Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.68 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN HAI: ĐỊA LÝ KINH TẾ XÃ HỘI CHƯƠNG V : ĐỊA LÍ DÂN CƯ. BÀI 22 : DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ I/ DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Dân số thế giới Dân số thế giới hiện nay khoảng bao nhiêu người ?. - Năm 2011: 7 tỉ người.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dựa vào BSL thống kê trang 87, hãy kể tên các quốc gia có số dân đông (trên 100 triệu).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bản đồ quy mô dân số các nước trên thế giới LB Nga Hoa kì Mê hi cô. Nhật Bản. Trung Quốc. Nigiêria. Phi líp pin Pakixtan. Ấn Độ. Băng la đét. Braxin Inđônêxia.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> THỐNG KÊ DÂN SỐ THẾ GIỚI năm 2011 Thứ tự. 12 quốc gia có dân số trên 100 triệu người.. Tên nước. Dân số (triệu người). 1. Trung Quốc. 1 341 (10% TG). 2. Ấn Độ. 1 210. 3. Hoa Kì. 311. 4. In-đô-nê-xia. 238. 5. Bra-xin. 191. 6. Pa-ki-stan. 176. 7. Ni-giê-ria. 158. 8. Băng-la-đét. 150. 9. Liên bang Nga. 143. 10. Nhật Bản. 128. 11. Mê-hi-cô. 112. 12. Phi lip pin. 102.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các quốc gia có dân số ít • -Tuvalu: 0,01 triệu người • - Mônacô: 0,03 triệu người • - Kitnêvit: 0,04 triệu người.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dân số Việt Nam hiện nay là nhiêu ? Qua phân tích, em hãy nhận xét quy mô dân số các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. - Quy mô dân số giữa các nước, các vùng lãnh thổ rất khác nhau..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới Năm. Số dân trên TG Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người Thời gian dân số tăng gấp đôi. 1804 1927 1959 1974 1987 1999. 1. 2. 123 123 năm. 3 32. 4 15. 47 năm. 5 13. Dự báo 2025. 6. 8. 12. 12. 47 năm. Dựa vào BSL hãy nhận xét tình hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới trong tương lai. - Dân số thế giới tăng nhanh. - Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn. - Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. GIA TĂNG DÂN SỐ GIA TĂNG DÂN SỐ. GIA TĂNG TỰ NHIÊN. GIA TĂNG CƠ HỌC. GIA TĂNG DÂN SỐ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.Gia tăng tự nhiên. - PHÂN NHÓM: + Nhóm 1,2: Tỉ suất sinh thô + Nhóm 3,4: Tỉ suất tử thô - NỘI DUNG THẢO LUẬN + Khái niệm + Xu hướng biến động + Các yếu tố tác động.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> a. Tỉ suất sinh thô Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm. Đơn vị: o/oo.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> %0. Biểu đồ về tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2005. Hãy nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới và ở các nước phát triển, đang phát triển .. Tỉ suÊt sinh th« chÞu ¶nh hëng bëi yÕu tè nµo ?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Điều kiện tự nhiên - sinh học.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phong tục tập quán, tôn giáo - tâm lí xã hội. Đạo Hồi. Thiên Chúa Giáo.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Gia đình hạnh phúc. ChÝnh s¸ch d©n sè. Gia đình nghèo khó.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. Tỉ suất tử thô Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm. Đơn vị: o/oo ..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Biểu đồ thể hiện tỉ suất tử thô thời kì 1950-2005 ( o/OO ). H·y nhËn xÐt tØ suÊt tö th« cña toµn thÕ giíi vµ ë c¸c níc ph¸t triÓn, c¸c níc ®ang ph¸t triÓn thêi k× 1950 - 2005 Nguyên nhân nào ảnh hởng đến tỉ suất tử thô ?.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tỉ lệ tử vong của trẻ em sơ sinh. Các nước phát triển, tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp. Các nước đang phát triển tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cao.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Động đất. Nạn đói. Sóng thần. Dịch bệnh.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên -Lµ sù chªnh lÖch gi÷a tØ suÊt sinh th« vµ t ỉ suÊt tö th« Thế nào là tỉ suất gia tăng -§¬n vÞ : % dân số tự nhiên ?.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tỉ suất gia tăng tự nhiên thế giới được chia thành mấy nhóm ? * Tên một vài quốc gia trong mỗi nhóm..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> d) Hậu quả: Gia tăng kh«ng hîp lÝ g©y søc Ðp lªn Dựad©n vào sè sơ đồ em hãy: Nêu hậu quảtÕ của việchéi tăngvµ dân số quá nhanh và ph¸t triÓn kinh - x· m«i trêng. không hợp lí của các nước đang phát. triển.. KINH TẾ. DÂN SỐ. XÃ HỘI. MÔI TRƯỜNG.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> . HÌNH ẢNH VÀ BÌNH LUẬN.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. Gia tăng cơ học Gia tăng cơ học là sự chªnh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập Thế nào là gia tăng cư. §¬n vÞ: % cơ học?.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nguyên nhân nào gây nên những luồng di chuyển của dân cư ? Gia tăng cơ học có ảnh hưởng đến dân số toàn thế giới hay không ?.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3. Gia tăng dân số Đợc xác định bằng tổng số giữa tỉ suất gia tGia ăngttù nhiªn à t®ỉîc suấ t gia tăng c ? ăng d©nvsè x¸c định nhcơ thÕhọnµo (§¬n vÞ: %).
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ Làm bài tập câu 1 và câu 3 phần câu hỏi và bài tập bài 22 (trang 86 sách giáo khoa)..
<span class='text_page_counter'>(30)</span>
<span class='text_page_counter'>(31)</span>