Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Trac nghiem chuong 6 oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chuong 6: oxi 6.34. Khi cho 20 lít khí oxi đi qua máy tạo ozon, có 9% thể tích oxi chuyển thành ozon. Hỏi thể tích khí bị giảm bao nhiêu lít? (các điều kiện khác không thay đổi) A. 2 lít. B. 0,9 lít. C. 0,18 lít. D. 0,6 lít. 6.35. Trong phản ứng. 2H 2 O2  2H 2O  O2 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phân tử H 2O2? A. Là chất oxi hoá B. Là chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 6.36. Ở phản ứng nào sau đây H2O2 vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử? A. H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH B. Ag2O + H2O2  2Ag + H2O + O2 C. 2H2O2  2H2O + O2 D. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3 6.37. Cho nổ hỗn hợp gồm 2ml hiđro và 6ml oxi trong bình kín. Hỏi sau khi nổ, đưa bình về nhiệt độ phòng, nếu giữ nguyên áp suất ban đầu, trong bình còn khí nào với thể tích bằng bao nhiêu? A. 4ml O2. B. 2ml O2. C. 1ml H2. D. 5ml O 2. 6.38. Nếu 1gam oxi có thể tích 1 lít ở áp suất 1atm thì nhiệt độ bằng bao nhiêu? A. 35oC. B. 48oC. C. 117oC. D. 120oC. 6.39. Cặp chất nào sau đây có phần trăm khối lượng đồng như nhau? A. Cu2S và Cu2O. B. CuS và CuO. C. Cu2S và CuO. D. Không có cặp nào.. 6.40. Dùng 300 tấn quặng pirit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H 2SO4 có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H 2SO4 98% thu được là A. 320 tấn. B. 335 tấn. C. 350 tấn. D. 360 tấn. 6.41. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Nồng độ % muối trong dung dịch là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 47, 92%. B. 42, 96%. C. 42,69%. D. 24,97%. 6.42. Cho sơ đồ của phản ứng H2S + KMnO4 + H2SO4  H2O + S + MnSO4 + K2SO4 Hệ số của các chất tham gia phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau? A. 3, 2, 5. B. 5, 2, 3. C. 2, 2, 5. D. 5, 2, 4. NO3 , SO24  , SO32  , Na, Cu. 6.43. Cho các chất và ion sau Cl, Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, Dãy chất và ion nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? 2 B. NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, SO3. A. Cl, Na2S, NO2, Fe2+ C. Na2S, Na2S,. NO3 , NO. D. Cl, Na2S, Na, Cu. 2. 6.44. Dãy chất và ion nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học? A. H2S và Cl-. B. NH3 và I-. C. Na và S2-. D. Fe2+ và Cl-. 6.45. Tính chất đặc biệt của dd H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dd H2SO4 loãng không tác dụng? A. BaCl2, NaOH, Zn. B. NH3, MgO, Ba(OH)2. C. Fe, Al, Ni. D. Cu, S, C 12H22O11 (đường saccarozơ). 6.46. Cho 21 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600 ml dung dịch H 2SO4 0,5mol/L, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của Zn có trong hỗn hợp ban đầu là A. 57%. B. 62%. C. 69%. D. 73%. 6.47. Hai bình cầu có thể tích bằng nhau. Nạp oxi vào bình thứ nhất. Nạp oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai. Nhiệt độ và áp suất ở hai bình như nhau. Đặt hai bình trên hai đĩa cân thấy khối lượng của hai bình khác nhau 0,21 gam. Số gam ozon có trong bình oxi đã được ozon hóa là A. 0,63. B. 0,65. C. 0,67. D. 0,69. 6.48 Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO 4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là: A. 4800 gam. B. 4700 gam. C. 4600 gam. D. 4500 gam.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×