Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De dap an thi HSG Vat ly 11 nam 2012 Yen Bai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ CHÍNH THỨC. . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI N  A CHỌN HỌC SINH GIỎI  LỚP111FTHPT NĂM HỌC 2012 F - 2013 1ms Môn: VẬT LÝ. . Lời giải. TT câu. B. Xét trong hệ quy chiếu gắn với nêm Các lực tác dụng vào vật m:      P  Fqt  N1  Fms ma1.  qt  a1  N 2  P1  F2ms N1  P2 C.  a. Hình 1. 0,2. chiếu lên chiều chuyển động: ma cos   mg sin   N1 ma1. (1) chiếu lên phương vuông góc với phương chuyển động mg cos   N1  ma sin  0.  N1 mg cos   ma sin . 0,2. (2). 0,5. Đối với nêm. N1 sin   N1cos Ma (Do N1 N 2. . Biể điểm (2,0. (3). với. F1ms F2ms N1 ). sin  . AC 1  AB 2.  cos . 0,5. 3 2. Giải các phương trình (1), (2), (3) ta được N1 = 7,68N a = 1,97m/s2 Câu 1 (4 điểm). 0,5. a1 = 5,94m/s2 a. Thời gian vật m chuyển động hết nêm t. (1,0. 2S1 0,82s a1. 1,0. b. Quãng đường nêm đi được trong thời gian đó là:. (1,0. 1 S  at 2 0, 66m 2. 1,0. (1,5.  a. Xét vị trí M của vật khi trượt trên mặt bán cầu, xác định bởi góc AOM  . Do bỏ qua ma sát, áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: mv 2 mgR(1  cos)  v 2 2gR(1  cos) 2. 0,5 (1). Áp dụng định luật II Niutơn cho vật tại vị trí M:    P  N ma Chiếu phương trình lên phương OM:. mg cos   N . mv2 R. (2). 0,2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> từ (1) và (2) ta có:. Câu 2 (4 điểm). mv 2 N mg cos   mg(3cos   2) R Vật bắt đầu rời khỏi bán cầu tại vị trí B   0 khi N = 0, ứng với góc , từ (3) ta có: 2 cos  0  3 (4).  3. . A R. B. 0,2. N . v0. 0 . P. Độ cao điểm B so với mặt đất là: 2 h R cos  0 9. 6m 3 b. Vật tốc của vật tại B:. O Hình 2. C y. . vy. x.  vx  v. 2gR 2gR  v0  7, 7m / s 3 3 Chọn hệ trục tọa độ Oxy, có gốc tại B, trọc ox nằm ngang, trục oy hướng thẳng đứng  v  xuống dưới. Véctơ vận tốc 0 hợp với trục ox góc 0 . Phương trình chuyển động của vật sau khi rời khỏi mặt bán cầu: x v0x t v0 cos 0 t (5) gt 2 gt 2 y v 0y t  v0 sin .t  2 2 (6) v02 2gR(1  cos 0 ) . Từ (5) và (6) ta có phương trình quỹ đạo của vật: g y tan  0 .x  2 2 .x 2 1,12.x  0, 2x 2 2v0 cos  0. 0,2. 0,25 (1,5. 0,5. 0,5. 0,5 (7). c. Vật rơi tới đất tại điểm C, ta có: yC h 6m  0, 2x 2  1,12x  6 0.  x C 3, 4m Điểm C rơi cách O: OC x C  R sin  0 10,1m. (1,0. 0,2. 0,2. độ lớn vận tốc tại C: vC = v. mv 2 mgR  v  2gR 13, 4m / s 2 a. Xác định các thông số trạng thái và vẽ đồ thị: Áp dụng phương trình trạng thái cho khí ở trạng thái 1: RT 8,31.600 p1V1 RT1  V1  1  49,86.10 3  m3  49,86   5 p1 10 Từ trạng thái 1 sang trạng thái 2, khí dãn nở đẳng nhiệt: T2 = T1 = 600K, V2 = 2V1 p V p V p 49,86.104 p2  1 1  1 1  1  24,93.104 Pa V2 2V1 2 2. 0,5 (2,0. 0,2. 0,2. Từ trạng thái 2 sang trạng thái 3, khí bị nén đẳng áp: p3 = p2 = 24,93.104Pa, V3 V1 T3 . V3T2 V1T2 T2 600    300K V2 2V1 2 2. 0,2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Từ trạng thái 3 sang trạng thái 4, khí bị nén đẳng nhiệt: T4 = T3 = 300K Từ trạng thái 4 sang trạng thái 1, khí biến đổi đẳng áp: p4 = p1 = 49,86.104Pa V4 . 0,5. p3V3 24,93.104.0, 01  p4 49,86.104. 5.10 3  m3  5. Như vậy ta có các trạng thái của khí:. 0,2 Đồ thị như hình 3.. Câu 3 (4 điểm) b. Công thực hiện trong các quá trình Công trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2): V A12 RT1 ln 2 8,31.600.ln 2 3456J V1. 0,5 (2,0. 0,2. Công trong quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3): A 23 p 2 (V3  V2 ) 24,93.10 4 (10  2  2.10 2 )  2493J. 0,2. Công trong quá trình biến đổi từ trạng thái (3) sang trạng thái (4): V 1 A 34 RT3 ln 4 8,31.300.ln  1728J V3 2. 0,2. Công trong quá trình biến đổi từ trạng thái (3) sang trạng thái (4): A 41 p1 (V1  V4 ) 49,86.104 (10  2  0,5.10 2 ) 2493J Công chất khí nhận được trong một chu trình là: A = A12 + A23 + A34 + A41 = 1728J. 0,2. 1. (1,5 a. Hạt bụi lơ lửng giữa hai bản tụ: (Thí sinh vẽ hình)    P  Fđ 0  q. mgd 5.10 7.10.10 2  2,5.10 10 C U1 200. 0,5. 1,0. (2,5 Câu 4 (4 điểm). b. khi thay hiệu điện thế U2 = 100V, độ lớn lực điện tác dụng vào hạt bụi là: qU qU mgd mg Fđ'  2  1   d 2d 2d 2 gia tốc theo phương ngang là: F' P g ax  đ   5m / s 2 m 2m 2 thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi hạt bụi tới bản âm là:. 0,5. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2x d 10 2   0, 045s ax ax 5     a a x  a y Gia tốc: với vận tốc hạt bụi khi đó là. E1, r1. t. D. E2, r2. 1,0. C1 F. I. I4 I1 2 Đ R1 g  g 2 .t 5 5.0, 045 0,5m A /s 4 R3 M I2 U E1 6V và VA VM VF I2 a. Khi K mở: mạch hở  I = 0 nên AD N R2 C2  U FD U AD 6V v a.t  a 2x  a 2y .t . Câu 5 (4 điểm). 2. Điện tích trên tụ C1 : q1 C1U FD 0,5.10  6.6 3.10  6 C. (1,5. 0,5. 0,5. V VA  U NB U AB 15V và F 0, 2.10 6.15 3.10 6 C. b. Khi khóa K đóng Khi K. B. Hình 4. Điện tích trên tụ C2 : U AB E1  E 2 15V q 2 C 2 U NB. R4. 0,5. (2,5. đóng,. mạch. ngoài. gồm. R ntR. [  2 3  // R 1 ] ntR 4 Điện trờ đèn Rđ . U 2 122  8 P 18. Điện trở ngoài: R 23 R 2  R 3 R 2  8 R AM . R 23đ.R  R  8 .8 8.R 2  64  2 R 23đ R 2 R  8  8 2 R  16. R AB R AM  R 4 . 8.R 2  64 8,5.R 2  72  0,5  R 2  16 R 2  16. 0,2. Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch: I. E1  E 2 15 15.R 2  240   8,5.R  72 R AB  r1  r2 2  1 9,5.R 2  88 R 2  16. 0,2. (1). P 18   I1đmI   1,5A U 12   U AMđmU 12V. 0,2. Vì đèn sáng bình thường nên I I1  I 2  I2 I  I1 I2 . (2). 0,2. U AM 12  R 23 R 2  8. Trong đó Thế I, I1, I2 vào (2), ta có: 12 15.R 2  240   1,5 R 2  8 9,5.R 2  88.  0, 75.R 22 192  R 2 16. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính điện tích trên các tụ điện: 15.R 2  240 15.16  240 I  2A 9,5.R 2  88 9,5.16  88. Xét đoạn mạch DE1A: I. E1  U AD  U AD E1  I.r1 6  2.0,5 5V r1. Ta lại có: U MD U MA  U AD  12  5  7V  U DM 7V. 0,2. Vì VM VF nên điện tích trên tụ C1 lúc này là: q1' C1.U DF 0,5.10  6.7 3,5.10 6 C U AB I.R AB 2. U AN I2 .R 2 . 0,2. 8,5.R 2  72 8,5.16  72 2. 13V R 2  16 16  16. 12 12 .R 2  .16 8V R2 8 16  8. 0,2. U NB U AB  U AN 13  8 5V. Điện tích trên tụ C2 lúc này là: q '2 C 2 .U NB 0, 2.10 6.5 10  6 C .....................................HẾT................................. Ghi chú: - Nếu thí sinh làm khác với hướng dẫn chấm nhưng vẫn đúng, giám khảo cũng cho điểm theo biểu điểm.. 0,2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×