Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE ON TAP THI VAO LOP 10 1314de 56

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ đề ôn tập thi vào lớp 10. Trường THCS Bạch Đằng. ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN LỚP 10 ( ĐỀ 5 )  x y x x  y y  ( x  y ) 2  xy Bài 1: Cho biÓu thức: A=    :  x y y  x x y   a)Rót gän A. b)Chøng minh r»ng 0 ≤ A < 1. Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình a) 6x2–x–1 =0 b) x4 – 17x2 – 60 = 0 3x  2y  2 1 c)  d) 5 x 2  2 x  1  0 2  4x  3y  5 2. Bài 3: a)Trên cùng hệ trục tạo độ vẽ (d) y  2 x  6 và (P) y   0,5 x 2 b) Tìm tọa độ giao điểm các đồ thị trên bằng phép toán. c) Tìm m để (d1): y   x  3  m tiếp xúc với(P) y   0,5 x 2 . Baøi 4. Cho phương trình x 2  2(m  1) x  m  0 ( m là tham số) a) Cm pt luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi b) Trong trường hợp m > 0 và x1 , x2 là các nghiệm của phương 2 2 trình nói trên hãy tìm m để biểu thức A  x1  x 2  3( x1  x 2 )  6 giá. x1 x2. trị nhỏ nhất (HD bđt Cauchy  Khi m = 1 thì Amin = 8) Bài 5 : Từ điểm A ở ngoài đường tròn  O ; R  sao cho OA > 2R, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE của đường tròn  O  ( B và C là tiếp điểm, AD < AE ). Gọi M là trung điểm của dây DE. a) C/m : năm điểm A , B , O , M , C cùng thuộc một đường tròn. b) Đường trung trực của đoạn AB cắt AB , đường thẳng BC lần lượt tại N , F. C/m : AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp  ACF . c) Đường thẳng qua D và vuông góc với OB cắt BC , BE lần lượt   HCM  ; H là trung điểm của đoạn DK. tại H , K. C/m : HDM d) AK cắt BD tại I. C/m : bốn điểm E , H , I , N thẳng hàng. Hết 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ đề ôn tập thi vào lớp 10. Trường THCS Bạch Đằng. ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN LỚP 10 ( ĐỀ 6 ) Bài 1 : Giải hệ phương trình và các phương trình sau  4x - 2y = 10 a) 3x 4  5 x 2  28  0 b)  3x - 4y = 12. . c) x 2 2  1 . . 2 x 1 0. d). 3  2x = x – 2. Bài 2: Rút gọn : A  ( 10  2) 3  5 B  5  2 14 5  26  4 5  1  80  8 5.  x 1 x x 1 2 x  :     x  2 x 1  x 1  x x  x  Tìm giá trị nhỏ nhất của M khi x > 1 x Bài 3: a)Vẽ  P  : y  x 2 và (D): y   3 trên cùng một hệ trục tọa độ. 2 b) Bằng phép tính , tìm hoành độ giao điểm của  P  và (D). Bài 4 : Cho pt có ẩn x, tham số m: x2 – (2m – 3)x + m2 – 3m = 0 a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt m   . b) Tìm các giá trị của m sao cho x 32  x13  27 với x1 < x2 M. Bài 5 : Cho  ABC ( AB < BC < CA ) coù ba goùc nhoïn noäi tieáp đường tròn  O ; R  và ba đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H a) Cm: AEHF nội tiếp. Xác định tâm M của đường tròn (AEHF) b) Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Chứng minh : ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF  vaø ACF  caét nhau taïi c) Hai đường phân giác của hai góc ABE S. Chứng minh : ba điểm M , S , I thẳng hàng.  d) Tia AD cắt cung nhỏ BCtại K. Vẽ đường phân giác KP của BKC 1 1 1 (P  BC), PQ song song với BK (Q  CK ). Khi   tính BK CK PK diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và cung BC theo R. GV : Đỗ Quang Vinh. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×