Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

HINH VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Viên Giảng Dạy: Ngô Quốc Văn Năm học: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trong thực tế chúng ta Gặp rất nhiều vật có dạng hình vuông Đĩa mềm máy tính. Gạch nhà. Bánh chưng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 22 - HÌNH VUÔNG. I. MỤC TIÊU. II. CHUẨN BỊ. III. NỘI DUNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MôC TI£U 1. Kiến thức: • Học sinh nắm được định nghĩa hình vuông. • Học sinh thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi. • Học sinh nắm được tính chất của hình vuông. • Học sinh nắm được dấu hiệu nhận biết hình vuông. 2. Kỹ năng: • HS biết cách vẽ 1 hình vuông khi biết một cạnh. • HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình vuông. 3. Thái độ: • HS yêu thích môn học, tích cực học tập. • Rèn cho HS tư duy lô gíc và tổng hợp. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, thước thẳng, thước đo góc, êke, SGK, phấn màu. 2. Học sinh: Bài cũ, SKG, SBT, thước thẳng, thước đo góc, êke..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. 3. Luyện tập. 4. Hướng dẫn về nhà.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Kiểm tra bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. B. D. C. Tứ giác ABCD là hình vuông.   . Â B̂ Ĉ D̂ 90 AB = BC = CD = DA. Hình vuông cólàlàhình hìnhchữ chữnhật nhậtvừa ,có là Nhận xét :Hình vuông vừa thoithoi không ?vì sao? hình. hình.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2/TÍNH CHẤT Hình chữ nhật Hình A. B. A. 2. 1. Hình thoi vuông B. B. 1. 2. O. O. 2. D. C. D. 1. A. O. C. 1 2. C. D.  Cạnh Cạnh:  Cạnh - Các cạnh đối -song Các cạnh song đối song -song Các cạnh đối song song - Các cạnh đối -bằng Các cạnh nhau bằng nhau. - Các cạnh bằng nhau Góc Góc:  Góc o 0 Các góc nhau- và bằng 90 - Các góc bằng- nhau (=90bằng ) Các góc đối. bằng nhau Đường chéo: nhau, vuông góc nhau , cắt Đường  Đường chéo- Hai đường chéo bằng chéo nhaucắt tại nhau trung điểm mỗi đường. - Hai đường chéo cắt nhau - Hai đường chéo Hai đường đường chéo làtại các đường giác của các trung điểmphân mỗi đường tại trung điểm- mỗi góc. bằng nhau -Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo - Hai đường chéo là các đường 10 phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LẬP TRÌNH MÔ PHỎNG CÁCH VẼ HÌNH VUÔNG.. H ÌN H. VU. Ô N. G.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ?2. Tìm các hình vuông trên hình vẽ:. E O D. N. F. B. A. Heát giờ. C. R. G I H. S. U M. O. P Q. T. Tứgiác giácMNPQ: EFGH: Tứ Tứ giác giác ABCD: URST: Tứ Haiđường đường chéocắt cắtnhau nhau tạitrung trungđiểm điểmmỗi mỗiđường đườnglà Hai chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường làlàHBH. Có 4đường cạnh chéo bằng nhau là thoi. --- -Hai tại HBH. HBH. Hình có thoi cóđường một góc vuông là nhau hình vuông. -- HBH hai chéo bằng là hình chữ nhật. -HBH - HBH cócó hai đường chéo bằng nhau làphân hìnhgiác chữ của nhật. một đường chéo là đường một - góc Hìnhlàchữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. - Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH VUÔNG: 1/ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 2/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. 3/ Hình có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. 4/ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. 5/ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. - Nhận xét: Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 80(SGK-Tr108) Tìm tâm đối xứng và trục đối xứng của hình vuông. Tâm đối xứng. d3. o d1. d2 d4. Trục đối xứng. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trß ch¬i Hãy tìm bí mật ẩn sau 4 miếng ghép? Ứng với mỗi miếng ghép là một câu hỏi, trả lời đúng câu hỏi miếng ghép sẽ được mở ra.. 1. 3. 2. 4. Nhµ to¸n häc Pytago.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> • Pytago – nhà toán học và triết học Hi Lạp cổ đại. • Ông sinh vào khoảng năm 570 – 500 trước công nguyên ở Xamốt, một hòn đảo lớn nằm ở ngoài khơi biển Êgiê, thuộc Địa Trung Hải. • Pytago đã chứng minh được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800, đã chứng minh hệ thức độ dài các cạnh của tam giác vuông (định lý Pytago). • Ông có câu châm ngôn hay: “Hoa quả của đất chỉ nở một hai lần trong năm, còn hoa quả của tình bạn thì nở suốt bốn mùa”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1). Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.. 2). Ôn tập lí thuyết chương I.. 3). Bài tập về nhà: Bài 80, 81, 82, 83, 84 (SGK-Tr108,109).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 82(SGK-Tr108) A. EFGH LAØ HÌNH VUOÂNG. E. B F. H D. G. EFGH LAØ HÌNH THOI. HEF = 900. C HE = EF = FG = GH. AEH =  BFE =  CGH =  DHG 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 1: Tứ giác có 3 góc vuông và có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông?. ®. s.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 2: Tứ giác có 4 canh bằng nhau là hình vuông?. ®. s.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 3: Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông?. ®. s.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 4: Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình vuông?. ®. s.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 10® Đáp án đúng! Chúc mừng em!!.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Em chọn sai rồi! Mời em chọn lại..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 10® Đáp án đúng! Chúc mừng em!!.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Em chọn sai rồi! Mời em chọn lại..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 10® Đáp án đúng! Chúc mừng em!!.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Em chọn sai rồi! Mời em chọn lại..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 10® Đáp án đúng! Chúc mừng em!!.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Em chọn sai rồi! Mời em chọn lại..

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×