Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de LTDH TPHCM 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC………………….. TP.HCM. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn thi: HÓA HỌC, Khối A. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 09 (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 4 trang). Họ và tên thí sinh: ………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. Phòng thi: ……………………………………………………. Ngày thi: 04/07/2011 Thí sinh phải tô đen bằng bút chì trong phiếu trả lời trắc nghiệm của mình. Thí sinh không được phép sử dụng bất cứ tài liệu gì trong phòng thi. Cán bộ coi thi không được giải thích bất cứ gì thêm.. ĐỀ THI SỐ 9 Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào 200 ml dd HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dd X. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dd X là A. 15,2 B.14,5 C.12,5 D.16,9 Câu 2: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng độ p mol/l để giảm độ cứng của nước trong cốc thì người ta thấy khi cho V lít nước vôi trong vào thì độ cứng trong bình là bé nhất, biết c = 0. Biểu thức liên hệ giữa a,b và p là A. V = (b+a)/p B.V = (2a+b)/2p C.V = (3a+2b)/2p D.V =(2b+a)/p Câu 3: Dùng khí H2 để khử a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đkc). Công thức phân tử oxit sắt là A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO2 Câu 4: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện là 9,65A trong 20 phút thì dd có chứa 1 chất tan có pH = 13, coi thể tích dd thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol của dd HCl và KCl ban đầu lần lượt là A.0,15M và 0,1M B.0,3M và 0,15M C.0,2M và 0,1M D.0,5M và 0,3M Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam Cu vào dd HNO3 loãng, khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi đã tham gia vào quá trình trên là A. 1,68 lít B.2,68 lít C.3,68 lít D.3,36 lít Câu 6: Cho 31,8 gam hh 2 muối MgCO3 và CaCO3 vào 0,8 lít dd HCl 1M thu được dd Z. Số mol CO2 (a) thu được là A. 0,218 < a < 0,297 B.0,428 < a < 0,497 C.0,318 < a < 0,379 D.0,518 < a < 0,597 Câu 7: Phân tích m gam chất hữu cơ Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7m=3(a+b). Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là A.C2H4O2 B.C4H7O2 C.C3H4O2 D.CH2O2 Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7 : 8. Cho lượng X trên vào 1 lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một phần rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và khí NO. Khối lượng muối sắt tạo thành trong dd là A.4,5 B.6,4 C.5,4 D.7,4 Câu 9: Hòa tan 4,5 gam tinh thể XSO4.5H2O vào nước thu được dd X. Điện phân dd X với điện cực trơ, nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại ở catot và 0,007 mol khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,024 mol khí. Công thức phân tử của tinh thể là A.MgSO4.5H2O B.CuSO4.5H2O C.FeSO4.5H2O D.CaSO4.5H2O Câu 10: Hòa tan hh 2 muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước,pha loãng thành 200 ml dd X. Điện phân dd X một thời gian ở anot thu được 0,448 lít hh khí Y (đkc), có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,75. Khối lượng kim loại bám ở catot là A. 1,82 B.1,92 C.2,92 D.4,2 Câu 11: Khử hoàn toàn 1,2 gam hh CuO và FexOy có số mol bằng nhau, bằng khí H2 thu được 0,88 gam kim loại. Hòa tan kim loại này bằng HCl dư thấy thoát ra 0,224 lít khí H2 (đkc). CTPT của oxit sắt là A. Fe3O4 B.FeO C.Fe2O3 D.FeO2 Câu 12: Hòa tan 1,7 gam hh Zn và kim loại X hóa trị II trong dd HCl 10% vừa đủ thu được 0,672 lít khí H2 (đkc) và dd Y. Nếu hòa tan 1,7 gam kim loại X trong 36,5 gam dd HCl 10% thì lượng axit còn dư. Kim loại X là A. Ca B.Mg C.Fe D.Ba.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Cho rất từ từ dd M chứa x mol HCl vào dd N chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết M vào N ta được dd K nếu x < y thì dd K gồm những chất nào A.NaHCO3 B.NaHCO3 và NaCl C.NaHCO3 và Na2CO3 D.NaHCO3, NaCl, Na2CO3 dư Câu 14: Cốc X và cốc Y có khối lượng bằng nhau. Cốc X đựng 10,6 gam Na2CO3; cốc Y đựng 15,76 gam BaCO3. Đặt 2 cốc lên đĩa cân, thêm 12 gam dd H2SO4 98% vào cốc X và a gam dd HCl 35% vào cốc Y thì sau 1 thời gian cân trở lại thăng bằng. Giá trị của a là A.4,09 B.2,09 C.5,2 D.3,09 Câu 15: Cho hh A gồm kim loại R (hóa trị 1) và kim loại X (hóa trị 2). Hòa tan 3 gam A vào dd có chứa HNO 3 và H2SO4 thu được 2,94 gam hh B gồm khí NO2 và khí D có thể tích bằng 1,344 lít (đkc). Tính khối lượng muối khan thu được. A.7,06 B.8,98 C.7,05 D.8,89 Câu 16: Có 4 dd riêng biệt; HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe. nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là. A.0 B.1 C.2. D.3. Câu 17: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 10 gam trong 250 gam dd AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dd thì lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là A.27 gam B.10,76 gam C.11,08 gam D.17 gam Câu 18: Nhúng 1 thanh Mg vào 200 ml dd Fe(NO3)3 1M, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dd là. A. 1,4 gam B. 4,8 gam C.8,4 gam D.4,1 gam Câu 19: Cho hh bột Al và Fe vào cốc chứa 10 ml dd NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,336. lít H2 (đkc). Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd HCl 1M khuấy đều cho các phản ứng hoàn toàn thì thu được dd X. Để trung hòa lượng HCl có trong X cần 10 ml NaOH 1M. Khối lượng Fe có trong hh ban đầu là A. 1,12 gam. B. 4,48 gam. C.2,24 gam. D. 2,475 gam. Câu 20: Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaCl CTCT của X và Z lần lượt là A. H2N-CH2-CH2-COOCH3 và CH3-CH(NH3Cl)COOH B.CH3-CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH C. CH3-CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH D. H2N-CH2-COOC2H5 và ClH3N-CH2-COOH Câu 21: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dd NaOH và dd HCl. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B.6 C.4 D.5 Câu 22: Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C4H9O2N A. 3 chất B.4 chất C.5 chất D.6 chất Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có Công thức tổng quát C xHyOzNt. Thành phần % về khối lượng của N,O trong X là 15,7303% và 35,9551%. X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối R(O z)-NH3Cl (R là gốc hidrocacbon).Biết X tham gia phản ứng trùng ngưng. Có bao nhiêu CTCT của X thỏa mãn các điều kiện trên. A.2 B.1 C.3 D.4 Câu 24: Đun 100 ml dd một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dd thì thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lại lấy 100 gam dd amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,5M. Số đồng phân amino axit trên là A.5 B.4 C.3 D.6 Câu 25: Chất hữu cơ X có CTPT C4H6O4 tác dụng với dd NaOH theo phương trình phản ứng C4H6O4 + 2NaOH 2Z + Y Để oxi hóa hết a mol Y cần vừa đủ 2a mol CuO, sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,Z,T là các hợp chât hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là. A.44 đvc B.58 đvc C.82 đvc D.upload.123doc.net đvc Câu 26: Cho phenol tác dụng với anhidric axetic thu được m gam phenyl axetat, để trung hòa axit axetic tạo ra sau phản ứng cần 2 lít dd NaOH 1M. Giá trị của m là A.27,2 B.300 C.136 D.272. Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau A. glucozo, mantozo, glixerol, andehit axetic B.lòng trắng trứng, glucozo, fructozo, glixerol.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.saccarozo, glixerol, andehit axetic, ancol etylic D. glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic Câu 28: Để xà phòng hóa 100 kg dầu ăn thuộc loại triolein có chỉ số axit bằng 7 cần 14,1 kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là. A.108,6 kg B.103,445 kg C.upload.123doc.net,45 kg D.117,89 kg. Câu 29: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,2 B. 10,2 C. 19,8 D. 21,8 Câu 30: Este X không no, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra 1 anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CTCT phù hợp với X. A.2 B.5 C.3 D.4 Câu 31: Cho hh X gồm 2 chất hữu cơ no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH 0,4M thu được 1 muối và 336 ml hơi 1 ancol (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hh X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của 2 hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5 B.C2H5COOH và C2H5COOCH3 C.HCOOH và HCOOC2H5 D.HCOOH và HCOOC3H7 Câu 32: Cho 0,04 mol một hh X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dd chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dd NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A.0,56 gam B.1,44 gam C.0,72 gam D.2,88 gam Câu 33: Hợp chất hữu cơ Y mạch hở có CTPT C5H10O2 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Khi Y tác dụng với Na thu được số mol H2 bằng số mol Y đã phản ứng. Số CTCT thỏa mãn điều kiện của Y là (không kể đòng phân hình học) A.3 B.5 C.4 D.6 Câu 34: Cho etylenglicol tác dụng với axit axetic theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được sản phẩm hữu cơ là A.CH3COOCH2CH2COOCH3 B.(CH2COOCH3)2 C.CH3COOCH2CH2OH D.CH3COOCH2CH2OCOCH3 Câu 35: HH X gồm C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% về số mol. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hh X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đkc). Mặt khác khi cho m gam hh X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là A.2,16 B.8,64 C.4,32 D.1,08 Câu 36: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO 2 và (m – 2,4) gam nước. CTPT của axit là A.HCOOH B.CH3COOH C.C2H5COOH D.C3H7COOH Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp B. trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna –N C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. poli(etilen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các mono me tương ứng. Câu 38: Cho 1 số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước svayde (3); phản ứng với. axit HNO3 (xúc tác axit H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dd axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozo là A.(2), (3), (4), (5) B.(3), (4), (5), (6) C.(1), (2), (3), (4) D.(1), (3), (4), (6) Câu 39: Cho các chuyển hóa sau X + H2O Y Y + H2 sobitol Y + AgNO3/NH3 amoni gluconat + Ag + NH3 + H2O Y E+Z Z + H2O X+G X,Y,Z lần lượt là A.xenlulozo, fructozo và khí CO2 B.tinh bột, glucozo, ancol etylic C.xenlulozo, glucozo, CO D.tinh bột, glucozo, CO2 Câu 40: Phát biểu không đúng là A.dd fructozo hòa tan được Cu(OH)2 B.thủy phân (xúc tác H+, t0) saccarozo cũng như mantozo đều cho cùng 1 monosaccarit.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C.sản phẩm thủy phân xenlulozo (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương D.dd mantozo tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O Câu 41: Cho dãy các chất: benzen, benzandehit, axeton, glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo, axit oleic. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A.4 B.5 C.3 D.6 Câu 42: Một dd có chứa HCO3- và 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dd đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối thu được là A. 96,6 gam B.upload.123doc.net,8 gam C.75,2 gam D.72,5 gam Câu 43: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 dãy gồm các chất đều tác dụng với dd Ba(HCO3)2 là A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 + 2+ Câu 44: Cho dd X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần 1 lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,18 B. 0,12 C.0,444 D.0,222 Câu 45: HH X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x và y tương ứng là A.7 và 1 B.8 và 1,5 C.8 và 1 D.7 và 1,5 Câu 46: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A.4 B.7 C.5 D.6 Câu 47: Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd 1 thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 1 B.4 C.3 D.2 Câu 48: HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dd NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đkc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hh X là A. 0,015 B.0,01 C.0,02 D.0,005 Câu 49: Cho phản ứng: C6H5CH2CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 C6H5COOH + CO2+MnSO4+ K2SO4+H2O Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là số nguyên tối giản) là. A.33 B.35 C.47 D.45 Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hh khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là. A.16 B.3,2 C.8 D.32. -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×