Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Thi thu DH chuyen Bac Ninh 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.72 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU LẠC BỘ DẠY HỌC THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1- NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN : VẬT LÍ Mã đề 315 Thời gian làm bài: 90 phút -----------------------------. Câu 1. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80  thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là A. 3/8 và 5/8.. B. 33/upload.123doc.net và 113/160 .. C. 1/17 và. 2/2.. D. 1/8 và. 3/8 Câu 2 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo khối lượng không đáng kể ,k = 50N/m ,khối lượng m = 200g .Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà 2 2 .Lấy  10 , g 10m / s .Thời gian lực dàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là A.. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s. u A 3cos(20 t ) mm, uB 3cos(20 t   / 2)mm .Coi biên độ sóng M M không giảm theo thời gian ,tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, khoảng cách giữa 2 nguồn là 20cm.Hai điểm 1 và 2 cùng Câu 3: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp. nằm trên một elip nhận A, B là 2 tiêu điểm, biết. AM 1  BM 1 3cm và AM 2  BM 2 4,5cm .Tại thời điểm t nào đó li. M 1 là 2,5mm thì li độ của điểm M 2 là :. độ của điểm A. – 1cm. B.2,5cm. C. – 2,5 cm D. 3cm 0, 4 /  Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện 4 áp u = U √ 2 cost(V). Khi C = C1 = 2.10 /  F thì UCmax = 100 √ 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha  / 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: A. 50V B. 100V C. 100 √ 2 V D. 50 √ 5 V 2 Câu 5: Dòng điện i = 4cos ωt (A) có giá trị hiệu dụng là A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2+ 2 )A. D. 2 A. Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi U AK - 4,1V. khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là A. 1,789.106 m/s B. 3,200.106 m/s C. 4,125.106 m/s D. 2,725.106 m/s Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là. t. xuống còn nửa giá trị cực đại là 2 . Tỉ số A. 1 B. 3/4. t1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại. t1 / t2 bằng: C. 4/3. D. 1/2. 7 3. Li  11H  2( 24 He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa Câu 8. Trong phản ứng tổng hợp hêli ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C 4200( J / kg .K ) . A. 2,95.105kg.. B. 3,95.105kg.. Câu 9. Bắn hạt  có động năng 4 MeV vào hạt nhân. C. 1,95.105kg. 14 7 N. D. 4,95.105kg.. đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt. sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m  = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2. A.30,85.105 m/s B. 22,15.105 m/s C. 30,85.106 m/s D. 22,815.106 m/s Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n 1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là A.. n02 n1.n2. n02  B.. 2n12 .n22 n12  n22. n12  n22 n  2 C. 2 o. D.. n02 n12  n22. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i  .cos(100 t   / 2) (A) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây A. 965C B. 1930C C. 0,02C D. 867C Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng: A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s Bài 13: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm. Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90 0. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Câu 15. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 16: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100 g .Từ VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng : A. 20 cm/s B. 80 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s Câu 17: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10 -19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% Câu 18: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A Câu 19: Một chất điểm đang dao động với phương trình x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 Câu 20: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà 2 vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Câu 21: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Câu 22: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:. A. ( AC 2) / 2. B. ( AC 3) / 2. C. AC/3. D.AC/2. Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,41W. B. 0,64W. C. 0,5W. D. 0,32W. Câu 24. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R 1 và R2. Biết biên độ dao động của. R /R. phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 1 2 bằng A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Câu 25: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm. Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x 1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 18 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm Câu 27. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t   3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 28. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Gia tốc trọng trường g C. Khối lượng vật nặng D. Năng lượng dao động Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k. của hệ vân ban đầu. Tỉ số D 2 / D1 là :. 2k  1 k 2k 2k B. C. D. 2k  1 2k  1 k 2k  1 Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt 1 0, 42m ,  2 0,56m và  3 , với  3   2 . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  3 . Bước sóng  3 là: A. 0,60μm B. 0,65μm C. 0,76μm D. 0,63μm Câu 31. Trong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: A. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện B. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây D. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở Câu 32. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi: A. Tần số của lực cưỡng bức lớn B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ C. Lực ma sát của môi trường nhỏ D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ 210 Câu 33. Chất phóng xạ 84 Po có chu kỳ bán rã 138,4 ngày. Người ta dùng máy để đếm số hạt phóng xạ mà chất này phóng ra. Lần thứ nhất đếm trong t = 1 phút (coi t <<T). Sau lần đếm thứ nhất 10 ngày người ta dùng máy đếm lần thứ 2. Để máy đếm được số hạt phóng xạ bằng số hạt máy đếm trong lần thứ nhất thì cần thời gian là A 33,05s B:93,06s C:83,03s D:63,08s Câu 34. Cho một nguồn phát ánh sáng trắng trong nước phát ra một chùm ánh sáng trắng song song hẹp. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt nước đầu tiên là: A. Tia sáng lục B. Tia sáng đỏ C. Tia sáng trắng D. Tia sáng tím Câu 35. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều A. Có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen B. Gây ra một số phản ứng hóa học C. Kích thích một số chất phát sáng D. Có tính đâm xuyên mạnh Câu 36. Quang phổ liên tục : 3 A..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Do các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra B. Do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp nóng sáng phát ra C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Dùng để nhận biết thành phần các chất trong nguồn sáng Câu 37. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình u A u B acost . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng  , khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7  . Số điểm trên khoảng AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 38. Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian D. Thế năng giảm dần theo thời gian Câu 39. Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20m/s B. 40m/s C. 24m/s D. 12m/s Câu 40. Giao thoa A. Là sự chồng chất hai sóng trong không gian B. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước C. Là hiện tượng đặc trưng cho sóng D. Chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ Câu 41. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0, 4m ;  2 0,5m ;  3 0, 6m . Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng màu vân sáng trung tâm có tổng số các vân sáng đơn sắc riêng biệt của một trong ba bức xạ trên là: A. 34 B. 21 C. 27 D. 20 Câu 42. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m=500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc 0 trọng trường g = 10m/s2 với góc lệch cực đại là  0 6 , lấy 2 10 . Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 4,086N B. 4,97N C. 5,035N D. 5,055N Câu 43. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 50mA B. 60mA C. 40mA D. 48mA Câu 44. Ta cần truyền một công suất điện P = 2MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây truyền tải là U = 10kV. Mạch điện có hệ số công suất k = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải trên 90% thì điện trở của đường dây phải có giá trị: A. R < 6,05Ω B. R < 2,05Ω C. R < 4,05Ω D. R < 8,05Ω Câu 45. Mạch chọn sóng vô tuyến khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng 1 90m , khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn dây có độ tự cảm L thì thu được sóng vô tuyến có bước sóng  2 120m . Khi mắc tụ điện C1 song song với tụ điện C2 rồi mắc vào cuộn dây L thì mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng : A. 150m B. 72m C. 210m D. 30m Câu 46. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch. u U 2cost . Khi R R 1 thì độ lệch pha giữa u và I là 1 . Khi R R 2 thì độ lệch pha giữa u và i là 2 . Nếu 1  2  / 2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch: A. P . U2 R1  R 2. B. P . U2 R1  R 2. C. P . U2 2(R1  R 2 ). D. P . 2U 2 R1  R 2. Câu 47. Ở máy bay lên thẳng có thêm cánh quạt nhỏ ở đuôi là nhằm để : A. Giảm lực ép của không khí lên máy bay B. Tăng tốc độ cho máy bay C. Giữ cho máy bay không quay D. Tạo lực nâng máy bay Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha tại A và B đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước tạo ra hai sóng với bước sóng  1, 6cm . Biết AB = 12cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn CO là:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Cõu 49Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ ngời ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t 0=0. Đến thời điểm t1=2 giờ, máy đếm đợc n1 xung, đến thời điểm t2=3t1, máy đếm đợc n2 xung, với n2=2,3n1. Xác định chu kỳ b¸n r· cña chÊt phãng x¹ nµy. A : 5,2h B:4,71h C: 7,41h D: 14,7h 210 Po lµ mét chÊt phãng x¹  , cã chu k× b¸n r· T=138 ngµy. TÝnh vËn tèc cña h¹t  , biÕt r»ng mçi h¹t Câu 50P«l«ni 84 nh©n P«l«ni khi ph©n r· to¶ ra mét n¨ng lîng E=2,60MeV. A :11,545.106m/s B:0,545.106m/s C: 1,545.106m/s D:2,545.106m/s ---------------------Het--------------------------. MA 315. 1D,2A,3C,4B,5A,6A,7B,8D,9A,10B,11A,12B,13D,14D,15B,16A,17D,18B,19C,20D,21C,22B,23C,24B,25C,2 6D,27B,28B,29D,30D,31B,32C,33D,34B,35B,36D,37D,38C,39D,40C,41D,42C,43A,44C,45A,46A,47C, 48A,49B,50C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Mà 315 Câu 1. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80  thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là A. 3/8 và 5/8.. B. 33/upload.123doc.net và 113/160 .. C. 1/17 và. 2/2.. D. 1/8 và. 3/8 Giải: 2. 2. PR = I R =. R+r ¿ + Z ¿ ¿ 2 U R ¿. 2 L. A. R. M. L,r B. PR = PRmax khi mẫu số = min --> R2 = r2 +ZL2 ---> r2 +ZL2 = 802 = 6400. Ta có: cosMB =. r 2. √r + Z. 2 L. =. r 80. Với r < 80 . bài ra Z = 40n Z2 =1600n2 --> (r+80)2 + ZL2 = 1600n2 . r + R ¿2 + Z2L ¿ ¿ cosAB = √¿ r+R ¿. r+R¿ +Z ¿ ¿ cosAB = √¿ r+R ¿. Suy ra: cosMB =. 2 L. =. 90 3 = 120 4. theo. r2 +160r + 6400 +ZL2 = 1600n2 --> r = 10n2 – 80.. 0 < r = 10n2 – 80.< 80 -----> n = 3 -> r =10 2. Với n nguyên dương,. Chọn đáp án D: cosMB =. r 2. √r + Z. 2 L. =. r 80 =. 1 8. 1 3 ; cosAB = 8 4. Câu 2 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo khối lượng không đáng kể ,k = 50N/m ,khối lượng m = 200g .Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà 2 2 .Lấy  10 , g 10m / s .Thời gian lực dàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là A.. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s Bài giải:. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> mg 4cm A l  l0 8cm . k Độ giãn lò xo tại VTCB: . Biên độ dao động: Tần số góc  5 rad / s Chọn chiều dương hướng xuống. Lực hồi phục: F  kx . l0 . Lực đàn hồi tác dụng vào giá treo (ngược chiều với lực đàn hồi tác dụng vào vật):. Fdh k  l0  x . Để lực đàn hồi tác dụng vào giá treo và lực hồi phục ngược chiều thì:.  1 F .Fdh  kx.k  l0  x   0   x  l0  x   0   l0  x  0   4  x  0     t  s 3 15. u A 3cos(20 t ) mm, uB 3cos(20 t   / 2)mm .Coi biên độ sóng M M không giảm theo thời gian ,tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, khoảng cách giữa 2 nguồn là 20cm.Hai điểm 1 và 2 cùng Câu 3: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp. nằm trên một elip nhận A, B là 2 tiêu điểm, biết độ của điểm. AM 1  BM 1 3cm và AM 2  BM 2 4,5cm .Tại thời điểm t nào đó li. M 1 là 2,5mm thì li độ của điểm M 2 là : A. – 1cm. B.2,5cm. C. – 2,5 cm. D. 3cm. Giải. (d 2  d1 )  (d  d )   ) cos(20 t   2 1   4  4) Phương trình dao động tổng hợp tại M cách A,B những đoạn d1 và d2 là: AM 1  BM 1  AM 2  BM 2 b u 6cos(. + Hai điểm M1 và M2 đều thuộc một elip nhận A,B làm tiêu điểm nên: pt dao động của M1 và M2 là:. u M1 uM 2.  1 -> Khi. uM1 6cos(. 3  b  4,5  b   ) cos(20 t   uM 2 6cos(  ) cos(20 t   3 4  4); 3 4  4). uM1 2,5cm  uM 2  2,5cm. A 0, 4 /  (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 4 áp u = U √ 2 cost(V). Khi C = C1 = 2.10 /  F thì UCmax = 100 √ 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha  / 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: A. 50V B. 100V. C. 100. √2. V. D. 50. √5. V. Giải :  Vi khi C = 2,5 C1 cường độ dòng điện trễ pha 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, nên cuon dây có điện trở R. tan   Khi C = C2 = 2,5 C1 ta có. Z L  ZC 2 Z 1  Z L  Z C 2 R  Z L R  Z C 2 R  C1  R  0, 4Z C1 R 2,5 (1). 2 . 10−4 F thì UCmax π ZC .Z L R 2  Z L2  ZC ( R  0, 4ZC ) R2  ( R  0, 4ZC )2  1, 2ZC2  R.ZC  10 R 2 0. Khi C = C1 =. giải pt ẩn Zc ta được. U C max. Z C 2,5R và thay vào (1) được Z L 2 R U . R 2  Z L2 U . R 2  4 R 2   U 5 100 5  U 100V R R đáp ánB. Mặt khác: Câu 5: Dòng điện i = 4cos2ωt (A) có giá trị hiệu dụng là A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2+ 2 )A. Giải: T. T. 2. T.  1  cos(2 )  2 Q i 2 (t ).R.dt I 02   .R.dt I 0 2   0 0 0 . D.. 2 A.. 1  cos(4 ) I 2R I 2R 2 .R.dt  0 .T  0 .T  4 4 8. 1  2.cos(2 ) . 3.I 02 R 3.I 2 0 .T I 2 hd .R.T  I 2 hd  6  I hd  6 A 8 8. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi U AK khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là A. 1,789.106 m/s B. 3,200.106 m/s C. 4,125.106 m/s D. 2,725.106 m/s Giải: 2. Theo định lý động năng ta có Wđ =. - 4,1V.. 2. 2 mv 0 mv mv 0 − =eUAK  =eUh ----> 2 2 2. 2. mv 2 mv 0 = + eUAK =|e|(U h+U AK ) 2 2 2 .1,6 . 10−19 (5+ 4,1) 2| | --> v = e (U AK +U h)= =1 , 789. 106 (m/s) − 31 m 9,1 .10. √. √. Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là. t. xuống còn nửa giá trị cực đại là 2 . Tỉ số A. 1 B. 3/4. t1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại. t1 / t2 bằng:. C. 4/3 D. ½ Giải + thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa tương ứng với:. q0   1  4 q = q0 => q = 2.  2  3 + thời gian ngắn nhất để điện tích giảm từ giá trị cực đại xuống một nửa khi đó   t  3 t1  1 ; t2  2  1  1    t2  2 4 đáp án đúng phải là B. Mà: Li  11H  2( 24 He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C 4200( J / kg .K ) . Câu 8. Trong phản ứng tổng hợp hêli A. 2,95.105kg.. B. 3,95.105kg.. N + Số hạt nhân có trong 1g Li:. 7 3. C. 1,95.105kg. Giải:. D. 4,95.105kg.. m .N A 8,6.1022 hn ALi. 22 24 11 + Năng lượng tỏa ra từ 1g Li là: W N .E 8, 6.10 .15,1 1,3.10 MeV 2, 08.10 J W W mC t  m  4,95.105 kg C t + Mà .. Câu 9. Bắn hạt  có động năng 4 MeV vào hạt nhân. 14 7 N. đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt. sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: m  = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2. A. 30,85.105 m/s B. 22,15.105 m/s C. 30,85.106 m/s D. 22,815.106 m/s Giải: + Theo ĐLBT động lượng ta có: mv = (mp + mX)v  v2 =. m2 v2 (m p  m X ) 2. =. 2mWd (m p  m X ) 2. ;. m p mWd 1 ( m p m X ) 2 + Động năng: Wđp = 2 mpv2 = = 12437,7.10-6Wđ = 0,05MeV = 796.10-17 J; 2Wdp 2.796.10  17 ⇒ mp 1,0073.1,66055.10  27 = 30,85.105 m/s. v= = Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n 1 và n2 thì cường độ dòng. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là A.. n02 n1.n2. n02  B.. 2n12 .n22 n12  n22. n12  n22 n  2 C. 2 o. n02 n12  n22. D.. Giải: Suất điện động của nguồn điện: E = √ 2 N0 = √ 2 2fN0 = U ( do r = 0) Với f = np n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ. 1 1 2 + 2= 2 2 f1 f2 f0. hay. 2n12 .n22 2 1 1 2 n  0 + 2= 2 2 n12  n22 Chọn đáp án B n1 n2 n0 -->.  ) 2 (A) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều cực bằng bạch kim. Tính điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây A. 965C B. 1930C C. 0,02C D. 867C Giải i  .cos(100 t . 2π 2π = =0 , 02 s ω 100 π Thời gian t=965 s=48250 T Chu kỳ dòng điện. T=. Xét trong chu kỳ đầu tiên khi t=0 thì. π i=π cos(− )=0 , sau đó I tăng rồi giảm về 0 lúc 2. T t= =0 , 01 s , sau đó 2. dòng điện đổi chiều chuyển động. T /4. Vậy điện lượng qua bình theo một chiều trong 1 chu kỳ là. q=2  idt 0. T/4. Vậy điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây là. q=48250 . 2  idt 0. π sin (100 πt − ) 0 , 005 π 2 0 ,005 q=48250 . 2  π cos (100 πt − )dt =48250 . 2[ ] 0 =−965 C (lấy độ lớn) 2 100 0 Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55s có giá trị gần bằng: A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s Giải: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2. √. l g. = 2 (s). Khi qua VTCB sợi dây đứt chuyển động của vật là CĐ ném. ngang từ độ cao h0 = 1,5m với vận tốc ban đầu xác định theo công thức: 2. mv 0 2. = mgl(1-cos) = mgl2sin2. α 2. = mgl. α2 2. --->. v0 = . Thời gian vật CĐ sau khi dây đứt là t = 0,05s. Khi đó vật ở độ cao 2. 2. gt gt -> h0 – h = 2 2 2 2 mv 0 mv mgh0 + = mgh + 2 2. h = h0 -. 2. -> v2 = v02 + 2g(h0 – h) = v02 + 2g. gt 2. v2 = v02 + (gt)2 . v2 = ()2 + (gt)2 -> v = 0,5753 m/s Bài 13: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Giải 5 M 1. u(cm) 8 2,5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> M Độ lệch pha giữa M, N xác định theo công thức:. -qo. N. 2 πx Δϕ= λ. . t -2,5. M. Do các điểm giữa M, N đều có biên độ nhỏ hơn biên độ dao động tại M, N nên chúng là 2 hai điểm gần nhau nhất đối xứng -5 qua một nút sóng.. π 2 πx π Δϕ= ⇒ = ⇒ λ=6 x=120 cm 3 λ 3 Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90 0. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Giải 2A=A1+A2 2 2 Vì A vuong góc A nên A2= A2  A1 ( A2  A1 )( A2  A1 )  3A=4A + Độ lệch pha giữa M và N dễ dàng tính được. 1. 1. 0. Góc lệch giữa A và A2 Tan  = A1/A = 3/4   36,9 góc giữa A1 và A2 la 126,90 Câu 15. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Giải Từ công thức I = P/4πd2 IA d = ( M )2 d A và L – L = 10.lg(I /I ) → d = 100,6 .d A Ta có: I M A. M. A. M. M. Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA) Suy ra dB = dA + 2dM IA d = ( B )2 = (1+ 2 100,6 )2 dA Tương tự như trên, ta có: I B và L – L = 10.lg(I /I ) A. B. A. B. 0,6 2. Suy ra LB = LA – 10.lg (1  2 10 ) = 36dB Câu 16: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100g .Từ VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/s hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng : A. 20 cm/s B. 80 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s Giải    Fhl = Fdh + Fms = 0 Vật có tốc độ cực đại khi gia tốc bằng 0; tức là lúc lần đầu tiên tại N ON = x  kx = mg  x = mg/k = 0,02m = 2cm Khi đó vật đã đi được quãng đường S = MN = 6 – 2 = 4cm = 0,04m Tại t = 0 x0 = 6cm = 0,06m, v0= 20 cm/s = 0,2m/s mv 2max kx 2 mv02 kx 02 + = +μmgS 2 2 2 Theo ĐL bảo toàn năng lượng ta có: 2 (Công của Fms = mgS) mv 2max mv 02 kx 02 kx 2 = +μmgS  2 2 2 2. . 0,1v 2max 0,1(0, 2 14) 2 20.0, 06 2 20.0, 02 2 = +   0, 4.0,1.10.0, 04 2 2 2 2 = 0,044  2 v max = 0,88  v = √ 0 , 88=√ 0 , 04 √ 22 = 0,2. √ 22 (m/s) = 20 √ 22 max. cm/s. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 17: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10 -19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% Giải I 13 Số electron đến được B trong 1s là I =ne|e|→ ne = =10 |e| P 4,9. 10− 3 =5 .1015 Số photon chiếu vào A trong 1s là P=n f ε → nf = = −19 ε 9,8 . 10 5 . 1015 Cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e bật ra, số e bật ra là =5. 1013 . Theo đề bài chỉ có 1013 electron 100 đến được B nên phần trăm e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là 13 13 5 . 10 − 10 =0,8=80 % 13 5 . 10 Câu 18: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A Giải e cmax NBSω 10 . 0,2. 0,12 .10 π I max= = = =0 ,126 A R+r R+ r 1+ 4 Câu 19: Một chất điểm đang dao động với phương trình x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 Giải Khi t=0 thì x=6 cos 0=6 cm (biên dương) T s 6 =120 cm/s Sau t= vật ở VTCB nên S=A=6cm. Tốc độ trung bình sau 1/4 chu kì v = = 4 t 0,2/4 s 4 A 4.6 = =120 cm/ s Tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ v = = t T 0,2 Câu 20: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà 2 vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Giải l max −l min 48 −32 Biên độ dao động con lắc A= = =8 cm 2 2 mg 0,4 .10 = =0 ,16 m=16 cm Độ biến dạng ở VTCB Δl= k 25 Chiều dài ban đầu l max =l 0 + Δl+ A →l 0=l max − A − Δl=48 −8 − 16=24 cm Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì con lắc chịu tác dụng lực quán tính Fqt =ma=0,4 . 1=0,4 N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật F 0,4 đoạn x= qt = =0 ,016 m=1,6 cm k 25 Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 21: Một con lắc lò xo đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Giải Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc 2 vật là v Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho quá trình hai vật chuyển động từ vị trí lò xo bị nén l đến khi hai vật 1 1 k k(Δl )2 = (m + M)v 2  v = Δl 2 2 m + M qua vị trí cân bằng: (1) Đến vị trí cân bằng, vật m chuyển động chậm dần, M chuyển động thẳng đều, hai vật tách ra, hệ con lắc lò xo chỉ còn m gắn với lò xo. Khi lò xo có độ dài cực đại thì m đang ở vị trí biên, thời gian chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là T/4 Δx = x 2  x1 = v.. Khoảng cách của hai vật lúc này: k 2π m Δx = .Δl.  1,5m 4 k Từ (1) và (2) ta được:. m T T = 2π A= A k ; 4 (2), với. m v k ,. m k π 1 1 . .Δl = Δl.  Δl = 4,19cm k 1,5m 2 1,5 1,5. Câu 22: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:. AC 2 A. 2. AC 3 B. 3. AC C. 3. AC D. 2. Giải Do nguồn phát âm thanh đẳng hướngCường độ âm tại điểm cách nguồn âm RI =. P . Giả sử người đi 4 πR2. bộ từ A qua M tới C  IA = IC = I  OA = OC IM = 4I  OA = 2. OM. Trên đường thẳng qua AC IM đạt giá trị lớn nhất, nên M gần O nhất  OM vuông góc với AC và là trung điểm của AC. AC √ 3 AO 2 AC2  3AO2 = AC2  AO = . Chọn đáp án B + 3 4 4 Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Giải Công suất tức thời của trọng lực Pcs = F.v = mg.v với v là vận tốc của vật m AO2 = OM2 + AM2 =. kA kA 2 k g m mk Pmax = mg.vmax = mg. = gA = gA ; (vì A = l0)  Pmax = kA Ag = 40.2,5.10–2. √ 2,5. 10− 2 . 10. = 0,5W.. Câu 24. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R 1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số A. 1/4. R1 bằng R2. B. 1/16. C. 1/2. D. 1/8. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giải Năng lượng sóng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng sóng truyền đi sẽ được phân bố đều cho đường tròn (tâm tại nguồn sóng) Công suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính R là. E0 2 πR. E0 R EM A 2 RM R    N  2 16 E0 EN A RM R1 2  R N Suy ra 2 R2 AM R1 1 2 = 2 =4 =16 → = Vậy R1 A N R2 16 2 M 2 N. N. M. Câu 25: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Giải Bước sóng  = v/f = 0,03m = 3 cm Xét điểm N trên AB dao động với biên độ cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm) d’1 – d’2 = k = 3k d’1 + d’2 = AB = 20 cm d’1 = 10 +1,5k 0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20  -6 ≤k≤6  Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6 d1 – d2 = 6 = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm M Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x d1 d2 h2 = d12 – AH2 = 202 – (20 – x)2   h2 = d22 – BH2 = 22 – x2 B A  202 – (20 – x)2 = 22 – x2  x = 0,1 cm = 1mm  h= d 22 − x 2= √202 −1=√399=19 , 97 mm . Chọn đáp án C. √. Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 18 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm Giải Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ và theo định lý hàm số sin: A2 A Asinα =  A2 = π sinα sin π sin 6 6 , A2 có giá trị cực đại khi sinα có giá trị cực đại bằng 1  α = /2 A2max = 2A = 18cm  A1 =. A 22  A 2 = 182  92 = 9 3. (cm).. Câu 27. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t   3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 20 / 3 cm. B. 10 3 cm. C. 10 / 3 cm Giải:. D. 20cm. Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ. A1. O /3. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A1. A = A1 + A2 Năng lượng dao động của vật tỉ lệ thuận với A2 Theo định lí sin trong tam giác. O. A1 π sin 6. A = sin α. A = 2A1sin. A = Amax khi sin = 1. ->  = /2 (Hình vẽ) Năng lượng cực đại khi biên độ A= 2A1 = 20 cm. 2. √A −A. Suy ra A2 =. 2 1. = 10. A. A2.  /6 A2. (cm). Chọn đáp án B. √3. T 2 Câu 28: Đáp án: B. Do. /3 A. l g. Câu 29: Đáp án: D: Vị trí vân sáng bậc k: 2k 2k  1 Câu 30: Đáp án: D. x s,k k. 1  D 2  D1 x t,k  k   2  a . Lập tỉ số được  a ; Vị trí vân tối thứ k:. Giải Vị trí có vân cùng màu vân trung tâm là vị trí có cả 3 bức xạ: Lúc đó k11 k 2  2 k 3 3 k 0,56 4 8 12  1     k 2 0, 42 3 6 9 . Do trong khoảng có hai vạch trùng của 1 và  2 nên vị trí vân bậc Xét k11 k 2  2 9 của  2 và bậc 12 của 1 có cả bức xạ  3 , nghĩa là 121 k 3 3  k 3 3 5, 04m . Vì  3 là ánh sáng nhìn thấy nên có 0,38m  3 0, 76m  6, 63 k 3 13, 26 . Mặt khác do 3   2  k 3  9 , kết hợp đk của k ở 3. trên ta nhận k3 hai giá trị 7 và 8. Vì trong khoảng xét có 3 vạch trùng của 1 và  3 , nghĩa là chia đoạn đó ra thành 4 khoảng nên k3 phải là bội số của 4. Nhận k3 = 8.  3 0, 63m Câu 31: Đáp án B Câu 32: Đáp án C. Câu 33: Chất phóng xạ 210 có chu kỳ bán rã 138,4 ngày. Người ta dùng máy để đếm số hạt phóng xạ mà 84 Po chất này phóng ra. Lần thứ nhất đếm trong t = 1 phút (coi t <<T). Sau lần đếm thứ nhất 10 ngày người ta dùng máy đếm lần thứ 2. Để máy đếm được số hạt phóng xạ bằng số hạt máy đếm trong lần thứ nhất thì cần thời gian là Giải Số hạt phóng xạ lần đầu:đếm được N = N0(1- e − λΔt ' )  N0 t ( áp dụng công thức gần đúng: Khi x << 1 thì 1-e-x  x, ở đây coi t  T nên 1 - e-λt = λt) Sau thời gian 10 ngày, t = 10T/138,4, số hạt phóng xạ trong chất phóng xạ sử dụng lần đầu còn N = N0 e. − λt. =. N 0e. . ln 2 10T T 138,4. =. N0e. . 10ln 2 138,4. − λΔt ' . Thời gian chiếu xạ lần này t’: N’ = N(1- e ) = N0 e. => N0 e. 10 ln 2 − 138 ,4. t’ = N0 t => t’ = e. 10 ln2 138, 4. −. 10 ln 2 138 ,4. − λΔt ' (1- e )  N0 e. −. 10 ln 2 138 ,4. t’= N. t = 1,0514 phút = 63,08 s . 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 34: Đáp án B. Câu 35: Đáp án B. Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án D. Giải Gọi M là điểm trên AB cách A và B lần lượt d1 và d2. Ta có d1 + d2 = AB = 7λ. Sóng tại M do từ A và B truyền đến có phương trình lần lượt là: 2 2 x1M acos(t  d1 ) x 2M acos(t  d2 )   ,      x M x1M  x 2M 2acos  (d1  d 2  cos  t  (d1  d 2 )       Phương trình sóng tại M:        x 2acos  (d1  d 2  cos(t  7 ) 2acos  (d1  d 2  cos(t  )  2acos  (d1  d 2  cost         cos  (d1  d 2 )   1  d1  d 2 (2k  1)   Để tại M cực đại cùng pha với nguồn thì Kết hợp với d1 + d2 = AB = 7λ ta có : d1 = (k+4)λ. Mà 0  d1  AB   4  k  3 . Vậy k nhận 6 giá trị là 0, 1 , 2 và  3 . Vậy có 6 điểm thỏa mãn. Câu 38: Đáp án C. Câu 39: Đáp án D. Giải 1 v AB k k f 2 2f1 (số nút là k + 1) 1 Gọi tần số ban đầu là . Ta có Tần số sau khi tăng là f 2 f1  30 thì số nút sóng tăng thêm 5 nút. Ta có:  v v AB (k  5) 2 (k  5)  f1 6k  AB  1m  v 12 2 2(f1  30) 12 m/s Câu 40 : Đáp án C Câu 41: Đáp án D: Vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm phải có sự trùng nhau cả 3 bức xạ, nên có k11 k 2  2 k 33  k1 : k 2 : k 3 15 :12 :10 . Vậy khoảng cách giữa vân trung tâm đến vân sáng tiếp theo cùng màu vân sáng trung tâm có 14 vân của 1 , 11 vân của  2 , 9 vân của  3 .  k1 5 10     k2 4 8 k11 k 2 2  k2 6  k 2  2 k 3 3    k  k   k3 5 3 3  1 1  k1 3 6 9 12       k3 2 4 6 8 Hệ vân gồm 2 bức xạ trùng nhau trong vùng xét: Tất cả 7 vân không đơn sắc, mỗi vân mất 2 vân đơn sắc, vậy tổng số vân đơn sắc tìm được là: (14+11+9) – l4 = 20   0 2 2 2 . Ta có T mg(1  1,5   0 ) 5,035N Câu 42: Đáp án C: Vì W = 3W nên có d. Câu 43: Đáp án A:. I0 . t. C 2 2 u  i 50mA L 2.  P  P P I 2 R  I  .R  Uk  Uk . Công suất hao phí: Câu 44: Đáp án C: Ta có: P = UIk  1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> P  P 0,1.U 2 .k 2  0,9  R  4, 05 P P Do hiệu suất cần > 90% thì: 2 2 1 2c LC1  C1  2 1 2  2 2c LC 2  C 2  2 2 2 4 c L (1), 4 c L (2) Câu 45: Đáp án A: Do 2   2c LC  C  2 2 4 c L (3). Khi tụ C tương đương C1//C2 thì có C = C1 + C2. (4) Thay (1),(2),(3) vào (4) thì được Câu 46: Đáp án A Câu 47: Đáp án C.   12   22 150m. Câu 48: Đáp án A. Hai nguồn giống nhau có thể coi cùng phương trình uA u B Acost Phương trình 2 sóng thành phần tại M là 1 điểm bất kì trên đoạn CO. 2 2 u1M Acos(t  d1 ) u2M Acos(t  d )   2 . (Chú ý d1 d 2 d ) , Phương trình sóng tổng hợp tại M:. u M u1  u2 2Acos(t . 2 d) . 2  d (2k  1)  d (2k  1) 2 . Do M nằm trên đoạn CO nên d có Để sóng tại M ngược pha với hai nguồn thì  2 2 điều kiện: 6cm d  6  8 10cm . Hay 3,25 k 5,75  k  4,5 . Vậy có 2 điểm thỏa mãn.. Cõu 49 :Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ ngời ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t0=0. Đến thời điểm t1=2 giờ, máy đếm đợc n1 xung, đến thời điểm t2=3t1, máy đếm đợc n2 xung, với n2=2,3n1. Xác định chu kú b¸n r· cña chÊt phãng x¹ nµy. Gi¶i: -Số xung đếm đợc chính là số hạt nhân bị phân rã: Δ N=N0(1- e − λ.t ) -T¹i thêi ®iÓm t1: Δ N1= N0(1- e − λ.t )=n1 1. Δ N2= N0(1- e − λ.t )=n2=2,3n1 1- e − λ .t =2,3(1- e − λ.t ) ⇔ 1- e −3 λ.t =2,3(1- e − λ.t ) ⇔ 1 + e − λ.t + e −2 λ .t =2,3 ⇔ e −2 λ .t + e − λ.t -1,3=0 => e − λ.t =x>0 -T¹i thêi ®iÓm t2 :. 2. 2. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. ⇔ X2 +x-1,3= 0 => T= 4,71 h 210 Po lµ mét chÊt phãng x¹  , cã chu k× b¸n r· T=138 ngµy. TÝnh vËn tèc cña h¹t  , biÕt r»ng mçi h¹t Câu 50P«l«ni 84 nh©n P«l«ni khi ph©n r· to¶ ra mét n¨ng lîng E=2,60MeV. A :11,545.106m/s B:0,545.106m/s C: 1,545.106m/s D:2,545.106m/s. Gi¶i : W  + WX. mα WX 4 = = 206 mX Wα ⇒ v=. √. = ΔE =2,6. => W  = 0,04952MeV=0,07928 .10-13J. 2 W = 1,545.106m/s m. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×