIỚI TỪ TRƯỚC NƠI CHỐN. “IN” năm, “IN” tháng, “IN” mùa Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “IN” Đổi giờ lấy “AT” làm tin Tính ngày, tính thứ phải tìm đến “ON” Ngay trưa, đêm tối hỏi dồn Xin thưa “AT” đúng hoàn toàn cả hai Còn như ngày tháng thêm dài Thì “ON” đặt trước không sai chỗ nào Ngày lễ công chúng thì sao? Cứ việc dùng “AT” đời nào sai đâu.. .…CÀNG …. THÌ …. CÀNG ….. below. in. beside. next to. on. behind. around. above. at. under. over. in front of. out. between. CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ GHÉP CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ NHIỀU Khi danh từ ghép từ nhiều từ loại khác nhau, muốn xác định nó ở số ít hay số nhiều thì phải dựa vào Noun nào? Ssố nhiều + V1 / don’t V0 + …. 1. N1 + or / nor / but also + N2 : Dựa vào N2 2. N1 + prep1 + N2 + prep2 + N3 ….: Dựa vào N1 Các danh từ số nhiều nhưng không có -s/es cuối: 3. No / None / Most / A lot+ of + danh từ số nhiều đếm 1. People, children, men, women, oxen, geese, mice,.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> được: Là chủ từ số nhiều. 4. No / None / Most / A lot+ of + danh từ không đếm được: Là chủ từ số ít. 5. Phân số/ phần trăm+ of + danh từ số nhiều đếm được: Là chủ từ số nhiều. 6. Phân số/ phần trăm + of + danh từ không đếm được: Là chủ từ số ít.. lice, poultry, cattle, feet, teeth. 2. The + Adj. 3. The + thuộc quốc gia có -ese; -ch; -sh. 4. The + danh từ tập hợp 5. A NUMBER OF + NOUNsn. PHRASAL VERBS CẦN NHỚ 1. GET + up / off / on / along with / back / over / in 2. GO + up / down / over / back / away / off / by / on / out / after / into / through / with 3. TAKE + after / off / up / over / in / out / back / down 4. LOOK + at / for / down / over / up / after / into 5. KEEP + on / off / away / up with 6. DIE + of / off / for / by / out / down / away 7. TURN+ on / off / out / over / up / into 8. THINK + about / of / over 9. GIVE + up / away / off / back / in 10. CALL + in / on / at / for / of / out / up. VÀI TÍNH TỪ + GIỚI TỪ CẦN NHỚ (1) 1. ABOUT: excited, sad, confused, 2. AT: good, bad, present, skillful, clever, quick, 3. FROM: absent, safe, different, 4. IN: interested, successful, rich, absorbed 5. OF: afraid, fond, proud, tired, capable, aware, full 6. ON / UPON: reliable, dependent, 7. WITH: satisfied, crowded, bored, familiar, pleased, friendly, well-fitted, popular, disappointed, angry 8. FOR: late, responsible, useful, available, thankful, sorry, difficult, 9. TO: harmful, acceptable, kind, open, pleasant, 10. BY: frightened, surprised, delighted. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (1) be - was/were - been fall - fell - fallen bear - bore - born feel - felt - felt begin - began - begun find - found - found break - broke - broken get - got - got (gotten) bring - brought - brought give - gave - given build - built - built go - went - gone buy - bought - bought hold - held - held come - came - come keep - kept - kept do - did - done know - knew - known drive - drove - driven leave - left - left eat - ate - eaten lose - lost - lost. MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “…SO ….THAT…” 1. Dạng 1: S V1/S/ES + TOO + adj/ adv + FOR O TO V0 … = S V1/S/ES SO+ adj/adv THAT S cannot V0 … Ví dụ: The water is too hot for me to drink. → The water is so hot that I cannot drink. 2. Dạng 2: S V2/ED + TOO + adj / adv + FOR O TO V0 … = S V2/ED SO + adj / adv + THAT S + could not V0 … Ví dụ: They talked too loudly for me to hear you. → They talked so loudly that I could not hear you.. MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “IF / UNLESS…” (Dạng 1). MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “IF/UNLESS…” (Dạng 2). 1. S + V1/S/ES + TOO + adj /adv + for O + TO V0 …. WERE NOT Adj IF S TOO S COULD V0 … Adv, DID NOT V0 Ví dụ:. The water is too hot for me to drink. If the water weren’t (too) hot, I could drink. 2. S + do/does + not V0 + TOO + adj /adv + for O + TO V0 …. = IF + S + WERE / V2/ED + adj/adv, S + could V0 …. Ví dụ: →. He doesn’t start too quickly for us to wait for him. If he started (too) quickly, we could wait for him.. 1. S + V2/ED + TOO + adj /adv + for O + TO V0 …. = IF S had not V3/ED (too) adj/adv, S could have V3/ED …. Ví dụ: He talked too much for her to remember. → If he had not talked (too) much, she could have remembered. 2. S did not V0 TOO + adj /adv + for O TO V0 … = IF S had V3/ED (too) adj/adv, S could have V3/ED … Ví dụ: He weren’t too active for us to choose. If he had been (too) active, we could have chosen her.. MẸO ĐỔI “BECAUSE…” THÀNH “IF / UNLESS…” MẸO ĐỔI “…SO / THEREFORE…” THÀNH “IF / 1. Because + S V1/S/ES …, S V ….. UNLESS…” = If S were(n’t)/ V2/ED /didn’t V0 …, S would (not) V0 … 1. S V1/S/ES ….So/Therefore, S V …..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Because you are late, you are not allowed to come in. → If you weren’t late, you would be allowed to come in. 2. Because you don’t eat fish, we won’t order it for you. → If you ate fish, we would order it for you. 2. Because + S + V2/ED / didn’t V0…, S V ….. = If S had(n’t) V3/ED …, S would (not) have V3/ED ….. Because you weren’t old enough, we didn’t let you enter. → If you had been old enough, we would have let you enter.. MẸO ĐỔI “…THEN…” THÀNH “AFTER / HAVING…” 1. S1 + V2/ED … THEN, S2 + V2/ED …. = AFTER + S1 + HAD V3/ED …, S2 + V2/ED …. Nam finished his task. Then you came in. → After Nam had finished his task, you came in. 2. S1 + V2/ED … THEN, S1 + V2/ED …. = AFTER + S1 + HAD V3/ED …, S1 + V2/ED …. = (AFTER) + HAVING V3/ED …, S1 + V2/ED …. Nam finished his task. Then, he went to bed. → After Nam had finished his task, he went to bed. → (After) having finished his task, Nam went to bed. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. =If S were(n’t)/V2/ED /didn’t V0 …, S would (not) V0 ... He isn’t here now. Therefore, he does meet Jane. → If he were here now, he would meet Jane. 2. S V2/ED / didn’t V0….So/Therefore, S V …. = If S had(n’t) V3/ED …, S would (not) have V3/ED …. They saw him there, so they didn’t come to his house.. → If they hadn’t seen him there, they would have come to his house.. MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “….SO…” 1. S + V1/S/ES … too + adj/adv + for O + to V0 … = S + V1/S/ES … too + adj/adv, so + S + cannot V0 … The water is too hot for them to drink. → The water is too hot, so they cannot drink. 2. S + V2/ED … too + adj/adv + for O + to V0 … = S + V2/ED … too + adj/adv, so + S + could not V0 … The water was too hot for me to drink. → The water was too hot, so I could not drink.. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (2) A. Không được dùng THAT: Khi trước THAT là giới từ; dấu phẩy; danh từ riêng; câu tường thuật thuật lại câu hỏi (Yes / No hoặc WH-). B. Bắt buộc dùng THAT: 1. It + be + adj +….. 2. …...Người + AND + Vật + …. 3. ….. the + only / unique + Noun + …. 4. ….. the + so sánh nhất + Noun + ….. 5. ….. the + số thứ tự + Noun + …... THAT + …... TỪ ĐỊNH LƯỢNG + danh từ không đếm được + danh từ đếm được many much a great number of a great deal of a large number of a large amount of (a) few (of) (a) little (of) Con số Không có con số + hoặc NOUN đếm được hoặc NOUN không đếm được all, most, several, plenty of, a lot of, lots of, half, some, any, no, none * Sau all, most, several, half, some, any, no, none nếu có OF thì tiếp theo có THE + NOUN PHRASE. BÀI THƠ GIÚP ĐỔI CÂU TƯỜNG THUẬT LỜI TRỰC, LỜI GIÁN đổi ra Phẩy bay, ngoặc biến, chữ hoa hoá thường Dấu than, dấu hỏi về vườn Các THÌ giáng cấp; gần nhường cho xa; Ngôi Nhất theo Chủ về nhà; Ngôi Hai theo Túc, ngôi Ba nằm lì; That (phát), WETH., IF., WH. (nghi) TO; NOT TO (lệnh), thay vì phẩy trên. ĐỔI GẦN THÀNH XA this here now ago today tonight yesterday tomorrow last + tgian next + tgian the day before yesterday the day after tomorrow. that there then before that day that night the day before the day after/later the + tgian + before the following + tgian two days before two days after/later ….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC 1. Danh từ đếm được: - Là danh từ khi ở số nhiều, ta có thể thêm –S/ES cuối. - Là danh từ mà ta có thể thêm số đếm ở trước nó. - Là: people, men, women, children, oxen, geese, mice, lice, feet, teeth. 2. Danh từ không đếm được: - Là danh từ khi ở một lượng nhiều, ta không thể thêm được –S/ES cuối: money, water, petrol, beer, … - Là danh từ mà ta không thể thêm số đếm ở trước nó.. VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (2) make - made - made sleep - slept - slept meet - met - met speak - spoke - spoken pay - paid - paid spend - spent - spent put - put - put swim - swam - swum read – read - read take - took - taken run - ran - run tear - tore - torn say - said - said teach - taught - taught see - saw - seen tell - told - told sell - sold - sold think - thought - thought send - sent - sent wear - wore - worn sing - sang - sung write - wrote - written. MẸO ĐỔI “…ENOUGH…FOR…TO…” THÀNH “IF / CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ TẬP HỢP UNLESS…” (Dạng 1) Danh từ tập hợp (collective noun) như: school; class; group; committee; assembly; troop; police; team; 1. S V1/S/ES + adj/ adv + ENOUGH for O + TO V0 … family; crowd; faculty; government; organization; IF S weren’t/ didn’t V0 +adj/ adv, S wouldn’t V0 … Jury; public; crew; herd of dogs / cattle; school of Ví dụ: The food is good enough for them to taste. fish; flock of birds / sheep; swarm of bees; pack of If the food weren’t good, they wouldn’t taste. wolves; colony of ants;… được xem là: - Số ít: Nếu xem nó như một đơn vị cấu thành. 2. S do/does + not V0 + adj/ adv + ENOUGH for O TO V0 … - Số nhiều: Nếu xem nó như nhiều thành tố nhỏ cấu IF S were/ V2/ED +adj/ adv, S wouldn’t V0 … thành. Ví dụ: He doesn’t run fast enough for us to wait. Lưu ý: THE + Danh từ tập hợp + V1…… If he ran fast enough, we would wait. Ví dụ: The police are arresting the burglars. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 1) - Let’s V0 ….., shall we? - (Don’t) V0 ….., will you? - Everyone / Everybody + Vđb ….., Vđb +N’T + they? - Everyone / Everybody + Vđb +N’T ….., Vđb + they? - Everyone / Everybody + VS/ES ….., don’t they? - Everyone / Everybody + V2/ED….., didn’t they? - No one / Nobody + Vđb ….., Vđb + they? - No one / Nobody + VS/ES ….., do they? - No one / Nobody + V2/ED….., did they? - Anyone / Someone + Vđb + ….., Vđb + n’t + he/she? - Anyone / Someone + Vđb + n’t + ….., Vđb + he/she? HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH 1. Hiện tại giả định với động từ: S + V + (that) + S + V0….. - V gồm: insist, require, suggest, decree, propose, move, advise, urge, recommend, obligate, ask, command, prefer, request, stipulate, ….. CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 2) - Anyone / Someone + VS/ES + ….., doesn’t + he/she? - Anyone / Someone + V2/ED + ….., didn’t + he/she? - Anything / Everything + Vđb …., Vđb + N’T + it? - Anything/ Everything + Vđb + N’T …., Vđb + it? - Anything/ Everything + VS/ES …., doesn’t it? - Anything/ Everything + V2/ED …., didn’t it? - Nothing + Vđb…., Vđb + it? - Nothing + VS/ES …., does it? - Nothing + V2/ED…., did it? - Phần trình bày có hardly, seldom, never, no, rarely, scarely, no longer, no more và V khẳng định,Vđb + S?. CÂU MỆNH LỆNH 1. (Please) + V0 …. - Please help me with this heavy box. - Stand up. 2. (Please) Don’t + V0 … - Don’t make so much noise. - Please don’t open your book. 2. Hiện tại giả định với tính từ: 3. Let’s V0 …. It + be + adj + that + S + V0 ….. - Let’s go out for dinner. - Adj gồm: necessary, important, mandatory, obligatory, - Let’s make a tour of Vietnam. proposed, recommended, required, suggested, urgent, 4. Would you please (not) V0 ….?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> imperative, essential, advisable, …. MẪU CÂU KHUYÊN BẢO 1. S + should (not) V0 ….. - You should go to bed earlier. - You shouldn’t stay out too late at night. 2. S + advise + O + (not) to V0 …. - I advise you to go there to see her off. - He advises her not to go home so late. 3. S + had better + (not) V0 ….. - You’d better stay in bed at present. - You’d better not go out with him. MẪU CÂU (KHÔNG) ĐỒNG Ý A. Đồng ý: 1. I (completely / absolutely / partially) agree with + O. 2. That’s a good idea. 3. Wonderful (idea)! 4. Exactly! …. / I think so, too. B. Không đồng ý: 1. I (absolutely /partially) don’t agree with + O. 2. I (absolutely /partially) disagree with + O. 3. I don’t think it a good idea…. / I don’t think so. 4. That’s a good idea. But ….. 5. I’m afraid …..(because) ….. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. - Would you please take out the garbage for me? MẪU CÂU YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ 1. V0 …. 2. Don’t + V0 …. 3. Let’s + V0 ….. 4. Would / Will you + V0 ……? 5. Would you mind + VING ……? 6. What / How + about + VING ….? 7. Shall we + V0 ….? 8. S + suggest + VING …. 9. S + suggest + O + V0 …. 10. S + suggest (that) + S + V0 ….. CÂU HÔ THÁN 1. WHAT A/AN + (Adj) + NCOUNT+SING. + ! 2. WHAT + Adj + NNON-COUNT / NPL. + ! 3. WHAT + A/AN + (Adj) + NOUN + S + V + ! 4. HOW + Adj / Adv + S + V + ! 5. HOW + Adj + ! 6. HOW + S + V + ! 7. S + V + SUCH + A/AN + Adj + NCOUNT+SING + ! 8. S + V + SUCH + Adj + NNON-COUNT / NPL. + ! 9. S + V + SO + Adj + ! 10. Dùng từ cảm thán: Ouch!; Alas! Adieu! Hi!, …. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: THÀNH NGỮ CHỨA GIỚI TỪ CẦN THUỘC in addition to by means of keep pace with in case of keep / lose touch with get along with catch / lose sight of in contrast to / with at the age of in terms of (fall / be) in love with on account of come along with at the end of (be) in charge of in the end of (be) in favor of look forward to at / by the time of catch up with (fall / be) in love with be fed up with KHI NÀO GẤP ĐÔI PHỤ ÂM CUỐI? 1. Gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào tiếp vị ngữ như: -ing, -ed, -er, -est, -ar, -or, -ish, -ist, -ess, ….với: - Từ 1 vần có tận cùng là –Phụ âm + nguyên âm + phụ âm (-P+N+P): fatter, thinnest, beggar, bigger, hottest, slimmer, stopped, reddish, … - Từ 2 vần có tận cùng là -P+N+P và trọng âm ở vần thứ 2 như: beginner, beginning, permitted, ….. HAI BÀI THƠ VỀ SO SÁNH BÀI 1 THE trước, -EST sau tính /trạng ngắn THE MOST trước dài: NHẤT là đây. -ER THAN sau ngắn: HƠN này MORE dài, rồi mới thêm ngay THAN vào. (HQM.Tuấn) BÀI 2 Sánh hơn: -ER ngắn, MORE dài Ngang AS, kém LESS hoặc xài NOT SO Sánh nhất: THE…-EST, THE MOST Kém nhất THE LEAST nhớ lâu không mờ (sưu tầm) DANH TỪ (NOUN) 1. Định nghĩa: Là từ để gọi tên hoặc xác định người, đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,… 2. Chức năng trong câu: Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm bổ nghĩa cho danh từ khác..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Không gấp đôi phụ âm cuối khi: - từ có tận cùng là –ow: allowed, narrowest, slower, … - từ 2 vần có trọng âm ở vần đầu: visitor, happening, .. - từ >=3 vần: fertilizing, … TÍNH TỪ (ADJECTIVE) 1. Định nghĩa: Tính từ là từ dùng để phẩm định hoặc bổ sung nghĩa cho danh từ bằng cách miêu tả các đặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện. 2. Chức năng: a. Trong cụm: bổ nghĩa cho danh từ hoặc tính từ khác. Đứng trước danh từ hoặc tính từ mà nó bổ nghĩa. b. Trong câu: làm bổ túc từ cho chủ từ. Sau TO BE hoặc liên động từ. 3. Phân loại: Tính từ miêu tả (về màu sắc, hình dạng, kích thước, chất liệu, quốc gia, thái độ, chất lượng); Tính từ chỉ số đếm; Tính từ chỉ thị; Tính từ sở hữu; Tính từ độc lập. THÁN TỪ (EXCLAMATION) Adieu! Eureka! Oh! Ah! Fantastic! Ouch! Ahem! Geronimo! Sheesh! Alas! Gosh! Timber! Amazing! Hey! Tremendous! Awesome! Hi! = Hello! Unbelievable! Bravo! Hist! Well! Brilliant! Hubba-hubba! Wonderful! Bye! Hooray! Wow! Bullshit! Jeepers! Wowsers! Darn! Magnificent! Yeah! GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 3. Phân loại: Danh từ đếm được, danh từ không đếm được, danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng, danh từ tập hợp, danh từ riêng. 4. Số của danh từ: danh từ số ít, danh từ số nhiều. 5. Giống của danh từ: giống đực, giống cái TRẠNG TỪ (ADVERB) 1. Định nghĩa: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay trạng từ khác hoặc cho cả câu 2. Chức năng: a. Trong cụm: dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác. b. Trong câu: dùng để bổ nghĩa cho cả câu. 3. Phân loại: Trạng từ chỉ cách thức (thể cách); Trạng từ chỉ thời gian, Trạng từ chỉ tần suất (năng diễn); Trạng từ chỉ nơi chốn; Trạng từ chỉ mức độ; Trạng từ chỉ số lượng, Trạng từ nghi vấn; Trạng từ liên hệ. ĐỘNG TỪ (VERB) 1. Định nghĩa: Là từ chỉ sự tồn tại, chỉ hành động hoặc sự xuất hiện của chủ từ trong câu hoặc trong mệnh đề. 2. Phân loại: Trợ động từ; Bán trợ động từ, Động từ khiếm khuyết; Động từ thường (Trong đó có cả liên động từ, nội động từ, ngoại động từ). 3. Cấu tạo: -ise, -ize, -fy, -ate, en-Adj, en-Noun, Adj-en. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: GIỚI TỪ (PREPOSITION) 1. Định nghĩa: Là từ giới thiệu danh từ hoặc danh động từ theo sau nó. 2. Phân loại: a. Giới từ chỉ thời gian: at, in, on, from, to, until, till, about, by, since, during, for b. Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, by, near, above, over, behind, beside, under, in front of, next to, out, around, opposite, between, among c. Giới từ chỉ sự chuyển động: through, into, off, away, up, down, over, from … to.., across, against d. Giới từ chỉ sự liên kết: for, with, along, without,…. LIÊN TỪ (CONJUNCTION) 1. Định nghĩa: Là từ dùng để nối các từ loại, các cụm từ hay các mệnh đề lại với nhau. 2. Phân loại: Có 2 loại: a. Liên từ đẳng lập (song song): and, but, or, both … and…, not only… but also…, as well as, no less than, either… or…, neither … nor…, however, then, consequently, nevertheless, still, yet, or else, otherwise, therefore, for, whereas, while, beside, moreover, so, hence,… b. Liên từ phụ thuộc: after, before, as, whereas, when, while, as if, if, because, for, since, although, though,…. ĐẠI TỪ (PRONOUN) 1. Định nghĩa: Là từ được dùng để thay thế cho danh từ nhằm tránh hiện tượng lặp từ hoặc dùng để xưng hô. 2. Chức năng trong câu: Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động từ. CỤM DANH TỪ (NOUN PHRASE) 1. Định nghĩa: Là một cụm có nhiều từ ghép lại và có Noun ở cuối cụm. Cụm danh từ (ngữ danh từ) này dùng để xác định người, đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,... 2. Chức năng trong câu: Giống chức năng của một.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TO BE, liên động từ; Làm từ dùng để xưng hô (Vocative); Làm đồng cách từ (Apposition); Làm chủ vị tuyệt đối (Nominative absolute). 3. Phân loại: Đại từ nhân xưng; Đại từ sở hữu; Đại từ chỉ định; Đại từ bất định; Đại từ quan hệ; Đại từ nghi vấn.. danh từ ; tức là, Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm bổ nghĩa cho danh từ khác (hay làm ngữ đồng vị (Appositional Phrase)).. “…..CŨNG KHÔNG”. GIỚI TỪ CHỈ SỰ DI CHUYỂN. Cũng không: Có 2 cách nói như sau: a1. S + Vđb + NOT…. NEITHER + Vđb + S. Ví dụ: He does not come. Neither do I. I can’t help you. Neither can they. You didn’t come. Neither did I. b1. S + Vđb + NOT …. S + Vđb +N’T +EITHER. Ví dụ: He does not come. I do neither. I can’t help you. they can neither. You didn’t come. I did neither. MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ (ADJECTIVE CLAUSE) 1. Định nghĩa: Là mệnh đề có chức năng của một tính từ, nghĩa là được dùng để phẩm định cho danh từ đứng trước nó. Các mệnh đề này bắt đầu bằng các đại từ liên hệ như: WHO, WHOM, THAT, WHOSE….. hoặc các phó từ liên hệ như WHY, WHERE, WHEN. 2. Chức năng: Giống như chức năng của tính từ, nhưng mệnh đề tính ngữ nằm sau danh từ mà nó làm rõ nghĩa. 3. Phân loại: Mệnh đề tính ngữ chỉ người, Mệnh đề tính ngữ chỉ vật, Mệnh đề tính ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề tính ngữ chỉ sự sở hữu, Mệnh đề tính ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh đề tính ngữ chỉ lý do. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. from. to. across. out. through. into. up. down. off. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSE) 1. Định nghĩa: Là mệnh đề đóng vai trò như một trạng ngữ trong câu. 2. Đặc điểm: Trong câu, mệnh đề trạng ngữ là một mệnh đề phụ, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính. 3. Phân loại: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân, Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả, Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích, Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (sự tương phản), Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức, Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện, Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh.. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: MỆNH ĐỀ DANH TỪ (NOUN CLAUSE) 1. Định nghĩa: Mệnh đề có chức năng của một danh từ. 2. Chức năng: Làm chủ từ của động từ, Làm tân ngữ của động từ thường, Làm bổ túc cho động từ TO BE hoặc liên động từ, Làm tân ngữ cho giới từ, Làm bổ ngữ cho câu, Làm đồng cách cho danh từ. 3. Ví dụ: What you said made me feel touched. I’d like to have what he has. I don’t believe in what he said. Mary, who is standing over there, is my friend. Mary is whom I want to see.. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC (ADVERBIAL CLAUSE OF MANNER) 1. As: (Như) They fought as heroes did.. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ (ADVERBIAL CLAUSE OF CONCESSION). MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH (ADVERBIAL CLAUSE OF PURPOSE) 1. So that: (Để mà). 2. As if/ as though: (Như thể) + Diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai It looks as if it’s going to rain. + Diễn tả việc không có thật ở hiện tại. He looks at me as if I were mad. + Diễn tả việc không có thật ở quá khứ You look as if you had seen a ghost..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Though/ although (mặc dù) Though he looks ill, he is really very strong. 2. No matter how = however (dù như thế nào / dù ra sao) 3. No matter who = whoever (dù ai đi nữa / dù bất kỳ ai) 4. No matter where = wherever (dù bất kỳ ở đâu) 5. No matter what = whatever (mặc dù) 6. As (mặc dù) Rich as he is, he never gives anybody anything. Poor as she is, she doesn’t need any help from us.. She dresses like that so that everyone will notice her 2. In order that: (Để mà) Some people eat so that they may live. Others seem to live in order that they may eat. 3. For fear that: (Vì sợ rằng) I am telling you this for fear that you should make a mistake. 4. In case: (phòng khi) We had better take an umbrella in case it rains.. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ ĐIỀU KIỆN (ADVERBIAL CLAUSE OF CONDITION) 1. If + S + V1/S/ES …, S + V1/S/ES … - If you heat an iron bar, it expands. 2. If + S + V1/S/ES …, S + will V0 … - If he comes late, we will leave without him. 3. If + S + WERE/ V2/ED …, S + would V0 … - If I were you, I would marry her. - If you came here earlier, you would meet her. 4. If + S + HAD V3/ED …, S + would have V3/ED … - If he had been here yesterday, he would have met me. - Had they been here yesterday, they would have met me.. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN (ADVERBIAL CLAUSE OF REASON). MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ KẾT QUẢ (ADVERBIAL CLAUSE OF RESULT) 1. …SO + adj/ adv + THAT + S + V … The coffee is so hot that I cannot drink. 2. … SO + many Nsnđđ / much Nkđđ + THAT + S + V … There are so many stars in the sky that I can’t count all. There is so much beer that I can’t drink all. 3. …SUCH + a/an + (adj) + Nsi. + THAT + S + V … It was such a hot day that I took off my jacket. 4. …SUCH + (the) + (adj) + N + THAT + S + V … It was such dirty water that I couldn’t drink. They are such the good people that we want to talk to. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 1. Because + S + V…: (Bởi vì) - He sold the car because it was too small. 2. As + S + V…: (Bởi vì) - As he was tired, he sat down. 3. Since + S + V…: (Bởi vì) - Since we have no money, we can’t buy it. 4. Seeing that + S + V…: (nhận thấy rằng) - Seeing that you won’t help me, I must do the job myself. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SO SÁNH (ADVERBIAL CLAUSE OF COMPARISON) 1. ….. AS + adj / adv + AS + S + V … This exercise is as easy as I thought. Everything happens as naturally as it is. They were as friendly as we had expected. 2. ….. NOT SO + adj / adv + AS + S + V … This exercise is not so easy as I thought. The problem isn’t so smooth as I expected. The room is not so large as we imagined.. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN (ADVERBIAL CLAUSE OF PLACE) 1. Where: (Nơi) I will go where you tell me. Where you go to will be a potential place. I’ll move to where can make me happy. 2. Wherever: (Dù bất kỳ nơi nào) Sit wherever you like. Wherever you go, I will still follow you. Kill him wherever you met.. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN (ADVERBIAL CLAUSE OF TIME) Là mệnh đề bắt đầu bằng When, Whenever, While, As, Whereas, Since, After, As soon as, Until, Till, Before, No sooner… than, Once, Just as, … Ví dụ: She learned English before she came to England When it rains, I usually go to school by bus. Peter was typing while Mary was doing her homework. I haven’t felt happy since you left for another place. I’ll discuss it with you whenever you like. I’ll stay here waiting for you till / until you get back. He came after night had fallen..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + have / has + been + VING …. Phủ định: S + have / has + not been + VING …. Nghi vấn: Have / Has + S + been + VING ….? 2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính liên tục của 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ và tiếp tục xảy ra tới hiện tại (có thể tới tương lai). 3. Từ gợi ý: all day now, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, until now, and so far. 4. Ví dụ: I have been living alone for years now.. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + had + been + VING …. Phủ định: S + had not been + VING …. Nghi vấn: Had + S + been + VING ….? 2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra kết thúc trong quá khứ 3. Từ gợi ý: until then, by the time, prior to that time, before, after. 4. Ví dụ: By the time you came, I had been finishing my homework.. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + will + be + VING …. Phủ định: S + will not be + VING …. Nghi vấn: Will + S + be + VING ….? 2. Cách dùng: diễn diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm nào đó trong tương lai. 3. Từ gợi ý: At + tgian ở tlai; from + tgian + to + tg ở tlai; in the future, next year, next week, next time, and soon. 4. Ví dụ: I will be doing my homework at 7:00a.m tomorrow.. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + will have been + VING …. Phủ định: S + will have not been + VING …. Nghi vấn: Will + S + have been + VING ….? 2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính liên tục của hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. 3. Từ gợi ý: từ gợi ý của thì HTHT + gợi ý của thì tiếp diễn + tgian ở tương lai. 4. Ví dụ: I will have been living alone for 20 years at 12:00 tomorrow.. NGUYÊN TẮC ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP 1. Đổi động từ giới thiệu (Vgt): - say to → tell, ask, order, suggest, advise, warn, ban, … cho phù hợp với ngữ cảnh, ý của lời nói trực tiếp. 2. Đổi tất cả các đại từ trong câu trực tiếp. 3. Đổi các từ gần thành xa. 4. Đổi lùi thì khi Vgt ở quá khứ. Lưu ý: Không đổi lùi thì khi: - Vgt ở các thì hiện tại, thì tương lai. - Vgt ở quá khứ và câu trực tiếp là câu diễn tả điều luôn luôn đúng; câu điều kiện luôn luôn đúng, không thật ở hiện tại hoặc tương lai, không thật ở quá khứ. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. BẢNG ĐẠI TỪ Adj.. Pron.. Refl.. (của). (cái của). (chính). me us. my our. mine ours. you. your. yours. myself ourselves yourself yourselves. their. theirs. themselves. his her its. his hers Ø. himself herself itself. Ngôi. S. O. 1. I We. 2. You They. 3. He She It. the m him her it. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: ĐÃ BAO LÂU KỂ TỪ KHI …& ĐÃ ĐẾN LÚC… 1. Đã bao lâu kể từ khi…. It + BE + khoảng tgian + SINCE + S + V2/ED …. - It is four years since she got married to him. - It’s three years since I left for this place. 2. Đã đến lúc …. It + BE + (high) time + S + were / V2/ED / would V0 …. - It’s time she were independent from her parents. - It’s time I got home to see that interesting film. - It’s time he would receive the award from them.. GIÁ MÀ… (IF ONLY….) 1. Giá mà + một điều không có thật ở hiện tại: If only + S + WERE / V2 / -ED / could V0 + … - If only Nam were here now - If only Peter stayed at home now - If only they could visit Effel Tower now 2. Giá mà + một điều không có thật ở quá khứ: If only + S + HAD + V3/ -ED + … - If only they had joined in Mary’s party yesterday.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> It’s time + (for Somebody) + to V0… - It’s time for her to go to bed now NHƯ THỂ (AS IF / AS THOUGH) 1. … như thể + một điều không có thật ở hiện tại: were AS IF V2/ED S+V … AS S … would THOUGH V0 - He complains many things as if / as though he were our boss at present. 2. … như thể + một điều không có thật ở quá khứ: AS IF S+V … AS S HAD V3/ED … THOUGH - They behave as if / as though they hadn’t met each other before. VÌ SỢ RẰNG / E RẰNG. - If only I had written to her last month - If only she had been a lovely princess in the old times (AI ĐÓ) MẤT BAO LÂU ĐỂ LÀM GÌ. I t. will take takes took. (O) Khoảng tgian. TO V0. …. - It will take you an hour to drive to Long Xuyên City - It takes me 30 minutes to go to Châu Đốc Town. - It took her a year to wait for him. - It will take 20 minutes to get there. - It takes two days to arrive at that airport. - It took three month to finish building this bridge.. TÚC TỪ PHỤ “IT”. 1. S + V + …… + LEST / for fear that+ S V + …… - I have to study harder lest I will fail the exam. - I have to study harder for fear that I will fail the exam. - I refused this project lest I can’t afford it. - I refused this project for fear that I can’t afford it.. 1: S + V + IT + adj / noun + to V0… Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make, find, realise, recognise, believe, know,… Ví dụ: I think it good to help the poor. He found it a necessity to help the poor.. 2. S + BE + AFRAID THAT + S V + …… - I am afraid that I will fail the exam. - I am afraid that I can’t help you with this problem. - I am afraid that they refuse your suggestions.. 2: S + V + IT + adj + THAT+ S + V… Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make, find, realise, recognise, believe, know,… Ví dụ: George made it clear that he disagreed with your opinion.. …KHÓ LÒNG MÀ… KHI … / NGAY KHI … THÌ … 1. S + had hardly + V3/ED + … + when + S + V2/ -ED…. KHÔNG BAO LÂU SAU KHI… THÌ … 1. S + had no sooner + V3/ED + …+ than + S +V2/-ED…. - I had hardly stopped my work here when no one did it - They had no sooner arrived than I went out. for me. - I had no sooner come here than they began dinner. 2. Hardly had + S + V3/ED + … + when + S + V2/ -ED…. 2. No sooner had S V3/ED + … + than + S + V2/-ED…. - Hardly had I stopped my work here when no one did it - No sooner had they arrived than I went out. for me. - No sooner had you left here than she came in. - Hardly had I come here when they had their dinner. - No sooner had they married than they had a baby. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: HOẶC …. HOẶC …. 1. S + VTHƯỜNG + either + Oa + or + Ob … 2. S + Be / Linking Verb + either + Ca + or + Cb … 3. Either + Sa + or + Sb + Vchia theo số của Sb … 4. S + either + Va …… + or + Vb …. CÁI NÀO / NGƯỜI NÀO …. CŨNG ĐƯỢC …. 1. EITHER + NSING. + V-S/ES… 2. S + V + …. + EITHER + NSING. 3. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its + Npl. + V-S/ES….(formal style).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không giống nhau Ví dụ: Can he speak either Chinese or French? He is either Nam or Hưng. Either he or we go to England. You either tell us the truth or are punished seriously. I will either give you a lot of money or kill you.. 4. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its + Npl. + V1….(informal style) Ví dụ: If either of the boys phones, tell him I’ll be back in this evening. (him = one of the boys) If either of the boys phone, tell them I’ll be back in this evening. (them = the boys) Either car belongs to Nam.. KHÔNG NHỮNG ….. MÀ CÒN …. 1. S + VTHƯỜNG + not only + Oa + but also + Ob … 2. S + be / linking verb + not only + Ca + but also + Cb … 3. Not only + Sa + but also + Sb + Vchia theo số của Sb … 4. S + not only + Va + but also + Vb … Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không giống nhau. Ví dụ: He loves not only Mai but also Ngan. All what she wants is not only a car but also a big villa. Not only they but also she gets angry. He not only loves Mai but also wants to get married to Ngan.. …KHÔNG …. CŨNG KHÔNG… 1. S + VTHƯỜNG + neither + Oa + nor + Ob … 2. S + be / linking verb + neither + Ca + nor + Cb … 3. Neither + Sa + nor + Sb + Vchia theo số của Sb … 4. S + neither + Va + nor + Vb … Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không giống nhau Ví dụ: She needs neither a car nor a villa. I am neither a doctor nor an official. Neither Tom nor his friends want to see you. I neither play football nor go out with you. I have neither a car nor a house.. MODALS can: có thể, chỉ khả năng could: qkhứ của can will: sẽ, chỉ lời hứa/ đề nghị would: qkhứ của will shall: sẽ, chỉ lời hứa/ đề nghị should: qkhứ của shall may: có thể, chỉ sự cho phép might: qkhứ của may must: phải, chỉ sự bắt buộc had to: qkhứ của must must: có lẽ, để suy luận logic ought to: phải, chỉ luân lý have to: phải, chỉ bổn phận had to: qkhứ của have to could: có thể, chỉ khả năng đặc biệt. should: nên, để khuyên bảo VERB + PREPOSITION CẦN NHỚ (1) warn about warn against arrive at laugh at smile at stare at apologize for vote for wait for prevent from protect from stop from. arrive in believe in confide in include in participate in succeed in trust in consist of base on congratulate on decide on depend on/ upon. insist on keen on rely on get on with belong to listen to get up give up wake up help with provide with supply with. THÊM –S, -ES, -ING CUỐI TỪ 1. Thêm –S hoặc –ES cuối từ khi ta muốn: - Thành lập danh từ số nhiều: two cars; two matches - Viết động từ ở thì hiện tại đơn theo sau ngôi 3 số ít. a. Thêm –S: sau hầu hết các từ phải thêm –S hoặc –ES. b. Thêm –ES: sau hầu hết các từ có tận cùng là -SH, -X, -CH, S,–O, -Z. (SHáng, Say, CHiều, Xỉn, Ồ, Zé) 2. Thêm –ING vào cuối động từ: a. Thêm thẳng –ING vào cuối động từ để thành lập dạng VING như: going, studying, b. Từ có tận cùng là –IE, -C: -IE → -YING: lie → lying, die → dying -C → -CKING: traffic → trfficking VERB + NOUN + PREPOSITION CẦN NHỚ catch sight of give way to give place to have influence on keep pace with keep touch with lose sight of lose touch with lose track of make fun of make fuss over/ about make room for. h. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. make use of pay attention to pay a vist to put a stop to put an end to set fire to take a look at take account of take advantage of take care of take charge of take notice of h. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: LIÊN ĐỘNG TỪ (Linking Verb) 1. Định nghĩa: Là động từ mang hình thức của động từ thường nhưng có thể được thay thế bằng động từ TO BE. CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Mẫu 1:. - …THE + so sánh nhất + Noun.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> mà nghĩa của câu không thay đổi lớn. 2. Nghĩa: Nghĩa của linking verbs thường là “….có vẻ”, “dường như” Mà 3. Các linking verbs thường gặp là: seem, get, go, look, sound, make, find, taste, smell, become, come, smell,… 4. Ví dụ: She is getting prettier and prettier. His words sound wonderful. They look vey happy. PREPOSITION + NOUN + PREPOSITION at the age of at the end of in the end of in times of at / by the time of by means of on account of on behalf of on the occasion of in place of in addition to. in contrast to/ with in case of in terms of in spite of for the sack of at the beginning of under pressure of in charge of in/on favour of (fall / be) in love with (get / keep) in touch with. ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (1) stop try begin. start remember. V-ing TO V0 V-ing TO V0 V-ing TO V0 V-ing TO V0 V-ing TO V0. dừng làm dừng để làm thử làm cố gắng làm bắt đầu đã làm bắt đầu để làm bắt đầu đã làm bắt đầu để làm nhớ đã làm nhớ sẽ làm. dừng hút thuốc dừng để hút thuốc thử mang giày cố gắng mang giày bắt đầu đã học toán bắt đầu để học toán bắt đầu đã chạy bộ bắt đầu để chạy bộ. - …THE + số thứ tự + Noun - …The only + Noun - Someone/ something/… → Viết lại phần này Mẫu 2:. Mẫu 3:. V1/s/es/2/ed … ..Noun WHmodal V0 … VING …. ..Noun. ..Noun. WH-. BE … modal BE .... ..Noun. …. VERB + PREPOSITION + PREPOSITION back out of catch on to catch up with come down on/ upon come in on/upon come up against come up with get along with get on with get out of keep up with. look down on look forward to look out for run out of look up to make off with make up for make up with put forward to take up with watch out for. ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (2) V-ing TO V0 V-ing regret TO V0 V-ing need TO V0 V-ing continue TO V0 V-ing like TO V0 forget. quên vì đã làm quên sẽ phải làm hối tiếc vì đã làm hối tiếc sẽ phải làm cần được / bị làm cẩn phải làm tiếp tục làm tiếp tục để làm thích làm (sở thích, thói quen) thích làm (ngẫu hứng). nhớ đã gặp ai nhớ sẽ gặp ai. ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (3) ….QUÁ…. ĐẾN NỖI….. 1. Theo sau các động từ sau đây sẽ là V0 hoặc VING: see, 1. S V + SO + adj/adv + THAT + S V … hear, watch, notice, find, realize - Mr. Tuan is so handome that everybody likes. Ví dụ: I saw a snake creeping across the street. 2. S V + SO + many adj Nounpl + THAT + S V… (Tôi thấy mọt con rắn đang bò qua đường) - There are so many stars that I can’t count them all. I saw a snake creep across the street. 3. S V + SO + much adj Nounnon-count + THAT S V … (Tôi thấy mọt con rắn bò qua đường) - There is so much dirty water that we can’t drink all. 2. Theo sau be used to là V0 hoặc VING: 4. S V + SUCH + A/AN + (adj) Noun + THAT + S V.. a. Vật + be used to + V0 = Vật + be used for VING: - He is such a good student that everybody likes. …. được dùng để….. - He is such an intelligent person that we admire. b. Người be used to VING = Người get used to VING: 5. S V SUCH THE + (adj) Nounnon-count THAT S V .. ….quen với …. - That is such the bad oil that we can use. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
<span class='text_page_counter'>(20)</span> E10 - U1: A DAY IN THE LIFE OF… daily routine: việc hằng ngày go off = ring (v) reo get up (v) thức dậy boil (v) nấu nước, luộc lead – led – led: dắt, dẫn buffalo (n) con trâu field (n) cánh đồng take a rest: nghỉ ngơi take a bath: tắm take a shower: tắm vòi sen local (adj) thuộc địa phương crop (n) mùa vụ. repair (v) sửa chữa bank (n) bờ pump (v) tát nước plough = plow (v) cày harrow (v) bừa transplant (v) cấy plot of land (n) thửa ruộng plant = grow (v) trồng scare (adj) sợ hãi scream (v) la ó, thét gàu frightening (adj) hãi hùng experience (n) trải nghiệm. E10 - U2: SCHOOL TALKS attitude (n) thái độ flat = apartment (n) căn hộ narrow (adj) hẹp wide (adj) rộng safety (n) sự an toàn safe (adj) an toàn worry (v) lo lắng awful (v) khủng khiếp alone (adv) một mình comfortable (adj) thoải mái go for a swim: đi bơi lội employee (n) người làm thuê. enrollment (n) sự kết nạp form (n) mẫu đơn fill in (n) điền vào provide (n) cung cấp somewhere (adv) ở đâu đó as a result: kết quả là cousin (n) anh, chị, em họ in a hurry: vội vã look for (v) tìm kiếm marvelous (adj) kỳ diệu nervous (adj) hồi hộp improve (v) cải thiện. 101. 102. E10 - U3: PEOPLE’S BACKDROUND. E10 - U4: SPECIAL EDUCATION. mature (adj) chính chắn brilliant = smart (adj) sáng dạ degree (n) văn bằng, học vị ease (v) xoa dịu from then on: từ đó về sau joy (n) niềm vui sướng suffering (n) nỗi đau private (adj) tư nhân receive (v) nhận research (v) nghiên cứu appearance (n) vẻ ngoài attend (v) tham dự. pass (v) vượt qua, thi đậu join (v) tham gia angry (adj) giận dữ manage (v) xoay sở Congratulation! Chúc mừng! obtain (v) đạt được position (n) vị trí take up = go on (v) tiếp tục work as (v) làm việc như make a mess (v) làm lộn xộn thief / thieves (n) kẻ trộm travel (v) đi du lịch. disable (adj) khuyết tật mute = dumb (adj) câm deaf (adj) điếc blind (adj) mù mental (ajd) thuộc trí tuệ retarded (adj) thiểu năng patient (adj) kiên nhẫn chance (n) cơ hội effort (n) nổ lực prove (v) chứng minh be proud of: tự hào về unemployed (adj)thất nghiệp. 103. 104. E10 - U5: TECHNOLOGY AND YOU accuracy (n) sự chính xác calculate (v) tính toán capable of (adj) có khả năng device (n) thiết bị magical (adj) kỳ diệu amount (n) số lượng participant (n) người tham gia since then (adv) từ đó trở đi make a call= ring (v) gọi điện make sure (v) bảo đảm destroy (v) hủy hoại earthquake (n) trận động đất. instrument (n) dụng cụ look after (v) chăm sóc take care of (v) chăm sóc man-made (adj) nhân tạo patient (n) bệnh nhân towel (n) khăn choàng tắm refuse (v) từ chối adjust (v) điều chỉnh instruction (n) hướng dẫn relax (v) thư giãn entertainment (n) giải trí forest fire (n) cháy rừng. E10 - U6: AN EXCURSION anxious (adj) lo lắng cave (n) hang động excursion (n) chuyến đi chơi come to an end: sắp kết thúc complain (v) phàn nàn formation (n) sự tạo thành occasion (n) dịp permission (n) sự cho phép persuade (v) thuyết phục rock (n) đá share … with (v) chia …với stay the night: ở qua đêm. 105. cause (v) gây ra flood (n) lũ, lụt advantage (n) thuận lợi aware (adj) ý thức effective (adj) hiệu quả encourage (v) khuyến khích increase (v) gia tăng popularity (n) tính phổ biến responsibility (n) trách nhiệm demolish (v) phá huỷ live on (v) sống nhờ vào mistake (n) lỗi 107. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. day off (n) ngày nghỉ impossible (adj) không thể inform (v) báo tin pack up (v) thu dọn suppose (v) nghĩ rằng get married to: kết hôn với convenient (adj) tiện lợi waterfall (n) thác nước camping (n) cắm trại pick sb up (v) đón (ai) đi festival (n) lễ hội pay a visit to (v) viếng thăm 106. E10 - U7: THE MASS MEDIA channel (n) kênh truyền hình comment (n) bình luận ending (n) kết cục, kết thúc folk song (n) dân ca funny (adj) vui, hài news headlines (n) điểm tin people’s army (n) QĐND portrait (n) chân dung deliver (v) cung cấp distinctive (adj) riêng biệt feature (n) đặc điểm recommend (v) giới thiệu. suspicious (adj) nghi ngờ thanks to: nhờ vào to be honest: thật tình thì prevent … from (v) cản trở calm … down (v) trấn tĩnh comprise (v) gồm có exhibit (n) triển lãm fascinate (v) cuốn hút complaint (n) sự phàn nàn give up (v) từ bỏ injured (adj) bị thương one by one: lần lượt. E10 - U8: THE STORY OF MY VILLAGE community (n) cộng đồng export (n) xuất khẩu import (n) nhập khẩu knowledge (n) kiến thức lifestyle (n) lối sống make ends meet: đủ sống result in (v) dẫn đến kết quả technical (adj) thuộc kỹ thuật canal (n) con kênh get around (v) đi lại raise (v) nâng lên resurface (v) trải lại. widen (v) mở rộng pull down (v) phá sập replace (v) thay thế product (n) sản phẩm atmosphere: bầu không khí direction (n) hướng dẫn follow (v) theo, theo sau keep on (v) tiếp tục at least: ít nhất disease (n) căn bệnh put on (v) mặc vào slippery (adj) trơn trợt 108. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
<span class='text_page_counter'>(21)</span> E10 - U9: UNDERSEA WORLD analyse (v) phân tích at stake (exp) bị đe dọa balanced (adj) cân bằng beneath (prep) bên dưới biodiversity: đa dạng sinh học discovery (n) khám phá exist (v) tồn tại fall into (v) chia thành challenge (v/n) (sự) thử thách cover (v) bao phủ investigate (v) thám hiểm device (n) thiết bị. maintain (v) duy trì marine (adj) (thuộc) biển mysterious (adj) bí ẩn organism (n) sinh vật overcome (v) vượt qua submarine (n) tàu ngầm temperature (n) nhiệt độ precious (adj) quý, hiếm consequence (n) hậu quả release (v) thả, phóng thích endanger (v) gây nguy hiểm solution (n) giải pháp. E10 - U10: CONSERVATION circulation (n) sự lưu thông conserve (v) bảo tồn damage (n) thiệt hại destroy (v) phá hủy disappearance(n)sự biến mất eliminate (v) loại ra erosion (n) sự xói mòn valuable (adj) có giá trị variety (n) sự đa dạng loss (n) sự mất protect (v) bảo vệ run off (v) chảy đi. 109. E10 - U11: NATIONAL PARKS abandoned (adj) bị ruồng bỏ chemical (n) hóa chất contain (v) gồm có contamination (n) sự làm bẩn surprised (adj) ngạc nhiên survival (n) sự sống sót establish (v) thành lập orphanage (n) trại mồ côi tropical (adj) nhiệt đới attack (v) tấn công defeat (v) đánh bại enemy (n) kẻ thù. regret (v) tiếc nuối fauna (n) quần thể động vật flora (n) quần thể thực vật invader (n) quân xâm lược acceptance (n) sự chấp nhận refusal (n) sự từ chối decline (v) khước từ look after (v) chăm sóc depend on (v) phụ thuộc vào injured (adj) bị thương pay attention (exp) chú ý exit (n) lối ra. 1010. E10 - U12: MUSIC combination (n) sự kết hợp communicate (v) giao tiếp convey (v) truyền tải criticise (v) phê bình delight (v) làm … vui emotion (n) cảm xúc entertain (v) giải trí integral (adj) thiết yếu joyfulness (n) sự vui mừng lull (v) ru ngủ mention to (v) đề cập mournful (adj) buồn thảm. 1011. E10 - U13: FILMS AND CINEMA motion (n) sự vận động sequence (n) trình tự movement (n) sự chuyển động existence (n) sự tồn tại scene (n) cảnh quay character (n) nhân vật audience (n) khán giả rapid (adj) nhanh chóng screen (n) màn ảnh moving (adj) cảm động violent (adj) bạo lực horror film (n) phim kinh dị. terrifying (adj) khiếp sợ prefer… to (v) thích … hơn detective (adj) trinh thám thriller film (n) phim ly kỳ guess (v) đoán luxury (n) sự sang trọng, xa xỉ occur (v) xảy ra base on (exp) dựa trên disaster (n) thảm họa engaged (adj) đã hứa hôn generous (adj) hào phóng tragic (adj) bi kịch. species (n) giống, loài take away (v) lấy đi imprison (v) tống giam sensitive (adj) nhạy cảm suffer from (v) chịu đựng awful (adj) khủng khiếp instead of (prep) thay vào đó prepare for (v) chuẩn bị cho organize (v) tổ chức homeless (adj) vô gia cư report (v) báo cáo spread (v) lan rộng. appriciate (v) đánh giá cao compose (v) sáng tác mixture (n) sự pha trộn celebrate (v) tổ chức (lễ) contest (n) cuộc thi prize (n) giải thưởng relaxed (adj) thư giãn (be) proud of (adj) tự hào về rousing (adj) khuấy động solemn (adj) trang nghiêm cheer up (v) làm phấn khởi lyrical (adj) trữ tình 1012. E10 - U14: THE WORLD CUP compete (v) thi đấu elimination (n) sự loại bỏ event (n) sự kiện gain (v) giành được give sb a lift: cho... quá giang honoured (adj) vinh dự host nation (n) nước chủ nhà passionate (adj) nồng nhiệt runner-up (n) á quân take part in (v) tham gia tournament (n) giải đấu trophy (n) cúp. victory (n) chiến thắng witness (v) chứng kiến penalty (n) phạt đền shoot-out (n) loạt đá score (n/v) tỉ số/ ghi bàn ambassador (n) đại sứ hero (n) anh hùng milestone (n) mốc lịch sử promote (v) thúc đẩy retirement (n) sự về hưu take place (exp) diễn ra postpone (v) trì hoãn. 1013. 1014. E10 - U15: CITIES. E10 - U16: HISTORICAL PLACES. art gallery (n) phòng triển lãm attract (v) thu hút characterise (v) đặc trưng hóa global (adj) toàn cầu harbour (n) cảng biển headquarters (n) trụ sở chính metropolitan (adj) đô thị lớn mingle with (v) hòa trộn với take over (v) đảm nhận well-known for (adj) nổi tiếng unusual (adj) khác thường convenient (adj) thuận tiện. found (v) sáng lập reserved (adj) dè dặt, kính đáo suburb (n) nội ô transport (n) vận tải, chở friendship (n) tình bạn material (n) vật liệu cover (v) bao phủ ideal (adj) lý tưởng get away from (exp) tránh xa destination (n) điểm đến neighbourhood (n) hàng xóm situate (v) đặt ở vị trí. banyan tree (n) cây đa behaviour (n) cách ứng xử giant (adj) khổng lồ memorialize (v) tưởng nhớ pride (n) niềm tự hào proud of (adj) tự hào về representative (adj) đại diện royal examination: thi đình scholar (n) học giả stele / stelae (n) cái bia talented (adj) có tài dynasty (n) triều đại. engrave (v) chạm, khắc feudal times (n) thời phgkiến tortoise (n) con rùa flourish (v) phát triển function (n) chức năng well-preserved: bảo tồn kỹ stone (n) đá admission (n) sự cho vào bombardment (n) đánh bom comprise (v) gồm có maintenance (n) sự trùng tu heritage (n) di sản.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1015. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 1016. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: E11 - U1: FRIENDSHIP acquaintance (n) người quen admire (v) ngưỡng mộ appearance (n) vẻ bề ngoài attraction (n) sự thu hút benefit (n) lợi ích concerned (with) quan tâm constancy (n) sự kiên định delighted (adj) vui mừng enthusiasm (n) sự nhiệt tình generous (adj) hào phóng be based on (exp) dựa vào changeable (adj) thay đổi. give-and-take (n) cho và nhận good-looking (adj) dễ nhìn good-natured (adj) tốt bụng gossip (v) ngồi lê mách lẽo honest (adj) trung thực hospitable (adj) hiếu khách humorous (adj) hài hước incapable of (adj) không thể insist on (v) khăng khăng mutual (adj) lẫn nhau last (v) kéo dài selfish (adj) ích kỷ. E11 - U2: PERSONAL EXPERIENCES appreciate (v) trân trọng affect (v) ảnh hưởng attitude (n) thái độ complaint (n) lời phàn nàn embarrassing (adj) ngượng escape (v) thoát khỏi experience (n) trải nghiệm make a fuss (v) làm ầm ĩ fail (v) rớt, hỏng, thất bại glance at (v) liếc nhìn grow up (v) lớn lên imitate (v) bắt chước. 111. E11 - U3: A PARTY accidentally (adv) tình cờ blow out (v) thổi tắt decorate (v) trang trí celebrate (v) tổ chức lễ KN count on (v) trông chờ vào anniversary (n) lễ kỷ niệm financial (a) (thuộc) tài chính budget (n) ngân sách forgive (v) tha thứ get into trouble: gặp rắc rối guest (n) người khách guess (v) suy đoán. hold – held – held: tổ chức mention to (v) đề cập đến mess (n) sự bừa bộn organise (v) tổ chức refreshments (n) món ăn nhẹ serve (v) phục vụ slice (n) miếng, lát (thịt) slip out (v) lỡ miệng tidy up (v) dọn dẹp, làm gọn upset (v) làm bối rối, lo lắng helicopter (n) trực thăng candle (n) đèn cầy, nến. memorable (adj) đáng nhớ replace (v) thay thế rescue (v) cứu nguy, cứu hộ realise (v) nhận ra sneaky (adj) lén lút terrified (adj) kinh hãi set off (v) lên đường turn away (v) quay đi, bỏ đi unforgettable (adj) khó quên idol (n) thần tượng marriage (n) hôn nhân protect sb from: bảo vệ .. khỏi 112. E11 - U4: VOLUNTEER WORK assistance (n) sự giúp đỡ fine (v) phạt tiền behave (v) cư xử charity (n) tổ chức từ thiện comfort (n) sự an ủi co-operate (v) hợp tác co-ordinate (v) phối hợp deny (v) từ chối diary (n) nhật ký disadvantaged (adj) bất lợi donate (v) tặng, biếu, dâng fund-raising (adj) gây quỹ. gratitude (n) lòng biết ơn handicapped (adj) tật nguyền instruction (n) sự hướng dẫn intersections (n) giao lộ orphanage (n) trại mồ côi overcome (v) vượt qua participate in (v) tham gia take part in (v) tham gia touch (v) chạm, sờ receipt (n) hóa đơn volunteer (v) tình nguyện support (v) ủng hộ, hỗ trợ. 113. 114. E11 - U5: ILLTERACY. E11 - U6: COMPETITIONS. academy (n) học đường campaign (n) chiến dịch cheat (v) gian lận consult (v) hỏi ý kiến decline = decrease (v) giảm encourage (v) khuyến khích eradicate (v) xóa bỏ motivate (v) thúc đẩy performance (n) sự thể hiện realistic (adj) thực tế reduce (v) làm giảm self-respect (n) lòng tự trọng. fight against (n) chống lại honorable (adj) vinh dự illiteracy (n) mù chữ lifeguard (n) người cứu hộ income (n) thu nhập shortage (n) sự thiếu hụt society (n) hội, xã hội strategy (n) chiến lược strict (adj) khó tính survey (n) cuộc khảo sát universalisation (n) phổ cập tutoring (adj) phụ đạo. observe (v) quan sát prevent … from (v) ngăn chặn recite (v) ngâm thơ representative (n) đại diện smoothly (adv) suông sẻ, mượt sponsor (v) tài trợ thank … for (v) cảm ơn congratulate … on: chúc mừng twinkle (n) cái nháy mắt warn … against (v) cảnh báo creative (a) sáng tạo insist … on (v) đòi nằng nặc windowpane (n) ô cửa kính spirit (n) tinh thần judge (n) giám khảo native speaker: người bản xứ participant (n) người tham gia. accuse … of (v) buộc tội admit (v) thừa nhận announce (v) công bố apologise (for) (v) xin lỗi blame …. for (v) đổ lỗi cho competition (n) cuộc thi đấu contest (n) cuộc thi đấu. 116. 115. E11 - U7: WORLD POPULATION awareness (n) ý thức billionaire (n) nhà tỉ phú carry out (v) tiến hành claim (n,v) (sự) đòi hỏi cranky (adj) hay gắt gỏng creature (n) sinh vật expert (n) chuyên gia explosion (n) sự bùng nổ generation (n) thế hệ. insurance (n) sự bảo hiểm lack (n) sự thiếu hụt limit (n) giới hạn living standard (n) mức sống metal (n) kim loại overpopulated (adj) quá đông policy (n) chính sách punishment (n) sự trừng phạt quarrel (n,v) (sự) cãi nhau. E11 - U8: CELEBRATIONS agrarian (adj) nghề nông cauliflower (n) bông cải comment (n) lời nhận xét crop (n) mùa vụ depend on (v) phụ thộc vào do a clean up (exp) dọn dẹp evil spirit (n) hồn ma kumquat tree (n) cây quất longevity (n) trường thọ. Mid-Autumn (n) trung thu overthrow (v) lật đổ parade (v) diễu hành apricot blossom (n) hoa mai peach blossom (n) hao đào pine tree (n) cây thông pray for (v) cầu nguyện preparation (n) sự chuẩn bị shrine (n) đền thờ.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> implement (v) thực hiện improvement (n) sự cải thiện injury (n) chấn thương. religion (n) tôn giáo solution (n) giải pháp resource (n) tài nguyên 117. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: transfer (n;v) chuyển transmit (v) gửi, phát, truyền well-trained (adj) lành nghề customer (n) khách hàng fee (n) chi phí coward (n) kẻ hèn nhát install (v) lắp đặt capacity (n) công suất commune (n) xã reasonable (adj) hợp lý attitude (n) thái độ arrogant (adj) kiêu ngạo. E11 - U10: NATURE IN DANGER action (n) hành động affect (v) ảnh hưởng agriculture (n) nông nghiệp co-exist (v) cùng tồn tại consequence (n) hậu quả destruction (n) sự phá hủy dinosaur (n) khủng long endangered (a) có nguy cơ estimate (v) ước tính extinct (a) tuyệt chủng habit (n) thói quen human being (n) con người. 119. E11 - U11: SOURCES OF ENERGY alternative (adj) thay thế available (adj) sẵn có coal (n) than đá energy (n) năng lượng exhausted (adj) cạn kiệt infinite (adj) vô hạn make use of (exp) tận dụng geothermal heat (n) địa nhiệt nuclear (n) hạt nhân pollution (n) sự ô nhiễm reserve (n) trữ lượng wave (n) sóng. similarity (n) nét tương đồng solar calendar (n) dương lịch sticky rice (n) nếp. upload.123doc.net. E11 - U9: THE POST OFFICE courteous (adj) lịch sự advanced (adj) tiên tiến equip (v) trang bị express (adj) nhanh facsimile (n) bản sao, máy fax notify (v) thông báo parcel (n) bưu kiện recipient (n) người nhận secure (adj) an toàn, bảo đảm service (n) dịch vụ spacious (adj) rộng rãi subscribe (v) đăng ký. lucky money (n) tiền lì xì lunar calendar (n) âm lịch mask (n) mặt nạ. surround (v) bao quanh renewable (adj) có thể thay thế run out (v) cạn kiệt ecology (n) sinh thái học ocean (n) đại dương replace (v) thay thế consumption (n) sự tiêu thụ make up of (v) chiếm apartment (n) căn hộ cause (n) nguyên nhân progress (n) sự tiến triển experiment (n) thí nghiệm. interference (n) sự can thiệp preserve (v) bảo tồn threaten (v) đe dọa devastating (adj) tàn phá protect (v) bảo vệ abundant (adj) dư giả, thừa thải responsible (adj) có trách nhiệm be in danger (exp) có nguy cơ. island (n) hòn đảo serious (adj) nghiêm trọng fantastic (a) hay, hấp dẫn grateful to (a) biết ơn 1110. E11 - U12: THE ASIAN GAMES athletics (n) điền kinh decade (n) thập kỷ enthusiasm (n) sự nhiệt tình facility (n) trang thiết bị host (v) đăng cai. recruit (v) tuyển upgrade (v) nâng cấp widen (v) mở rộng apply for a job (v) xin việc promote (v) quảng bá intercultural (adj) liên văn hóa skill (n) kỹ năng medal (n) huy chương modern (a) hiện đại purpose (n) mục đích repair (v) sửa quality (n) chất lượng ring (n) chiếc nhẫn solidarity (n) tình đoàn kết diamond (n) kim cương record (n) kỷ lục gymnast (n) VĐV thể dục advertise (v) quảng cáo bar (n) thanh, xà. 1111. 1112. E11 - U13: HOBBIES. E11 - U14: RECREATION. accompany (v) tháp tùng, theo accomplish (v) đạt được admire (v) ngưỡng mộ avid (adj) khao khát collect (v) sưu tập, tập hợp indulge in (v) say mê name tag (n) nhãn ghi tên broaden (v) mở rộng kiến thức category (n) loại, hạng classify (v) phân loại exchange (v) trao đổi overseas (adv) ở nước ngoài. politician (n) chính trị gia bygone (adj) quá khứ, qua rồi continually (adv) liên tục cope with (v) đối phó với fairy tale (n) chuyện cổ tích gigantic (a) khổng lồ profitably (adv) có lợi imaginary (adj) tưởng tượng frighten (v) làm khiếp sợ presence (n) sự hiện diện discard (v) vứt bỏ stranger (n) người lạ. by far (exp) rất nhiều, hơn xa glass (n) thuỷ tinh instrument (n) công cụ on offer (exp) đã mở, có sẵn pastime (n) trò tiêu khiển practical (adj) thực tế recreation (n) sự tiêu khiển sophisticated (adj) phức tạp spare time (n) thời gian rãnh trend (n) xu hướng active (adj) năng động coach (n) xe đò. 1113. E11 - U15: SPACE CONQUEST astronaut (n) phi hành gia feat (n) chiến công gravity (n) trọng lực lift off (v) phóng vụt lên name after (v) đặt tên theo orbit (n) quỹ đạo. uncertainty (n) sự không chắc venture (n) việc mạo hiểm artificial (a) nhân tạo launch (v) phóng (phi thuyền) satellite (n) vệ tinh achievement (n) thành tựu. hire (v) thuê scenery (n) phong cảnh spectacular (adj) ngoạn mục depressed (adj) chán nản desert (n) sa mạc solitude (n) sự biệt lập waterfall (n) thác nước wilderness (n) nơi hoang dã park (v) đậu xe pedestrian (n) khách bộ hành prince (n) hoàng tử wallet (n) ví tiền 1114. E11 - U16: THE WONDERS OF THE WORLD chamber (n) buồng, phòng circumstance (n) tình huống pharaoh (n) vua Ai Cập cổ pyramid (n) kim tự tháp ramp (n) đường dốc spiral (a) hình xoắn ốc. attraction (n) sự thu hút average (adj) trung bình construction (n) sự xây dựng exit (n) lối ra journey (n) cuộc hành trình mandarin (n) vị quan.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> tension (n) sự căng thẳng react (v) phản ứng set foot on (exp) đặt chân lên space (n) vũ trụ failure (n) sự thất bại mission (n) nhiệm vụ. congress (n) quốc hội (Mỹ) quote (n) lời trích dẫn resign (v) từ chức appoint (v) bổ nhiệm hurt (v) làm đau, đau biography (n) tiểu sử. surpass (v) vượt trội hơn theory (n) lý thuyết tomb (n) mộ, mồ, mả treasure (n) kho báu strike (n) cuộc đình công ancient (a) cổ, thời xưa. 1115. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 1116. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: E12 - U1: HOME LIFE shift (n) ca kíp project (n) dự án join hands (v) cùng nhau caring (adj) chu đáo responsibility (n) trách nhiệm household chores (n) việc nhà suitable (adj) phù hợp be willing to do: sẵn sàng làm give a hand (v) giúp một tay get on well with: hòa đồng với attempt (n) sự cố gắng mischievous (adj) tinh nghịch. obedient to (adj) biết vâng lời end up (v) kết thúc get together (v) họp lại close-knit (adj) khắng khít support (v) ủng hộ come up (v) được đặt ra frankly (adv) thẳng thắn secure (adj) an tâm separately (adv)tách biệt nhau shake hands (v) bắt tay play tricks on sb (v)chơi xỏ ai make a decision (v)quyết định. E12 - U2: CULTURAL DIVERSITY cultural (adj) thuộc văn hóa diversity (n) sự đa dạng precede (v) đến trước confide in (v) tin tưởng vào partnership (n) sự cộng tác determine (v) xác định sacrifice (v) hy sinh oblige (v) bắt buộc approve (v) chấp thuận be charge of: đảm trách income (n) thu nhập tradition (n) truyền thống. 121. E12 - U3: WAYS OF SOCIALISING socialise (v) HX hóa, giao tiếp verbal (adj) bằng lời informal (adj) = friendly approach (v) lại gần, đến gần communicate (v) giao tiếp common (adj) thông thường signal (n) dấu hiệu for instance: ví dụ như obvious (adj) rõ ràng appropriate (adj) thích hợp absolutely (adv) tuyệt đối object to (v) phản đối. magnificence (n) vẻ tráng lệ significance (n) quan trọng visible (a) có thể thấy được heritage (n) di sản in honour of: để tưởng nhớ marble (n) cẩm thạch. serious (adj) nghiêm trọng particular (adj) đặc biệt out of kindness: vì lòng tốt heart attack (n) cơn đau tim abrupt (adj) đột ngột thoughtful (adj) biết suy nghĩ discourtesy (n) sự khiếm nhã interruption (n) sự gián đoạn omission (n) sự bỏ đi at hand: sắp đến, sắp tới departure (n) sự khởi hành relate to (v) liên quan đến. marry to (v) kết hôn với believe in (v) tin vào fall in love with = love (v) On the other hand: mặt khác response = answer (n) trả lời key value (n) giá trị cơ bản reject (v) khước từ, từ bỏ point of view (n) quan điểm generation (n) thế hệ typical (adj) điển hình independent (adj) độc lập conical (adj) có hình nón 122. E12 - U4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM include in (v) bao gồm posture (n) tư thế, dáng điệu facial expression (n) nét mặt parallel (adj) song song core (adj) chính yếu, chủ yếu interpret (v) hiểu, thông dịch fee (n) tiền thù lao, lệ phí lack of = shortage of: sự thiếu level (n) mức độ, trình độ curriculum (n) chương trình look away (v) quay đi schooling (n) việc học hành. be made up of: được tạo nên consist of (v) bao gồm design (v/n) (sự) thiết kế stay away from sb: tránh xa environment (n) môi trường commerce (n) thương mại optional (adj) tự chọn last (v) kéo dài at the age of: lúc … tuổi tearaway (n) kẻ bốc đồng method (n) phương pháp powerful (adj) mạnh mẽ. 123. 124. E12 - U5: HIGHER EDUCATION. E12 - U6: FUTURE JOBS. campus (n) khu đại học challenge (v/n) thách thức daunting (adj) chán nản scary=frightening (adj) sợ hãi apply for (v) nộp đơn xin học application form (n) tờ đơn impression (n) ấn tượng explanation (n) sự giải thích existence (n) sự tồn tại suddenly (adv) bất thình lình fight back tears: gạt nước mắt graduate from (v) tốt nghiệp. admit (v) cho vào original (n) nguyên bản take part in = participate in chance = opportunity: cơ hội creative (adj) sáng tạo knowledge (n) kiến thức society (n) xã hội make friends (v) kết bạn inflation (n) sự lạm phát request (n) lời yêu cầu mention to (v) đề cập đến appointment (n) cuộc hẹn. vacancy (n) chỗ trống resumé (n) bản lý lịch recommendation (n) đề nghị jot down (v) ghi lại keen on (v) say mê qualification (n) năng lực interview (n) cuộc phỏng vấn honesty (n) tính chân thật self-confident (adj) tự tin avoid (v) tránh né stressful (adj) căng thẳng find out (v) tìm ra, tìm hiểu. 125. E12 - U7: ECONOMIC REFORMS stagnant (adj) trì trệ eliminate (v) loại bỏ, loại trừ subsidy (n) sự bao cấp. renovation (n) sự đổi mới restructure (v) tái cơ cấu priority (n) quyền ưu tiên. candidate (n) ứng viên employ (v) thuê, mướn neatly (adv) 1 cách gọn gàng concentrate on: tập trung vào aspect (n) khía cạnh enthusiasm (n) sự nhiệt tình responsibililty (n) trách nhiệm disappointed (adj) thất vọng comment (n) lời phê bình imagine (v) tưởng tượng event (n) sự kiện construct (v) xây dựng 126. E12 - U8: LIFE IN THE FUTURE pessimistic (adj) bi quan optimistic (adj) lạc quan terrorism (n) sự khủng bố. be similar to: tương tự average (adj) trung bình affect (v) tác động tới.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> intervention (n) sự can thiệp dissolve (v) giải tán, giải thể substantial (adj) đáng kể, lớn dominate (v) thống trị commitment (n) lời cam kết reform (v) cải tổ, cải cách be aware of: có ý thức về initiate (v) khởi xướng overall (adj) toàn diện. product (n) sản phẩm productivity (n) năng suất invest (v) đầu tư efficient (adj) có hiệu quả adopt (v) thông qua cooperative (n) hợp tác xã expand (v) mở rộng irrigation (n) sự tưới tiêu drainage (n) sự thoát nước. wipe out (v) xóa bỏ, hủy bỏ depression (n) sự suy thoái dramatic (adj) sâu sắc astronaut (n) phi hành gia citizen (n) công dân atmosphere (n) bầu khí quyển prediction (n) sự dự đoán incredible (adj) không thể tin eradicate (v) thủ tiêu, tiệt trừ. 127. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. 128. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email: E12 - U9: DESERTS sandy (adj) có nhiều cát enormous (adj) to lớn explore (v) thám hiểm range (n) rặng (núi, cây) border (n) biên giới loose (adj) lỏng lẻo, rời rạc stable (n) ổn định be over: kết thúc, chấm dứt extend (n) phạm vi moisture (n) độ ẩm arid (adj) khô cằn heat (n) sức nóng. firewood (n) củi đốt mosquito net (n) mùng blanket (n) chăn, mền eucalyptus (n) cây bạch đàn date palm (n) cây cọ frog (n) con ếch lizard (n) thằn lằn fox (n) con cáo rabbit (n) con thỏ goat (n) con dê sheep (n) con cừu oases (n) ốc đảo. E12 - U10: ENDANGERED SPECIES danger (n) sự nguy hiểm classify (v) phân loại identify (v) nhận ra, xác định habitat (n) môi trường sống destruction (n) sự phá hoại deforestation (n) sự phá rừng urbanization (n)sự đô thị hóa verge (n) bờ vực vulnerable (adj) dễ tổn thương enact (v) ban hành select (v) lựa chọn illegal (adj) bất hợp pháp. 129. E12 - U11: BOOKS chew (v) nhai swallow (v) nuốt taste (v): nếm digest (v) tiêu hóa personality (n) tính cách reunite (v) đoàn tụ discovery (n) sự khám phá judgment (n) phán quyết mental (adj) thuộc trí tuệ expertise (n) sự tinh thông deadening (n) sự tiêu hủy element (n) yếu tố. conflict (n) mâu thuẫn harmony (n) sự hòa thuận materialistic (adj) thực tế ideal (adj) lí tưởng face (v) đương đầu, đối phó let sb down: bỏ rơi ai đó declare (v) tuyên bố burden (n) gánh nặng contribute (v) đóng góp. inspire (v) gây cảm hứng assimilate (v) tiêu hoá self-esteem (n) lòng tự trọng brain (n) não, trí tuệ submit (v) qui phục non-fiction (n) phi tiểu thuyết unnoticed (adj) không để ý fascinating (adj) hấp dẫn well-read (n) sự quảng bác wilderness (n): vùng hoang dã forecast (v) dự báo first of all: trước hết. impact (n/v): (sự) tác động in captivity: bị nhốt protect...from: bảo vệ …khỏi wetland (n) đầm lầy tortoise (n) con rùa rhinoceros (n) tê giác fantastic (adj) hay, hấp dẫn hunt – hunt – hunt: săn bắt discharge (v) thải ra, đổ ra prohibit (v) cấm maintenance (n) sự giữ gìn preserve (v) bảo quản. 1210. E12 - U12: WATER SPORTS sport (n) thể thao match (n) trận đấu player (n) người chơi referee (n) trọng tài team (n) đội pair (n) cặp, đôi individual (n) cá nhân fellow (n) đồng đội defeat (v) đánh bại opponent (n) đối thủ champion (n) nhà vô địch unconscious (adj) vô ý thức. medal (n) huy chương rule (n) luật chơi foul (n) lỗi penalize (v) phạt award (v) thưởng competition (n) cuộc đấu contest (n) cuộc thi break the rule: phạm lỗi score (n) ghi điểm tie (n) trận hòa runner-up (n) người về nhì exclude (v): tống ra. 1211. 1212. E12 - U13: THE 22ND SEA GAMES. E12 - U14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS. countryman (n) đồng hương enthusiast (n): người say mê overwhelming (adj) lớn,vĩ đại rival (n) đối thủ title (n) danh hiệu, đầu đề energetic (adj) mạnh mẽ acknowledge (v) thừa nhận defend (v) bảo vệ outstanding (adj) xuất sắc podium (n) bục danh dự precision (n) độ chính xác scoreboard (n): bảng điểm. spirit (n) tinh thần development (n) phát triển disease (n) tệ nạn, bệnh tật improve (v) cải tiến,cải thiện commemorate (v) tưởng niệm session (n) buổi họp evacuate (v) di tản,sơ tán permanent (adj) vĩnh cửu wholehearted (adj) hết lòng individual (n) cá nhân comfort (v) dỗ dành,an ủi neighboring (adj) láng giềng. appalled (adj) bị choáng appeal (v) kêu gọi dedicate (v) cống hiến epidemic (n) bệnh dịch soldier (n) người lính hesitation (n) sự do dự tsunami (n): sóng thần wounded (adj) bị thương campaign (n) chiến dịch convention (n) hiệp định federation (n) liên đoàn emergency (n) sự khẩn cấp. famine (n) nạn đói temporary (adj) tạm thời colleague (n) đồng nghiệp arrest (v) bắt giữ relief (n) sự trợ giúp impartial (adj) công bằng delegate (n) phái đoàn agency (n) cơ quan advocate (v) biện hộ catastrophe (n) thảm hoạ stand for = symbolize for (v) proclaim (v) công bố. 1213. 1214. E12 - U15: WOMEN IN SOCIETY. E12 - U16: THE ASEAN.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> discriminate (v) phân biệt đối xử deny (v) phủ nhận. intellectual (adj) thuộc trí tuệ look down upon: coi khinh lose temper: nổi giận,cáu philosopher (n) nhà triết học civilization (n) nền văn minh deep-seated (adj) ăn sâu involvement (n) sự tham gia nonsense (n) lời nói vô lý pioneer (n) người tiên phong rubbish (n) rác rưởi doubt (n/v) (sự) nghi ngờ. vote (v) bầu chọn argue (v) cãi nhau;tranh cãi accord (v) chấp nhận remarkably (adv) đáng để ý tolerate (v) chịu đựng boast (v) khoe khoang countless (adj) vô số vary from (v) khác với reliable (adj) đáng tin cậy perceive (v) nhận thức force (v) ép buộc 1215. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn. accelerate (v) thúc đẩy currency (n) đơn vị tiền tệ forge (v) tạo dựng justice (n) sự công bằng namely (adv) cụ thể là; ấy là series (n) loạt,chuỗi stability (n) sự ổn định integration (n) sự hội nhập enterprise (n) doanh nghiệp remain (v) còn lại, vẫn còn manufacture (v) sản xuất collective (adj) thuộc tập thể. envision (v) hình dung sector (n) khu vực interference (n) sự can thiệp virtue (n) đức hạnh posterity (n) thế hệ sau handicraft (n) nghề thủ công intimate (adj) thân mật lifelong (adj) suốt đời suspicious (adj) có nghi ngờ loyal (n) sự trung thành rumor (n) tin đồn proportion (n) sự cân đối 1216. THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp. 0916829468 email:
<span class='text_page_counter'>(27)</span>