Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

dong dien trong kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Bản chất dòng điện trong các môi trường: kim loại, chất điện phân, chất khí, chân không, bán dẫn.. Ứng dụng của dòng điện trong các môi trường..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. CÁC TÍNH CHẤT ĐIỆN CỦA KIM LOẠI 2. ÊLECTRON TỰ DO TRONG KIM LOẠI. 3. GIẢI THÍCH TÍNH CHẤT ĐIỆN CỦA KIM LOẠI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi 17 1. Các tính chất điện của kim loại. l R  S. - Điện trở của kim loại R(Ω) - Chiều dài l (m) - Tiết diện S (m2) - Điện trở suất ρ (Ω.m). - Kim loại là chất dẫn điện tốt Điện trở suất ρ nhỏ  điện trở R nhỏ Điện dẫn xuất σ = 1/ρ rất lớn Kim loại. ρo (Ω.m). Bạc. 1,62.10-8. Đồng Nhôm Sắt Vônfam Constantan. 1,69.10-8 2,75.10-8 9,68.10-8 5,25.10-8 5,21.10-8. Điện trở suất của một số kim loại tiêu biểu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Baøi 17 1. Các tính chất điện của kim loại I. O. U Đặc tuyến vôn -ampe. - Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm (khi nhiệt độ không đổi) I = U/R - Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ: ρ=ρo[1+α(t-to)]  R=Ro [1+α( t –to)]. Kim loại. ρo (Ω.m) α (K-1 ). Bạc. 1,62.10-8. 4,1.10-3. Đồng Nhôm Sắt Vônfam Constantan. 1,69.10-8 2,75.10-8 9,68.10-8 5,25.10-8 5,21.10-8. 4,3.10-3 4,4.10-3 6,5.10-3 4,5.10-3 0,01.10-3. Điện trở suất và hệ số nhiệt điện trở của một số kim loại.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Baøi 17 1. Các tính chất điện của kim loại. - Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi 17 1. Các tính chất điện của kim loại. l R  S. - Kim loại là chất dẫn điện tốt Điện trở suất ρ nhỏ  điện trở R nhỏ Điện dẫn xuất σ = 1/ρ rất lớn. I. O. U. - Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm (khi nhiệt độ không đổi) I = U/R - Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ: ρ=ρo[1+α(t-to)]  R=Ro [1+α( t –to)] - Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi 17 2. Êlectrôn tự do trong kim loại.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Baøi 17 2. Êlectrôn tự do trong kim loại. Nguyên tử Hạt nhân. Ion dương. Electron tự do Electron.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyên tử đồng mất e hóa trị trở thành ion dương.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Baøi 17 2. Êlectrôn tự do trong kim loại +. +. - +. -. +. -. +. -. +. +. +. + -. + +. -. -. +. + -. -. -. +. + -. -. +. Cấu trúc tinh thể ở kim loại. +. +. Mô hình mạng tinh thể đồng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Slide 16.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Baøi 17 3. Giải thích tính chất điện của kim loại Khi chưa có điện trường. Khi có điện trường. Bản chất dòng điện trong kim loại. E.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> E + +. + +. + +. +. + +. +. +. +. + +. + +. +. +. + +.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Baøi 17 3. Giải thích tính chất điện của kim loại. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron tự do ngược chiều điện trường.. E. Có Có đi điệệnn tr trườ ường ng ngoài ngoài Có Có các các hhạạtt mang mang đi điệệnn ttự ự do do.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> E + +. + +. + +. +. + +. +. +. +. + +. + +. +. +. + + Slide 12.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhiệt độ T2 > T1. E +. +. + +. + +. +. +. +. +. +. +. +. + +. + +. +. +. + +. Điện trở +. + +. +. + +. +. + +. Điện trở. +. E. Nhiệt độ T1. +. +. +. +. +. +. +. + +.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ BÀI Câu hỏi 1: Câu nào sai ? A. Hạt tải điện trong kim loại là êlectron tự do. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại không đổi. C. Hạt tải điện trong kim loại là ion. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. Câu hỏi 2: Câu nào đúng? Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. giảm đi. B. tăng lên. C. không thay đổi. D.ban đầu tăng lên theo nhiệt độ, nhưng sau đó lại giảm dần. Câu hỏi 3: Điện trở suất của kim loại thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng? A. Tăng nhanh theo hàm bậc hai. B. Giảm nhanh theo hàm bậc hai. C. Giảm theo hàm bậc nhất. D. Tăng theo hàm bậc nhất. Câu hỏi 4: Câu nào sai ? A. Kim loại dẫn điện tốt. B. Điện trở suất của kim loại khá lớn, vào cỡ 10 7  108 C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại tăng theo hàm bậc nhất. D. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CỦNG CỐ BÀI Bài tập: Một sợi dây constantan và một dây đồng, cùng có điện trở 50Ω ở 30oC. Điện trở của hai dây đó ở 100oC là bao nhiêu? Nhật xét kết quả tìm được? Áp dụng: R = Ro[1+α( t –to)] Tính đúng: Dây đồng: R = 65,05 Ω Dây constantan: R = 50,035 Ω * Nhận xét: constantan có hệ số nhiệt điện trở rất nhỏ, điện trở gần như không thay đổi khi nhiệt độ tăng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Baøi 17 3. Giải thích tính chất điện của kim loại. Hoạt động nhóm Nhóm 1: Tại sao kim loại dẫn điện tốt ? Nhóm 2: Nguyên nhân cơ bản gây ra điện trở của kim loại là gì ?. Nhóm 3: Vì sao dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt ?. E Nhóm 4: Vì sao điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ ?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nguyên tử đồng mất e hóa trị trở thành ion dương. Back.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> E Back.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nhiệt độ T2 > T1. E +. +. + +. + +. +. +. +. +. +. +. +. + +. + +. +. +. + +. Điện trở +. + +. +. + +. +. + +. Điện trở. +. E. Nhiệt độ T1. +. +. +. +. +. +. +. + +. Back.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×