Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Huong dan cham de thi HSG lop 12 nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.24 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2012-2013 Equation Chapter 1 Section 1 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Trên d có 10 điểm phân biệt, trên d’ có n điểm phân biệt, n 2 . Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Hãy tìm n. Hướng dẫn: Cách 1: Ba điểm không thẳng hàng xác định một tam giác. Do đó, có các trường hợp sau: 2 - Tam giác có một đỉnh trên d và 2 đỉnh trên d’, số tam giác loại này là: 10.Cn 2 - Tam giác có một đỉnh trên d’ và 2 đỉnh trên d, số tam giác loại này là: n.C10 2 2 Từ giả thiết, ta có phương trình: 10Cn  nC10 2800 (n 2) (*).  10 (*). n!  45n 2800  5n( n  1)  45n 2800 2!(n  2)!.  n 20  n 2  8n  560 0    n 20  n  28 n 20. Cách 2: 3 Tổng số điểm trên d và d’ là n+10. Số cách lấy 3 điểm từ n+10 điểm trên là: Cn 10 3 Số cách lấy 3 điểm thuộc d là: C10 (3 điểm loại này không tạo thành tam giác) 3 Số cách lấy 3 điểm thuộc d’ là: Cn (3 điểm loại này không tạo thành tam giác) 3 3 3  Số tam giác tạo thành là: Cn 10  Cn  C10 3 3 3 Theo đề bài tao có: Cn 10  Cn  C10 2800 (n 3) ….. sin x  cos x  2 tan 2 x  cos 2 x 0 Câu 2: Giải phương trình sin x  cos x (*) Hướng dẫn: sin x  cos x  0      cos 2 x 0  2 x   k  x   k  2 4 2 ( k  ) Điều kiện: cos 2 x 0 Hướng 1: Quy đồng mẫu số và rút gọn sin 2 x tan 2 x  2 2 cos 2 x và cos 2 x cos x  sin x (cos x  sin x)(cos x  sin x) nên: Nhận thấy  (*).  (sin x  cos x) 2 sin 2 x 2  cos 2 x 0 (cos x  sin x)(sin x  cos x) cos 2 x.  1  sin 2 x sin 2 x 2  cos 2 x 0 cos 2 x cos 2 x   1  sin 2 x  2sin 2 x  cos 2 2 x 0  sin 2 x  sin 2 2 x 0  sin 2 x(1  sin 2 x) 0  sin 2 x 0   sin 2 x 0  sin 2 x 1 (Do cos 2 x 0  sin 2 x 1 ) . 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2012-2013  2 x k  x k.  2 (Thỏa mãn điều kiện) x k.  2. (k  ). Hướng 2: Đại số hóa phương trình lượng giác 2 tan x 1  tan 2 x sin x  cos x 1  tan x tan 2 x  ; cos 2 x   1  tan 2 x 1  tan 2 x ; sin x  cos x tan x  1 ( cos x 0 ) Nhận thấy:  cos x 0  x   k 2 - Trường hợp 1: thỏa mãn phương trình (*)  cos x 0  x   k 2 - Trường hợp 2: Xét , 2 2 sin x  cos x 2sin x.cos x cos x  sin x 2 cos x cos x cos2 x  2  0 2 2 sin x  cos x 1 cos x  sin x cos x cos 2 x cos 2 x (*) 1  tan x 2 tan x 1  tan 2 x  2.  0 tan x  1 1  tan 2 x 1  tan 2 x Đặt t tan x được phương trình: 1 t 2t 1 t2  (1  t ) 2 4t 1 t2  2   0    0 1 t 1 t2 1 t2 1 t2 1 t2 1 t2  (1  t ) 2 1  t 2 (1  t ) 2 1  t 2    0   1 t2 1 t2 1 t2 1 t2 2 2 2 2 (1  t ) 2 (1  t 2 ) (1  t ) 2 (1  t ) 2 (1  t ) (1  t ) (1  t )    2 1  t 0 t 1 . 1  t 2 (1  t ) 2   t 0 t 1 Với t 0  tan x 0  x k (thỏa mãn điều kiện)  x k 2 Kết hợp hai trường hợp trên ta có kết quả. Câu 3: Giải phương trình. log 2 ( x  2)  log 4 ( x  5) 2  log 1 8 0 2. Hướng dẫn: x   2  Điều kiện  x 5 Phương trình.  log 2 ( x  2)  log 2 x  5  log 2 8 0  log 2. 2. ( x  2) x  5 8. 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2012-2013  x  5  2 ( x  2) x  5   x  3x  18 0  1  ( x  2) x  5 8    8 2 x 5      x 2  3 x  2 0.  x 6   x  3  17  2  x 6   x  3  17  2. x3 y 3 z 3   x 2  y 2  z 2 z x Câu 4: Chứng minh rằng với mọi x, y , z  0 thì y Hướng dẫn: Cách 1: Áp dụng BĐT Cosi ta có: x3 x3  xy 2 .xy 2 x 2 y y (1) y3 y3  yz 2 . yz 2 y 2 z z (2) z3 z3  xz 2 .xz 2 z 2 x x (3) Cộng từng vế của ba BĐT (1), (2), (3) ta được: x3 y 3 z 3    xy  yz  zx 2( x 2  y 2  z 2 ) y z x (4) 2 2 2 Dễ chứng minh được BĐT: x  y  z  xy  yz  xz (5). Từ (4) và (5) ta có: x3 y3 z 3    xy  yz  zx 2( x 2  y 2  z 2 ) x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx y z x .. x3 y3 z 3   x 2  y 2  z 2 z x Suy ra: y (đpcm) x  y  z Dấu “=” xảy ra khi . Cách 2: Áp dụng BĐT Cosi cho 3 số, ta có: x 3 x3 x3 x 3   y 2 3 3 . . y 2 3 x 2 y y y y (6) y3 y3 y3 y3   z 2 3 3 . .z 2 3 y 2 z z z z (7) z3 z3 z3 z3   x 2 3 3 . .x 2 3 z 2 x x x x (8) Cộng vế với vế của ba BĐT (7), (8), (9) và rút gọn ta được BĐT cần phải chứng minh. Cách 3: Sử dụng hệ quả của BĐT Bunhiacopxki cho 2 bộ 3 số:. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2012-2013 (. b b1 b ; 2 ; 3 ) a1 a2 a3. ( a1 ; a2 ; a3 ) Áp dụng BĐT Bunhiacopxki cho hai bộ 3 số và  b  b b ( a1 ) 2  ( a2 )2  ( a2 ) 2  ( 1 ) 2  ( 2 ) 2  ( 3 ) 2  (b1  b2  b3 ) 2  a a2 a3  1   b2 b2 b2   (a1  a2  a3 )  1  2  3  (b1  b2  b3 ) 2  a1 a2 a3 . . , ta có:. . b12 b22 b32 (b1  b2  b3 ) 2     a1 a2 a3 a1  a2  a3 . (9). b1 b2 b3   a1 a2 a3. Dấu “=” xảy ra x3 y 3 z 3 x 4 y 4 z 4 theo (9) ( x 2  y 2  z 2 )2       x2  y 2  z 2 z x xy yz zx xy  yz  zx Ta có y (theo (5)) 2x  1 x  1 có đồ thị (C) Câu 5: Cho hàm số a) Giải bất phương trình y '   4 y. b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B mà OA 4OB . Hướng dẫn: 1 y'  ( x  1) 2 . a) Ta có 1 y'  4  4 ( x  1) 2 Bất phương trình. 1  2 ( x  1)  4   x 1. 1 3  1 x 1   x 2  2 2   x 1  x 1 3 1  x 2 2  x 1. b) Cách 1:. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2012-2013 OB 1 1 1  k k  OA 4 nên hệ số góc của tiếp tuyến 4 hoặc 4 . Nhưng do Ta có 1 1 y'   0, x 1 k  2 ( x  1) 4. nên hệ số góc của tiếp tuyến là  x 3 1 1   2 4  x  1 . Từ đó ta xác định được hai tiếp Hoành độ tiếp điểm nghiệm phương trình ( x  1)  tan OAB . tuyến thỏa mãn: Cách 2:. y . 1 5 1 13 x  ; y  x  4 4 4 4. 2 x0  1 ) ( x0 1) x  1 0 Phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm là: 2 2x  1 2 x  2 x0  1 1 x y ( x  x0 )  0 y  0 2 2 ( x0  1) x0  1 hay ( x0  1) ( x0  1) 2 M ( x0 ;. Ta xác định được tọa độ giao điểm của tiếp tuyến với các trục tọa độ: 2 x 2  2 x0  1 A(2 x02  2 x0  1;0), B(0; 0 ) ( x0  1) 2 2 x02  2 x0  1 4. Từ giả thiết OA 4OB , ta có: Cách 3: Giả sử A(a;0), B(0; b) với ab 0 ..  x0 3 2 x02  2 x0  1  ( x0  1) 2 4   2 ( x0  1)  x0  1 …. b 1  a 4 Với giả thiết x y b  :  1  : y  x b a b a Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có dạng hay b  : y  x b a Đường là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm: b  1  ( x  1) 2  a (*)   2 x  1   b x  b (**)  x  1 a (I) OA 4OB  a 4 b  a 4b . 1  1  ( x  1)2  4   2 x  1  1 b b 1   x b 0  4 a 4 . Hệ (I) trở thành  x  1 Từ (*) suy ra a 1 5 1 13 y  x  ; y  x  4 4 4 4 Do vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn: y .   x 3    x  1   2 x  1 1 b   x  x 1 4. 13  b   4  5 b   4. 1 5 1 13 x  ; y  x  4 4 4 4. Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB=a, cạnh bên AA’=b. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (A’BC). a) Xác định góc  và tính tan  5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2012-2013 b) Tính thể tích khối chóp A’.BB’C’C. Hướng dẫn: a) Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Vì A’.ABC là hình chóp đều nên A ' G  ( ABC )   Ta xác định được  (( ABC ), ( A ' BC ))  A ' MG Vì ABC là tam giác đều cạnh a nên 2 2a 3 a 3 a 3 AG  AM   ; GM  3 3 2 3 6 2 1 1 a 3 a 3 S ABC  BC. AM  a.  2 2 2 4. A ' G  AA '2  AG 2  b 2 . a2 3. a2 A'G 2 3b 2  a 2 3 tan     GM a a 3 6 + 1 VABC . A ' B 'C '  A ' G.S ABC ;VA '. ABC  A ' G.S ABC 3 + 2 2 2 a 2 a 2 3 a 2 3b 2  a 2  VABC . A ' B 'C '  A ' G.S ABC  b 2  .  VA ' BB 'C 'C VABC . A ' B 'C '  VA '. ABC 3 3 3 3 4 6 b2 . a). tan  . 2 3b 2  a 2 a. b). 6. V. a 2 3b 2  a 2 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×