Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.93 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Ngày soạn: 30/3/ 2013 Thứ hai, ngày 1 tháng 4 năm 2013 Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. ĐẦM SEN I.Mục đích: Giúp HS: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại; bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. - Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK). II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học, vật thật hoa sen - Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bộ chữ học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau: - 3 HS đọc bài. + Ở nhà một mình, cậu bé đã làm gì? + Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không? + Khi nào cậu bé mới khóc? Vì sao? - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài: HD HS xem tranh và giới - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài: Đầm Sen. thiệu bài. - GV ghi đề bài lên bảng. - 3 HS đọc đề bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. bằng chữ in thường trên bảng lớp. - Gọi 1 học sinh giỏi đọc lại bài b. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ : - HS tìm và trả lời. + Tổ 1: Tìm từ có vần ai. + ... đài sen, lại, hái hoa + Tổ 2: Tìm từ có vần an. + ... thuyền nan, ngan ngát, + Tổ 3 :Tìm từ có vần iêt. + ... thanh khiết + Tổ 4: Tìm từ có vần ang? + ... ven làng, nhị vàng, sáng sáng - GV dùng phấn màu gạch chân các từ vừa - HS yếu đánh vần các tiếng khó: sen, nêu. khiết, sáng. c. Luyện đọc tiếng, từ: - Cá nhân, ĐT..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. Luyện đọc câu: - GV yêu cầu HS nhận biết trong bài có mấy - Trong bài có 8 câu câu? - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu. - Hs đọc thầm, đọc thành tiếng từng câu - Đọc cá nhân nối tiếp câu - GV đọc mẫu câu dài : “Suốt... hái hoa” - Hs luyện đọc câu dài. - HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ Suôt mùa sen, sáng sáng lại có những hơi khi hết câu. người ngồi trên thuyền nan rẽ lá, hái hoa. đ. Đọc lại từng câu : - Yêu cầu HS thi đọc 1 câu. - Cá nhân thi đọc. e. Luyện đọc đoạn : GV chia đoạn - Đoạn 1 : “Đầm sen ... mặt đầm” - Cá nhân đọc nối tiếp đoạn. - Đoạn 2 : “Hoa sen ... xanh thẫm” - Đoạn 3 : “Suốt mùa sen ... hái hoa”. + Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS g. Luyện đọc cả bài : - Hs đọc ( CN , ĐT) h. Tìm tiếng có vần cần ôn: -YC1/92: Tìm tiếng trong bài có vần: en ? - HS tìm, đọc các tiếng đó. -YC2/92:Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen ? i. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn: - Cá nhân, ĐT. - HD HS luyện đọc: en # eng khen ngợi # đánh kẻng k. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn: - Yêu cầu các tổ thi nói câu chứa tiếng có - HS xem hình vẽ, đọc câu mẫu vần cần ôn : en, oen. Truyện Dế Mèn phiêu lưu ký rất hay. - Yêu cầu HS đọc câu mẫu. - HS tìm tiếng có vần en ( mèn) - Tìm tiếng có vần đang ôn. Lan nhoẻn miệng cười. - Hs tìm tiếng có vần oen( nhoẻn) - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn: en, oen. - Hs thi nhau nói câu. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3 . Luyện đọc SGK: - HS đọc ĐT a. HS đọc bài tiết 1( Bảng lớp) - HS đọc bài SGK/91. b. Luyện đọc SGK - Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. 4. Tìm hiểu bài: - HS đọc và trả lời câu hỏi - Yêu cầu HS đọc từng đoạn, GV nêu câu - Lá sen có màu xanh mát..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> hỏi :- Đ1: Lá sen có màu gì? - ... khi nở, cánh hoa... nhị vàng. - Đ2 : Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế Hương sen ngan ngát, thanh khiết. nào ? Câu văn nào tả hương sen? + Bài văn nêu lên điều gì? - Hs hiểu nội ding bài văn. Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc của loài sen. 5/ Luyện nói: Nói về sen - GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen: - HS làm việc theo nhóm đôi. + Lá sen như thế nào? + Hoa sen có màu gì? + Sen mọc ở đâu? - Gọi 1 số nhóm lên trình bày. - Từng cặp HS hỏi đáp nhau về sen. III. Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? - HS đọc và trả lời. + Câu văn nào tả hương sen? - Bài sau : Mời vào. --------------------------------------Tiết 5: ÔN TẬP. Rèn chữ: BÀI 29 I. Mục tiêu: HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS. Áp dụng để viết vở đúng đẹp. II Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS II. Bài mới: Giới thiệu bài ... - HĐ1: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu lên bảng Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con - Kiểm tra nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn viết vở Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ. - Y/cầu viết vào vở -Thu chấm và nhận xét.. Hoạt động của học sinh. - HS theo dõi. - HS thực hành viết theo yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. Dặn dò: Tập viết thêm ở nhà. --------------------------------------Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ) I. Mục đích, yêu cầu: Giúp HS: - Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. - Hs làm bài tập 1,2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học: - Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - Trên cành có 15 con chim, 4 con chim đã bay - 1 HS lên bảng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? - cả lớp làm vào vở nháp. - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới: 1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ): a. Phép cộng có dạng 35 + 24: - HS thao tác trên que tính. - GV yêu cầu HS lấy 35 que tính - HS lấy 35 que tính và sử dụng các - GV cũng thể hiện ở bảng: Có 3 bó chục, viết bó que tính để nhận biết 35 có 3 chục 3 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn và 5 đơn vị. vị. - Cho HS lấy 24 que tính nữa rồi đặt dưới 35 - HS lấy 24 que tính và sử dụng các que tính. bó que tính để nhận biết 24 có 2 chục - GV cũng thể hiện ở bảng: và 4 đơn vị. Thêm 24 que rời, viết 2 ở cột chục dưới 3; có - HS quan sát. 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5. - Bây giờ, ta gộp lại được 5 bó chục và 9 que tính rời, viết 5 ở cột chục và 9 ở cột đơn vị * GV hướng dẫn cách đặt tính: + Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. - HS quan sát. + Viết dấu + + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - Hướng dẫn cách tính: Tính từ phải sang trái 35. . 5 cộng 4 bằng 9, viết 9. - HS quan sát..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> +. . 3 cộng 2 bằng 5, viết 5.. - Hs nêu lại cách cộng ( Nhiều em nhắc lại). 24 59 35 cộng 24 bằng 59 (35 + 24 = 59) b. Phép cộng có dạng 35 + 20: - GV có thể bỏ qua bước thao tác với que tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính như trên. b. Phép cộng có dạng 35 + 2: - GV có thể bỏ qua bước thao tác với que tính mà hướng dẫn HS làm kĩ thuật tính như trên. - HS quan sát và nêu lại cách cộng. - Chú ý cho HS: Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị. 2. Thực hành: * Bài 1 (SGK/154): Tính - HS quan sát và nêu lại cách cộng. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/155): - HS múa, hát tập thể. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (SGK/155) - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con - Yêu cầu HS đọc bài toán - Đặt tính rồi tính - Bài toán cho biết gì? - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Bài toán hỏi gì? - HS đọc bài toán. - Muốn tìm cả hai lớp trồng bao nhiêu cây ta - ... lớp 1A trồng 35 cây, lớp 2A làm phép tình gì? trồng 50 cây - GV hướng dẫn HS làm bài. - ... cả hai lớp trồng bao nhiêu cây? - Chữa bài, nhận xét. - ... phép cộng. 4. Củng cố, dặn dò: - 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài - Trò chơi: Mỗi lần 2 đội chơi. Đội này nêu tập một phép tính cộng không nhớ trong phạm vi - HS tham gia chơi. 100, đội kia tính kết quả và ngược lại. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập. ---------------------------------------. Tiết 2: TẬP VIẾT. TÔ CHỮ HOA : L, M, N.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Mục đích : Giúp HS : - Tô được các chữ hoa: L, M, N. - Viết đúng các vần en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cái xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * HS khá, giỏi viết đều nét dần đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết, tập 2. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu. - Vở TV1/2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở tập viết. - HS để vở tập viết lên bàn. - Yêu cầu HS viết: hiếu thảo, yêu mến - 1HS lên bảng, cả lớp viết BC. II. Dạy bài mới: 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu. Ghi đề bài. - HS đọc đề bài 2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa: a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng. - HS quan sát, nhận xét. * Chữ L, M, N - GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét của chữ hoa L - GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ). * Chữ M, N thực hiện tương tự - Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC. - HS viết bóng, viết BC. 3 . Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: - HS đọc cá nhân, ĐT. ong, trong xanh, oong, cải xoong - Hs nêu chữ trong: tr + ong - GV đọc HS viết BC các vần, từ ngữ ứng Chữ xoong : x + oong dụng. - 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC. 4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: - HS múa, hát tập thể. - GV yêu cầu HS mở vở TV/25, 26, 27. + Tô mỗi chữ hoa : L, M, N một dòng. - HS mở vở TV/25, 26, 27 và thực hiện + Viết mỗi vần, mỗi từ: en, oen, ong, oong theo yêu cầu của GV. trong xanh, cái xoong một dòng. - Chấm bài, nhận xét. III. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. - Dặn dò : Viết tiếp phần bài còn lại trong - Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ đẹp. vở TV/25, 26, 27..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Bài sau : Tô chữ hoa :O, Ô, Ơ, P. --------------------------------------Tiết 3: CHÍNH TẢ. HOA SEN I.Mục đích: Giúp HS: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-15 phút. - Điền đúng vần en hay oen; chữ g hay gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Vở bài tập Tiếng Việt tập 2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ: - im hay iêm? trái tim, kim tiêm - 2 HS lên bảng, cả lớp BC. - s hay x ? xe lu, dòng sông II. Dạy bài mới: 1 . Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài. - HS đọc đề bài. - GV ghi đề bài lên bảng: Hoa sen 2. Hướng dẫn HS tập chép: - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài - HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn thơ cần chép “Trong đầm ... mùi bùn” thơ - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó: trắng, - Cá nhân, ĐT. chen, hôi tanh, mùi bùi a/ Luyện đọc, viết tiếng khó - HS viết vào BC. b/ Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - HS nghe đọc kết hợp nhìn bảng chép - Gv vừa đọc vừa đọc vừa hướng dẫn học bài. sinh nhìn bảng chép - HD cách trình bày bài thơ lục bát - GV đọc HS soát bài c/Hd chữa bài: - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - Từng đôi học sinh đổi vở soát bài. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. vở. - GV chấm một số vở, nhận xét. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở. 3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: - HS múa, hát tập thể. - GV treo bảng phụ: a. Điền vần en hoặc oen: - HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - HS nêu yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. - Cả lớp sửa bài vào VBT..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Điền chữ g hay gh: - Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên bảng - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. III. Củng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Viết: Mời vào. --------------------------------------Tiết 4+5: LUYỆN TOÁN. ÔN LUYỆN I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết giải và trình bày bài toán có lời văn có 1 phép tính trừ. - RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cã lêi v¨n. - Gi¸o dôc ý thøc häc bµi. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh giải bài tập 4 trên bảng lớp. - Học sinh giải trên bảng lớp. Giải: Số hình tam giác không tô màu là: - GV Nhận xét ghi điểm. 8 – 4 = 4 (tam giác) 2. Bài mới : Đáp số : 4 tam giác a) Giới thiệu bài: - GV giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng. - HS lắng nghe. b) Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HDHS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm bài. làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. - HS chữa bài trong vở. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HDHS phân tích, nêu TT bài toán và giải. - HS phân tích, nêu tóm tắt và giải vào vở. - Gọi 1HS lên bảng giải. - 1 Học sinh lên bảng giải. Bài giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 14 – 4 = 10 (cái thuyền) - GV nhận xét, chữa bài. Đáp số : 10 cái thuyền.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: - HS đọc bài toán – nêu yêu cầu. - Gọi nêu yêu cầu của bài: - HS tự làm bài vào vở - 1HS lên bảng - Cho học sinh tự làm vào vở rồi chữa bài chữa bài. trên lớp. Giải: Số bạn nam tổ em là: - GV nhận xét, chữa bài. 9 – 5 = 4 (bạn) Bài 4: Đáp số : 4 bạn nam. - Gọi nêu yêu cầu của bài: - HS nêu yêu cầu của bài. - Cho học sinh quan sát hình vẽ và đọc tóm - HS quan sát và đọc tóm tắt. tắt bài toán. - Học sinh tự giải rồi chữa bài trên - Giáo viên hướng dẫn học sinh giải. bảng lớp. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại tên bài học. - GV Nhận xét tiết học, tuyên dương. Nêu lại các bước giải toán có văn. - Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết - HS lắng nghe. sau. --------------------------------------Tiết 6+7: LUYỆN TIẾNG VIỆT. ÔN LUYỆN. I. Môc tiªu:Cñng cè: -§äc bµi §Çm sen. -Bồi dỡng, phụ đạo học sinh. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. KiÓm tra bµi cò: -§äc SGK(trang 91). --NhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2/ D¹y bµi «n: a)Giíi thiÖu bµi: b) Rèn đọc cho HS: * HS trung b×nh, yÕu: -Rèn đọc trơn từng câu, đoạn, cả bài: +GV viÕt nh÷ng tõ ng÷: lµng, l¸ sen, chen nhau, në, ngan ng¸t, dÑt, trªn thuyÒn,... +HS đọc nhiều lần(kết hợp cho HS phân tÝch tiÕng khã). -HS më SGK(tr.82) -Gọi HS đọc bài(Đọc trơn từng câu, đoạn, c¶ bµi). -NhËn xÐt. *HS kh¸ giái: -Luyện đọc diễn cảm: +Gọi HS đọc đúng, đọc hay một đoạn hoÆc c¶ bµi §Çm sen. -NhËn xÐt. -Thi đọc diễn cảm. +T×m tiÕng cã vÇn en. +Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn en. -NhËn xÐt. Hoạt động của trò -HS đọc SGK. -NhËn xÐt.. -HS đọc các từ ngữ. -NhËn xÐt. -HS më SGK(tr.91) - HS đọc bài(Đọc trơn từng câu, đoạn, cả bµi). -NhËn xÐt. -HS khá giỏi đọc diễn cảm. -NhËn xÐt. -HS thi đọc diễn cảm, tuyên dơng em đọc tèt nhÊt. +HS t×m tiÕng cã vÇn en:Ðnen, chen, then, khen,... +HS nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn en. Năm nay, em đợc giấy khen..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Cñng cè: - Gọi HS đọc bài SGK. 4. DÆn dß: -Về đọc bài trong SGK. -ChuÈn bÞ bµi sau.. M¸i tãc ®en nh¸nh. -HS đọc bài. --------------------------------------Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2013 Tiết 1+2: TẬP ĐỌC. MỜI VÀO I.Mục đích : Giúp HS : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. - Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK). - Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu của bài thơ. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : Đầm sen - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi: - 3 HS đọc bài. + Lá sen có màu gì? + Khi nở, hoa sen trông đẹp thế nào? + Hương sen như thế nào? - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: 1 . Giới thiệu bài: HD HS xem tranh và giới - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài : Mời vào. thiệu bài. - GV ghi đề bài lên bảng. - 3 HS đọc đề bài. 2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. bằng chữ in thường trên bảng lớp. b. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ: - HS tìm và trả lời. + Tổ 1: Tìm từ có vần ai + ... Nai, tai, ai, + Tổ 2: Tìm từ có vần ôc. + ... cốc + Tổ 3 :Tìm từ có vần iêng. + ... kiễng chân + Tổ 4: Tìm từ có vần oan? + ... soạn sửa - GV dùng phấn màu gạch chân. c. Luyện đọc tiếng, từ: - Hs luyện đọc: gọi, nai, gạc, kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> d. Luyện đọc câu: - Cá nhân, ĐT. - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ đ. Đọc lại từng câu: - Đọc CN hết dòng này đến dòng - Cho mỗi em thi đọc 1 dòng. khác. e. Luyện đọc đoạn: - Luyện đọc từng khổ thơ. - Luyện đọc nối tiếp khổ thơ. g. Luyện đọc cả bài : - Cá nhân, ĐT. h. Tìm tiếng có vần cần ôn: -YC1/95:Tìm tiếng trong bài có vần: ong? - HS tìm, đọc các tiếng: trong, -YC2/95:Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, - Hs thi nhau tìm và nêu tiếng ngoài oong? bài i. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn: - Cho HS luyện đọc: ong # ông - Cá nhân, ĐT. quả bóng # bông hoa Tiết 2 3 . Luyện đọc SGK: a. HS đọc bảng lớp ( tiết 1) - HS đọc bài tiết 1( CN, ĐT) b. Luyện đọc SGK - Đọc bài SGK/94. - Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ - HS đọc theo hỏi đáp. - Luyện đọc theo hỏi đáp. - Cá nhân, ĐT. 4. Tìm hiểu bài : HS đọc, GV nêu câu hỏi : - Hs đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi. - Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ? - ... Thỏ, Nai, Gió - Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? - ... đón trăng, quạt mát, đẩy thuyền + Bài thơ nói lên điều gì? buồm, làm việc tốt. Bài thơ cho thấy chủ nhà hiếu khách , niềm - Hs hiểu nội dung bài thơ. nở đón những người bạn tốt đến chơi. 5. Hướng dẫn học thuộc lòng: - HS múa hát tập thể. - GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới hình thức xóa dần bài thơ. - HS học thuộc lòng bài thơ. 6. Luyện nói: Nói về những con vật mà em yêu thích - GV yêu cầu HS nói theo mẫu. - HS nói theo mẫu. - Cho HS nói tự do về những con vật mà em yêu thích. - Nhận xét, tuyên dương. - HS nói cá nhân III. Củng cố - Dặn dò: - HS nói theo nhóm đôi. - Trò chơi: Thi đọc thuộc lòng bài thơ. - Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc - Bài sau: Chú công. thuộc lòng bài thơ. --------------------------------------Tiết 3: TOÁN. LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Mục đích : Giúp HS củng cố về: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm. - HS làm bài tâp 1.2.3.4 SGk II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, BC. - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. 25 + 40 = 50 + 37 = 47 + 2 = 8 + 10 = - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: - Cả lớp mở SGK trang 156. 1. Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 156. - Ghi đầu bài lên bảng. * Bài 1 2. Luyện tập: - ... đặt tính rồi tính. * Bài 1: SGK / 156 - 2 HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. * Chú ý: viết các số thẳng cột - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và - HS làm bài vào bảng con tính. * Bài 2: Tính nhẩm. - Hướng dẫn HS làm bài. - HS nêu lại cách nhẩm. - Chữa bài, nhận xét. * 30 + 6 * Bài 2: SGK / 156 + 30 có 3 chục 0 đơn vị - GV hướng dẫn HS làm bài. + 6 là 6 đơn vị - Nhắc lại cách nhẩm + Nhẩm o đơn vị cộng 6 đơn vị được 6 đơn vị - Yêu cầu Hs nhận xét kết quả. + 3 chục và 6 đơn vị là viết 36 - GV nói: Khi ta đổi chỗ các số trong - 4 HS lên bảng, cả lớp thi nham nêu kết phép cộng thì kết quả không thay đổi. quả. - Nhận xét, tuyên dương. * bài 3: * Bài 3 : SGK/156 - 1 HS đọc bài toán. - Gọi 1 HS đọc bài toán. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài tập - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và Bài giải: cách trình bày bài giải. Số bạn lớp em có tất cả là: - GV chữa bài, nhận xét. 21 + 14 = 36 ( bạn) * Gọi Hs yếu, KT đọc lại bài giải Đáp số: 36 bạn * Bài 4 SGK/156 * Bài 4: - Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng - HS vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài 8 3. Củng cố, dặn dò: cm - Nhận xét, tuyên dương. - Hs nêu lại cách đặt phép tính cộng,.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bài sau : Luyện tập.. cách cộng --------------------------------------Tiết 4: LUYỆN TOÁN. ÔN LUYỆN I. Môc tiªu: Gióp HS: - BiÕt t×m hiÓu bµi to¸n, c¸ch gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KiÓm tra bµi cò: - HS nªu. - Gäi HS nªu c¸ch gi¶i bµi to¸n? -Nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Néi dung «n: - HS l¾ng nghe. * GV híng dÉn HS t×m hiÓu bµi to¸n. -GV híng dÉn HS gi¶i bµi to¸n. Bµi 1: -2 HS đọc đầu bài. Hoµ cã 8 c¸i kÑo, hoµ cho Hïng 4 -Lµm bµi vµo vë, 1 HS tr×nh bµy miÖng. c¸i kÑo. Hái Hoµ cßn l¹i mÊy c¸i Bµi gi¶i kÑo? Sè c¸i kÑo cßn l¹i lµ: - §äc ®Çu bµi: 2 HS 8 - 4 =4(c¸i kÑo) ? Muèn biÕt Hoµ cßn l¹i mÊy c¸i §¸p sè: 4 c¸i kÑo. kÑo, ta lµm thÕ nµo? - GV híng dÉn HS lµm bµi. - Lµm bµi vµo vë. -1 HS tr×nh bµy miÖng. - Nhận xét, đánh giá Bµi 2 : -2 HS đọc tóm tắt. Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t sau: -HS lµm bµi. Tãm t¾t Bµi gi¶i Cã : 9 l¸ cê Sè l¸ cê cßn l¹i lµ: Cho b¹n : 5 l¸ cê 9 - 5 = 4(l¸ cê) Cßn l¹i : ... l¸ cê? §¸p sè: 4 l¸ cê. -§äc tãm t¾t: 2 HS. -Lµm bµi vµo vë. -ChÊm , ch÷a bµi. -Em làm thế nào để có kết quả? Bµi 3: -2 HS đọc đầu bài. Mẹ nuôi 10 con gà, mẹ đã bán 3 con -HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp. gµ. Hái mÑ cßn mÊy con gµ? Bµi gi¶i -§äc ®Çu bµi: 2 HS. Sè con gµ cßn lai lµ: -Lµm bµi vµo vë. 10 - 3 = 7(con gµ) -Em ph¶i lµm phÐp tÝnh g×? §¸p sè: 7 con gµ. 4. Cñng cè: -NhËn xÐt. Bµi gi¶i gåm nh÷ng g×? 5.DÆn dß: -HS tr¶ lêi. - NhËn xÐt giê häc. - VÒ «n l¹i bµi.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> --------------------------------------Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2013 Tiết 1+2: TẬP ĐỌC. CHÚ CÔNG I.Mục đích : Giúp HS : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh; Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẽ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. - Trả lời câu hỏi 1; 2(SGK). II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài học. - Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : Mời vào - Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau: - 3 HS đọc bài. + Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ? + Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: 1 . Giới thiệu bài: HD HS xem tranh và giới - HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu bài : Chú công. thiệu bài. 2. Luyện đọc: - 3 HS đọc đề bài. a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trên bảng lớp. - HS nhìn bảng, nghe GV đọc. b. Tìm tiếng, từ khó đọc: - GV treo bảng phụ giao việc cho tổ : + Tổ 1: Tìm từ có vần ach. - HS tìm và trả lời. + Tổ 2: Tìm từ có vần at. + ... nâu gạch + Tổ 3 :Tìm từ có vần anh. + ... rẻ quạt + Tổ 4: Tìm từ có vần ưc? + thành, óng ánh, xanh thẫm, lóng - HS trả lời, GV dùng phấn màu gạch chân. lánh + ... rực rỡ c. Luyện đọc tiếng, từ: - HS luyện đọc: gạch, xòe , rẻ quạt, xanh thẫm, lóng lánh. - Cá nhân, ĐT. d. Luyện đọc câu: - Yêu cầu học sinh nêu bài có mấy câu? - HS nêu bài có 5 câu. - Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu. - Đọc cá nhân hết câu này đến câu - GV đọc mẫu câu dài: “Mỗi chiếc lông ... khác..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> màu sắc”, - HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy. g. Luyện đọc đoạn: GV chia đoạn - Đoạn 1 : “Lúc mới ... rẻ quạt” - Đoạn 2 : “Sau hai ... lóng lánh”. h. Luyện đọc cả bài: i. Tìm tiếng có vần cần ôn: -YC1/97:Tìm tiếng trong bài có vần: oc? -YC2/71:Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc ? k.luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn: - Cho HS luyện đọc: oc # ôc con cóc # quả cốc l. Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn: - HD xem tranh vẽ, yêu cầu HS nói câu mẫu - Cho các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn: oc, ooc. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 3 . Luyện đọc SGK: a. HS đọc bảng lớp( bài tiết 1) b. Luyện đọc SGK - Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài. 4. Tìm hiểu bài : HS đọc từng đoạn, GV nêu câu hỏi : - Đ1 : Lúc mới chào đời, bộ lông chú công màu gì ? Chú đã biết làm động tác gì ? - Đ2 : Sau hai, ba năm đuôi công trống đẹp như thế nào ? + Bài văn nêu lên điều gì? Bài văn nêu đặc điểm của đuôi công lúc bé, và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. .5. Luyện nói : Hát bài hát về con công - GV yêu cầu HS thi tìm và hát những bài hát về con công. - Nhận xét, tuyên dương. III. Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc bài và TL các câu hỏi trên. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Chuyện ở lớp.. Mỗi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm,/ được tô điểm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. - HS múa, hát tập thể. - Hs đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp đoạn - Cá nhân, ĐT. - HS tìm, đọc các tiếng đó. - Cá nhân, ĐT. - HS xem tranh xẽ, nói câu mẫu: Con cóc là cậu ông trời. + Tìm tiếng có vần oc ( cóc) Bé mặc quần sooc + Tìm tiếng có vần ooc ( soóc) - Các tổ thi nói câu chứa tiếng có vần cần ôn: oc, ooc.. - Đọc bài SGK/97. - HS đọc và trả lời câu hỏi. - ... màu nâu gạch. ... xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. - ... một thứ xiêm áo rực rỡ ... - HS hiểu nội dung bài văn. - HS thi hát theo tổ.. - HS đọc và trả lời..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> --------------------------------------Tiết 3: TOÁN. LUYỆN TẬP I. Mục đích : Giúp HS củng cố về: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài. - Hs làm bài tập: 1,2,4/SGk + HS khá, giỏi: Làm hết các bài tập SGK II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, BC. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Tính nhẩm : 25 + 4 = 50 + 3 = - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. 87 + 2 = 82 + 1 = - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học - Cả lớp mở SGK trang 157. bài Luyện tập trang 157. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập: * Bài 1 : SGK / 157 * Bài 1: Tính - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. - HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Hướng dẫn HS làm bài. + Chú ý: Viết kết quả thẳng cột - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : SGK / 157 * Bài 2: Tính + GV gợi ý cho HS nhớ cách cộng các số - Hs nêu lại cách cộng đo độ dài. 20 cm + 10 cm = 30 cm - GV hướng dẫn HS làm bài. + lấy 20 cộng 10 bằng 30 viết kết quả 30 - GV chú ý HS viết tên đơn vị cm sau mỗi viết kèm cm vào sau số 30 kết quả. - 2 học sinh lên bảng làm 2 cột – HS cả - Chấm vở, nhận xét. lớp làm vào vở. * Bài 4: SGK/157 * Bài 4: - Gọi 1 HS đọc bài toán. - 1 HS đọc bài toán. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và - 1 HS lên bảng, cả lớp làm phiếu bài tập cách trình bày bài giải. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - 2 đội thi nối. Đội nào nối đúng, nhanh - Trò chơi: BT3/ 157 (HS khá, giỏi) thì thắng cuộc. GV yêu cầu HS thi nối đúng kết quả - Gọi HS yếu đọc lại kết quả. - Nhận xét, tuyên dương..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). --------------------------------------Tiết 4+5: LUYỆN TOÁN. ÔN LUYỆN. I. Môc tiªu: Gióp HS: -Biết đặt tính và làm tính trừ( không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ sè cã hai ch÷ sè. II. §å dïng: - Vë BT to¸n. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - HS tr¶ lêi. - Nêu cách đặt tính trừ theo cột dọc - Nhận xét, đánh giá. sè cã hai ch÷ sè? GV nhận xét, đánh giá. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: -2HS đọc yêu cầu. b.Lµm bµi tËp: -HS lµm b¶ng con, b¶ng líp. Bµi 1(47): a)TÝnh -NhËn xÐt. -Nªu yªu cÇu: 2 HS 58 94 89 95 53 -GV híng dÉn HS lµm bµi. 46 52 27 35 51 -Lµm b¶ng con, b¶ng líp. 12 42 62 60 02 - Nhận xét, đánh giá. b)§Æt tÝnh råi tÝnh(theo mÉu): -HS theo dâi mÉu. -GV híng dÉn mÉu. -HS lµm VBT, 1 HS ch÷a bµi. -Lµm vµo VBT. -NhËn xÐt. -Ch÷a bµi, nhËn xÐt. Bµi 2(47): - §äc yªu cÇu: 2 HS -Lµm VBT. -GV treo bảng phụ đã viết bài tập, 2HS ch÷a bµi. -GV ch÷a bµi trªn b¶ng phô. - NhËn xÐt. Bµi 3(47): TÝnh -Nªu yªu cÇu: 2 HS -Lµm VBT. -Ch÷a bµi, nhËn xÐt. Bµi 4(47): -§äc ®Çu bµi: 2HS -Bµi to¸n cho biÕt g×, bµi to¸n hái g×? -Lµm vë. -ChÊm bµi, nhËn xÐt. 4. Cñng cè: - Nªu c¸ch tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n? 5.DÆn dß:. 78 53 25 ®. 86 12 73. 59 32 s 17. 34 21 55. s. 75 32 43 ®. 47 11 36. 99 90 ® 09. 55 55 ® 00. s. ®. -2 HS đọc yêu cầu. -HS lµm VBT, 2 HS lµm b¶ng phô tr×nh bµy. -NhËn xÐt. -2 HS đọc đầu bài. -HS lµm vë, 1 HS ch÷a bµi. Bµi gi¶i Trong phßng cßn l¹i sè c¸i ghÕ lµ: 75 - 25 = 50(c¸i ghÕ) §¸p sè: 50c¸i ghÕ. -HS tr¶ lêi..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - NhËn xÐt giê häc. - VÒ «n l¹i bµi --------------------------------------Tiết 6: LUYỆN TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN I. Môc tiªu:Cñng cè: -§äc bµi Chó c«ng. -Bồi dỡng, phụ đạo học sinh. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. KiÓm tra bµi cò: -§äc SGK(trang97). --NhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2. D¹y bµi «n: a)Giíi thiÖu bµi: b) Rèn đọc cho HS: * HS trung b×nh, yÕu: -Rèn đọc trơn từng câu, đoạn, cả bài: +GV viÕt nh÷ng tõ ng÷: bbé l«ng, mµu n©u, rùc rì, lãng l¸nh, xoÌ,... +HS đọc nhiều lần(kết hợp cho HS phân tÝch tiÕng khã). -HS më SGK(tr.97) -Gọi HS đọc bài(Đọc trơn từng câu, đoạn, c¶ bµi). -NhËn xÐt. *HS kh¸ giái: -Luyện đọc diễn cảm: +Gọi HS đọc đúng, đọc hay một đoạn hoÆc c¶ bµi Chó c«ng. -NhËn xÐt. -Thi đọc diễn cảm. +T×m tiÕng cã vÇn oc. +Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn oc hoÆc ooc. -NhËn xÐt 3.Cñng cè: - Gọi HS đọc bài SGK. 4. DÆn dß: -Về đọc bài trong SGK. -ChuÈn bÞ bµi sau.. Hoạt động của trò -HS đọc SGK. -NhËn xÐt.. -HS đọc các từ ngữ. -NhËn xÐt. -HS më SGK(tr.97) - HS đọc bài(Đọc trơn từng câu, đoạn, cả bµi). -NhËn xÐt. -HS khá giỏi đọc diễn cảm. -NhËn xÐt. -HS thi đọc diễn cảm, tuyên dơng em đọc tèt nhÊt. +HS t×m tiÕng cã vÇn oc: chim chãc, bãc, nãc, hãc,... +HS nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn oc, hoÆc ooc. Em bÞ hãc x¬ng c¸. MÑ mua cho em c¸i quÇn soãc. -HS đọc bài.. ---------------------------------------. Tiết 7: LUYỆN TIẾNG VIỆT. LUYỆN ĐỌC: ĐẦM SEN. I.Môc tiªu: Cñng cè: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng cá từ ngữ:xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết. -HiÓu ch¾c néi dung cña bµi. -Làm đợc bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.KiÓm tra bµi cò: - §äc SGK. _Nhận xét, đánh giá. 2. D¹y bµi «n: a.Giíi thiÖu bµi: -¤n: §Çm sen. b. Hoạt động 1: Luyện đọc: -Luyện đọc câu, đoạn, cả bài( đọc tiếp nối). (chú ý những HS đọc yếu cho đọc nhiều lÇn). +§äc c©u v¨n t¶ h¬ng sen? -Gäi HS tr¶ lêi. -NhËn xÐt. c. Hoạt động 2: làm bài tập tiếng việt Bµi 1(39): -Nªu yªu cÇu: ViÕt tiÕng trong bµi cã vÇn en: ..... + Cho HS đọc thầm bài và làm vào VBT. - 1 HS lµm b¶ng líp, nhËn xÐt. Bµi 2(40): -GV nªu yªu cÇu: ViÕt tiÕng ngoµi bµi: +Cã vÇn en: ........... +Cã vÇn oen: .......... +Lµm VBT. +1 HS nªu miÖng kÕt qu¶. +Ch÷a bµi, nhËn xÐt. Bµi 3(40): -Nêu yêu cầu: Khi nở, hoa sen trông đẹp nh thÕ nµo?Ghi dÊu x vµo « trèng tríc ý tr¶ lời đúng: -Líp lµm vµo VBT. -GV theo dâi, gîi ý nh÷ng em cßn lóng tóng. -NhËn xÐt. Bµi 4(40): -Nªu yªu cÇu: Ghi l¹i c©u v¨n t¶ h¬ng sen trong bµi: -HS lµm bµi vµo VBT, 1 HS tr×nh bµy miÖng. -NhËn xÐt. 3/Cñng cè: -HS nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn en? 4/ DÆn dß: -VÒ tËp nãi c©u cã chøa tiÕng cã vÇn en. -§äc lai bµi SGK.. -HS đọc SGK. -NhËn xÐt.. -HS đọc bài. -HS tr¶ lêi. -NhËn xÐt,bæ sung.. -C¶ líp lµm vë bµi tËp, 1HS lµm b¶ng líp. +ViÕt tiÕng cã vÇn en: sen, chen. -NhËn xÐt.. -HS lµm vë bµi tËp, 1 HS nªu miÖng kÕt qu¶. -Cã vÇn en: then, men , ven, hen,... -Cã vÇn oen: hoen, nhoÎn,.... -HS lµm bµi vµo VBT, 1 HS ch÷a bµi. C¸nh hoa tr¨ng tr¾ng n»m trªn tÊm l¸ xanh xanh... x Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen vµ nhÞ vµng.. Mçi c¸nh hoa gièng hÖt mét chiÕc l¸, nhng máng m¶nh h¬n vµ cã mµu s¾c rùc rì. -HS lµm vë bµi tËp, 1 HS tr×nh bµy miÖng. + H¬ng sen ngan ng¸t, thanh khiÕt.. -HS nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn en. -NhËn xÐt. --------------------------------------Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: CHÍNH TẢ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> MỜI VÀO I.Mục đích : Giúp HS : - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ong hay oong; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2,3(SGK). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. - Vở bài tập Tiếng Việt tập 2. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - en hay oen? đèn bàn, cửa xoèn xoẹt - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - g hay gh ? tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con ghẹ II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài. - HS nghe GV giới thiệu bài. - GV ghi đề bài lên bảng.: Mời vào. 2. Hướng dẫn HS nghe viết : - GV treo bảng phụ có ghi sẵn 2 khổ thơ đầu bài Mời vào. - HS đọc bài - GV đọc bài, nêu yêu cầu bài a/ Cho HS tìm và đọc những tiếng khó: - HS phát hiện tiếng khó nếu, tai, xem, gạc - HS luyện đọc , luyện viết bảng con -HD luyện viết các tiếng khó vào BC. Nếu, xem gạc, Nai. b/ HD viết bài - GV đọc từng dòng thơ học sinh nghe kết - HS nghe kết hợp nhìn bảng viết vào vở hợp nhìn bảng viết bài -HS đổi vở chữa bài, gạch chân chữ viết c/ HD chữa bài: sai, sửa bên lềvở - Hướng dẫn HS đổi vở chữa bài - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - GV chấm một số vở, nhận xét. - HS múa, hát tập thể. 3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : - GV treo bảng phụ: a. Điền vần ong hay oong: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. - Cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ ngh hay ng: - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. - Cả lớp sửa bài vào vở. - Cho HS đọc ghi nhớ: Ngh: Ghép được với các âm i, ê, e - HS đọc ghi nhớ III. Củng cố - Dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Chuyện ở lớp. --------------------------------------Tiết 2: KỂ CHUYỆN NIỀM VUI BẤT NGỜ I.Mục đích: Giúp HS: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu quý Bác Hồ. * HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa câu chuyện Niềm vui bất ngờ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ: - GV yêu cầu HS kể lại truyện: Bông hoa cúc - 4HS kể theo nội dung 4 tranh. trắng. 1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu. Ghi đề bài. - HS nghe GV giới thiệu bài, đọc đề 2. GV kể chuyện: bài. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). - HS nghe GV kể. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. 3 .Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh: - Tranh 1: Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi khi đi qua Phủ Chủ Tịch? gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện. - Tranh 2: Chuyện gì diễn ra sau đó? - Tranh 3: Bác Hồ trò chuyện với bạn nhỏ ra sao ? - Tranh 4: Cuộc chia tay diễn ra thế nào? * GIẢI LAO - HS múa, hát tập thể. 4 . Hướng dẫn HS kể toàn truyện: - GV yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS kể lại câu chuyện. - Cho các nhóm thi kể chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. 5 . Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV nêu câu hỏi : - HS trả lời. + Câu chuyện này cho em biết điều gì? + Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi + Em thích nhất nhân vật nào trong truyện? rất yêu Bác Hồ. Vì sao ?.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nhận xét, tuyên dương. III. Củng cố - Dặn dò: - Cho vài em xung phong kể lại câu chuyện. - Vài em xung phong kể lại câu - Nhận xét, tuyên dương. chuyện. - Dặn dò: Về nhà các em tập kể lại nhiều lần. - Bài sau: Sói và Sóc. --------------------------------------Tiết 3: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) I. Mục đích: Giúp HS: - Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. - Hs làm bài 1,2,3/ SGK II. Đồ dùng dạy học: - Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính: - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. 35 + 64 55 + 21 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới: 1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23: - HS thao tác trên que tính - GV yêu cầu HS lấy 57 que tính - HS lấy 57 que tính và sử dụng các bó - GV cũng thể hiện ở bảng : Có 5 bó chục, que tính để nhận biết 57 có 5 chục và 7 viết 5 ở cột chục; có 7 que tính rời, viết 7 ở đơn vị. cột đơn vị. - Cho HS tách ra 2 bó và 3 que tính rời. - HS tánh ra 23 que tính và sử dụng các - GV cũng thể hiện ở bảng : bó que tính để nhận biết 23 có 2 chục Viết 2 ở cột chục dưới 5; viết 3 ở cột đơn và 3 đơn vị. vị, dưới 7. - Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 4 que - HS quan sát. tính, viết 3 ở cột chục và 4 ở cột đơn vị - GV hướng dẫn cách đặt tính : + Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng - HS quan sát. cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. + Viết dấu + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. - Hướng dẫn cách tính: Tính từ phải sang.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> trái. 57 . 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 . 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 23 34 57 trừ 23 bằng 34 (57 - 23 = 34) 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/158): - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: ( SGK/ 158) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu cách thực hiện - GV hướng dẫn làm bài bắng cách dùng thẻ chọn phương án Đ, S * Bài 3 (SGK/158) - Yêu cầu HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ?. - HS quan sát. - Hs nêu lại cách tính( nhiều em nhắc lại). - HS múa, hát tập thể.. a. Tính: HS lên bảng, cả lớp làm BC. b. Đặt tính rồi tính: - HS lên bảng, cả lớp làm BC. * Bài 2: - HS dùng thẻ chọn phương án đúng đưa thẻ ( Đ) sai đưa thẻ ( S) - Nhận xét kết quả, tuyên dương theo dãy bàn. * Bài 3: - Bài toán hỏi gì ? - HS đọc bài toán. - Muốn biết Lan còn phải đọc bao nhiêu - ... Quyển sách của Lan có 64 trang, trang nữa thì hết quyển sách ta làm phép Lan đọc được 24 trang. tình gì ? - ... Lan còn phải đọc bao nhiêu trang - GV hướng dẫn HS làm bài. nữa thì hết quyển sách. - Chữa bài, nhận xét. - ... phép cộng. 4. Củng cố, dặn dò: - Em vừa học toán bài gì? - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở - HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ - HS nêu không nhớ) --------------------------------------Tiết 5: LUYỆN TOÁN ÔN LUYỆN I. Môc tiªu: Gióp HS: - BiÕt t×m hiÓu bµi to¸n, c¸ch gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KiÓm tra bµi cò: - HS nªu. - Gäi HS nªu c¸ch gi¶i bµi to¸n? -Nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Néi dung «n:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> * GV híng dÉn HS t×m hiÓu bµi to¸n. -GV híng dÉn HS gi¶i bµi to¸n. Bµi 1: Hoµ cã 8 c¸i kÑo, hoµ cho Hïng 4 c¸i kÑo. Hái Hoµ cßn l¹i mÊy c¸i kÑo? - §äc ®Çu bµi: 2 HS ? Muèn biÕt Hoµ cßn l¹i mÊy c¸i kÑo, ta lµm thÕ nµo? - GV híng dÉn HS lµm bµi. - Lµm bµi vµo vë. -1 HS tr×nh bµy miÖng. - Nhận xét, đánh giá Bµi 2 : Gi¶i bµi to¸n theo tãm t¾t sau: Tãm t¾t Cã : 9 l¸ cê Cho b¹n : 5 l¸ cê Cßn l¹i : ... l¸ cê? -§äc tãm t¾t: 2 HS. -Lµm bµi vµo vë. -ChÊm , ch÷a bµi. -Em làm thế nào để có kết quả? Bµi 3: Mẹ nuôi 10 con gà, mẹ đã bán 3 con gà. Hái mÑ cßn mÊy con gµ? -§äc ®Çu bµi: 2 HS. -Lµm bµi vµo vë. -Em ph¶i lµm phÐp tÝnh g×? 4. Cñng cè: Bµi gi¶i gåm nh÷ng g×? 5.DÆn dß: - NhËn xÐt giê häc. - VÒ «n l¹i bµi. - HS l¾ng nghe.. -2 HS đọc đầu bài. -Lµm bµi vµo vë, 1 HS tr×nh bµy miÖng. Bµi gi¶i Sè c¸i kÑo cßn l¹i lµ: 8 - 4 =4(c¸i kÑo) §¸p sè: 4 c¸i kÑo.. -2 HS đọc tóm tắt. -HS lµm bµi. Bµi gi¶i Sè l¸ cê cßn l¹i lµ: 9 - 5 = 4(l¸ cê) §¸p sè: 4 l¸ cê.. -2 HS đọc đầu bài. -HS lµm bµi vµo vë, 1 HS lµm b¶ng líp. Bµi gi¶i Sè con gµ cßn lai lµ: 10 - 3 = 7(con gµ) §¸p sè: 7 con gµ. -NhËn xÐt. -HS tr¶ lêi.. --------------------------------------Tiết 5: ĐẠO ĐỨC CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (T2) I. Mục đích: Giúp HS: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hàng ngày. - Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ. + HS khá, Giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp. II. Đồ dùng dạy học : - Vở Bài tập Đạo đức 1, Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học :.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra 2 HS. + Khi đi học về, em chào người lớn trong nhà thế nào ? + Khi em ở lớp về nhà em nói gì với các bạn? - Nhận xét, tuyên dương. B. Dạy bài mới : * Giới thiệu : Chào hỏi và tạm biệt ( T2) 1. Hoạt động 1 : Làm BT3/44 - GV treo bảng phụ hướng dẫn HS thảo luận theo các nội dung BT3: Em sẽ chào hỏi như thế nào trong các tình huống sau: a. Gặp người quen trong bệnh viện ? b. Em nhìn thấy bạn ở nhà hát, rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận: Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong bệnh viện, trong rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn. Trong những tình huống như vậy, em có thể chào hỏi bằng cách ra hiệu gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy. 2. Hoạt động 2: Đóng vai BT1/42 - GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo các tình huống sau: + Tổ 1, 3: Tranh 1 + Tổ 2, 4 : Tranh 2 - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Liên hệ : Em nào đã thực hiện như việc làm của các bạn trong tranh ? Vì sao em làm như vậy ? 3. Hoạt động 3: Liên hệ - GV nêu các nội dung sau: +Khi gặp bạn, người thân, ... em làm gì? + Khi đi học, đi chơi, ... em làm gì ? + Vì sao em cần chào hỏi và tạm biệt ? - Nhận xét, tuyên dương.. Hoạt động học - 2 HS trả lời.. - HS đọc đầu bài. - HS thảo luận nhóm đôi : + ... nói lời chào + ... nói lời chào - Đại diện các nhóm lên trình bày. - HS cùng kết luận. - Cả lớp điền từ vào VBT/41. - Hs đóng vai theo nhóm - Đại diện các nhóm lên đóng vai. - HS tự liên hệ. - HS múa, hát tập thể. - HS tự liên hệ : + ... chào hỏi + ... chào tạm biệt + ... thể hiện người lịch sự..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> C. Củng cố, dặn dò - Bài hát: “Chào ông, chào bà ... theo em”. - Cả lớp hát. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (T1) --------------------------------------Tiết 6: HOẠT ĐỘNG NGLL HỌC BÀI HÁT: “EM NHƯ CHIM CÂU TRẮNG” I. Mục đích: - Học sinh biết hát theo giai điệu và lời ca. - Giáo dục các em tình yêu hòa bình, yêu quê hương, đất nước II. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp: - Hát tập thể 2. Bài mới: Học hát bài: “Em như chim câu trắng” Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Dạy bài hát “Em như chim câu trắng” + Giới thiệu bài hát: - Đây là một bài hát về tình yêu hòa + Hát mẫu: bình, yêu quê hương, đất nước - GV hát mẫu toàn bộ giai điệu bài hát 1-2 lần cho lớp nghe. - GV chia bài hát thành những câu hát ngắn (hướng dẫn HS tập đọc từng câu. + Đọc lời ca: - Hướng dẫn HS đọc theo tiết tấu lời ca. - Mỗi câu hát GV cho học sinh hát lại 2-3 lần để thuộc lời ca và giai điệu bài hát. + Hướng dẫn HS theo lối móc xích, để hoàn thiện bài hát. + Tập hát từng câu: + GV chú ý sửa cao độ cho học sinh. + GV cho học sinh hát theo nhóm, tổ, dãy. + GV nhận xét. - GV làm mẫu 1-2 lần, yêu cầu HS lắng nghe và hướng dẫn thực hiện.. Hoạt động của HS. - HS lắng nghe. - HS nghe hát mẫu. - HS đọc lời ca theo hướng dẫn của GV. - HS đọc lời ca theo hướng dẫn của GV. - HS hát theo nhóm, tổ, dãy. - HS lắng nghe và.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoạt động 2: Hát. - GV chia lớp thành từng dãy, tổ thực thực hiện theo hiện. hướng dẫn của GV. - GV nhận xét - đánh giá - HS thực hiện theo - Giao việc cho HS. dãy. - HS ghi nhớ.. + Củng cố và dặn dò --------------------------------------Tiết 7:THỦ CÔNG :. CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC (T2) I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác. - Kẻ cắt, dán được hình tam giác.,Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. + HS khéo tay: Kẻ, cắt đường cắt thẳng, Có thể kẻ, cắt , dán được thêm hình tam giác có kích thước khác. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bài mẫu, giấy màu. - HS : Giấy màu, hồ, bút chì, kéo, vở thực hành thủ công. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : GV cho HS xem lại bài mẫu và giới thiệu bài.: Cắt, dán hình tam giác. 2. Hướng dẫn HS thực hành : a. Nhắc lại quy trình : - GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình kẻ, cắt, dán hình tam giác. - Yêu cầu HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện. - GV nhận xét. b. Thực hành : - GV yêu cầu HS chọn giấy màu tùy thích. - HS kẻ, cắt, dán hình tam giác. - GV theo dõi, hướng dẫn HS. - Yêu cầu các em xếp hình cho cân đối trước khi dán.. Hoạt động học - HS để đồ dùng lên bàn. - HS quan sát mẫu.. - 2 HS nhắc lại quy trình. - 2 HS vừa trình bày vừa làm động tác. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - HS chọn giấy màu. - HS thực hành. - HS hoàn thành sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Chấm bài, nhận xét. 3. Nhận xét, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Bài sau :Cắt, dán hàng rào đơn giản (T1) ---------------------------------------. SINH HOẠT LỚP VÀ SAO NHI ĐỒNG TUẦN 29 1/Tập hợp hàng dọc, điểm danh, báo cáo: - Sao trưởng trực hướng dẫn thực hiện. 2/Báo cáo thành tích tuần qua: - Sao trưởng báo cáo với cô phụ trách. - Cô phụ trách nhận xét chung: Tuần qua lớp học tập tiến bộ, thi giữa học kỳ nghiêm túc, tích cực làm vệ sinh lớp. khu vực, ăn mặc đúng tác phong.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Tồn tại: Còn 1 vài em đi học muộn 3/ Sinh hoạt: - Ôn các bài hát, múa đã học - Chơi trò chơi dân gian: Bỏ khăn - Ôn 5 điều Bác Hồ dạy 4/ Nhận xét , đọc lới hứa nhi đồng. ---------------------------------------. Tiết 7: Ôn Thể dục BÀI THỂ DỤC I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô. Biết cách chơi và tham gia chơi tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc bằng vợt gỗ. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Địa điểm : Sân trường, 1 còi. Mỗi HS một quả cầu III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung tg Phương pháp tổ chức I/ MỞ ĐẦU 6 – 8’ – Lớp trưởng tập trung – GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe lớp, báo cáo sĩ số cho giáo học sinh. viên. – Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học – Đội hình ngắn gọn, dễ hiểu cho hs nắm. * * * * * * * * * + Khởi động: * * * * * * * * * * * * * * * * * * Xoay cổ tay, chân, hông, gối GV ……, theo đội hình vòng tròn. – Từ đội hình trên các HS Chạy nhẹ nhàng về trước. (2 x 6 di chuyển thành vòng tròn m) khởi động. GV. II/ CƠ BẢN: a. Ôn bài thể dục Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét:. 22 – 24’. – Đội hình tập luyện * * *. * *. *. * *. *. * *. *. * *. *. * *. GV – GV quan sát nhắc nhở, sửa sai ở hs. – GV nhắc lại lại nội dung ôn tập, sau đó chia lớp ra thành nhiều nhóm cho hs tập luyện.. b. Tâng cầu Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập. HS luyện tập Tâng cầu cá nhân Nhận xét: III/ KẾT THÚC: – Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát .. *. 6 – 8’. –Lớp tập trung 2 -3 hàng ngang, thả lỏng các cơ . * * * * * * * * *.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> – Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm * * * * * * * * * tiết học. * * * * * * * * * – Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân GV theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. --------------------------------------Tiết 6: Luyện Đạo đức CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT I.Mục tiêu: 1. Học sinh hiểu: Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày. - Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; than ái với bạn bè và em nhỏ. *Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp. Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. II.Chuẩn bị: Vở bài tập đạo đức. -Điều 2 trong Công ước Quốc tế Quyền trẻ em. -Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi sắm vai. -Bài ca “Con chim vành khuyên”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 2 HS trả lời 2 câu hỏi trên. + Khi nào cần nói lời cám ơn, khi nào + Cần nói lời cám ơn khi được người cần nói lời xin lỗi? khác quan tâm giúp đỡ. + Vì sao cần nói lời cám ơn, lời xin lỗi? + Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi Gọi 2 học sinh nêu. làm phiền người khác. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Chơi trò chơi “Vòng tròn Vài HS nhắc lại. chào hỏi” bài tập 4: Giáo viên nêu yêu cầu và tổ chức cho học sinh tham gia trò chơi. Học sinh đứng thành 2 vòng tròn đồng Giáo viên nêu ra các tình huống dưới tâm có số người bằng nhau, quay mặt dạng các câu hỏi để học sinh xử lý tình vào nhau thành từng đôi một. huống: Người điều khiển trò chơi đứng ở tâm 2 + Khi gặp nhau (bạn với bạn, học trò với vòng tròn và nêu các tình huống để học thầy cô giáo, với người lớn tuổi) … . sinh đóng vai chào hỏi. + Khi chia tay nhau … . Ví dụ: + Hai người bạn gặp nhau (Tôi chào Hoạt động 2: Thảo luận lớp: bạn, bạn có khoẻ không?) Nội dung thảo luận: + Học sinh gặp thầy giáo (cô giáo) ở 1.Cách chào hỏi trong mỗi tình huống ngoài đường (Em kính chào thầy, cô ạ!).
<span class='text_page_counter'>(32)</span> giống hay khác nhau? Khác nhau như thế Học sinh thảo luận theo nhóm 2 để giải nào? quyết các câu hỏi. 2.Em cảm thấy như thế nào khi: 1.Khác nhau, do đối tượng khi gặp gỡ a. Được người khác chào hỏi? khác nhau nên cách chào hỏi khác nhau. b. Em chào họ và được đáp lại? 2.Tự hào, vinh dự. c. Em chào bạn nhưng bạn cố tình không Thoải mái, vui vẽ. đáp lại? Bực tức, khó chịu. Gọi đại diện nhóm trình bày. GV kết luận: Trình bày trước lớp ý kiến của mình. + Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. + Chào hỏi, tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bị tiết sau. Thực hiện nói lời chào hỏi và tạm biệt Học sinh nêu tên bài học và tập nói lời đúng lúc. chào hỏi, lời tạm biệt khi chia tay. ---------------------------------------. Tiết 1: TỰ NHIÊN XÃ HỘI NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT I. Mục tiêu : Giúp HS biết : - Kể tên và chỉ được một số loài cây và con vật. + HS khá, giỏi: Nêu điểm giống(hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc một số con vật. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ :.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Muỗi thường sống ở đâu ? - Người ta diệt muỗi bằng cách nào ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài mới : Nhận biết cây cối và con vật - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : Quan sát mẫu vật, tranh ảnh - GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các nhóm trình bày các mẫu vật các em mang đến lớp - GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to và băng dính; yêu cầu các nhóm dán các tranh ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy. - Yêu cầu các nhóm trình bày : Chỉ và nói tên từng cây, từng con mà nhóm đã sưu tầm được với bạn. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Có nhiều loại cây như : cây rau, cây hoa, cây gỗ, ... Các loại cây khác nhau về hình dáng, kích thước, ... Nhưng chúng đều có rễ, thân, lá. Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng, kích thước, nơi sống. Nhưng chúng đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển. + GV giới thiệu thêm một số cây cối, con vật. * GIẢI LAO b. Hoạt động 2 : Trò chơi : “Đố bạn cây gì, con gì ? - GV hướng dẫn cách chơi : + Một HS được GV đeo một tấm bìa có vẽ hình cây hoặc con vật ở sau lưng. Em đó không biết đó là cây hay con gì, nhưng cả lớp thì biết rõ. + HS đeo tấm bìa đặt câu hỏi, cả lớp chỉ trả lớp đúng hoặc sai. Ví dụ : Đó là cây gỗ phải không ? Đó là cây rau phải không ?. - 2HS trả lời.. - 2 HS đọc đầu bài.. - HS bày các mẫu vật các em mang đến lớp - Các nhóm dán các tranh ảnh về động vật , thực vật vào tờ giấy. - Đại diện các nhóm trình bày.. - HS cùng kết luận. - Giới thiệu qua hình ảnh - HS múa, hát tập thể. - HS nghe GV hướng dẫn cách chơi..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> ... - HS chơi thử, sau đó chơi theo tổ. - Tổ chức cho HS chơi. - Nhận xét, tuyên dương. - HS kể tên và nêu ích lợi của cây. - Thảo luận cả lớp - HS kể. + Kể tên một số loại cây và ích lợi của chúng. + Kể tên các con vật có ích và con vật có hại - HS trả lời. đối với sức khỏe con người ? + Em yêu thích và chăm sóc cây cối và con vật trong nhà như thế nào ? - HS trả lời. C. Củng cố, dặn dò - Cây rau có những bộ phận nào ? - Các con vật có những bộ phận nào ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Trời nắng, trời mưa. ---------------------------------------. ---------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(35)</span>