Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

khao sat huu co 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.64 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHẢO SÁT HÓA HỮU CƠ Câu 1: Một hidrocacbon A có công thức phân tử C 7H8. A tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư tạo thành kết tủa B. Phân tử khối của B lớn hơn A là 214 đơn vị. Số công thức cấu tạo của A thỏa mãn là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp) thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít khí khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y chứa anđêhit với nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là A. 2,688 B. 2,24. C. 3,36. D. 3,136. Câu 3: Ứng với công thức phân tử C4H10On có bao nhiêu đồng phân ancol mạch cacbon không nhánh? A. 13 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 4: Ancol A (M = 76) tác dụng với axit cacboxylic B thu được hợp chất M mạch hở (A hay B đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam M cần dùng vừa hết 14,56 lít (đktc) khí oxi, thu được CO 2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7:4. Mặt khác, cứ 17,2 gam M lại phản ứng vừa hết với 8 gam NaOH. Biết M có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của M thỏa mãn là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 12,32 lít O 2 (ở đktc). Giá trị m là A. 17,81 B. 15,48 C. 15,47 D. 17,80 Câu 6: A là một este có công thức phân tử C 16H14O4. 1 mol A tác dụng với 4 mol NaOH. Muối natri thu được sau phản ứng xà phòng hóa nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. A có cấu tạo đối xứng. A là: A. Este của axit sucxinic (CH2COOH)2 với phenol. B. Este của axit malonic CH2(COOH)2 với một phênol thường và một cresol (Metylphenol). C. Este của axit oxalic (COOH)2 với hai cresol. D. Este của axit oxalic (COOH)2 với một cresol và một phenol thường. Câu 7: Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 8: X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo thu gọn của X là? A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H5COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5COOH Câu 9: Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit? . A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 10: Chọn phát biểu đúng A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng hòa tan Cu(OH) 2. B. Tính chất đặc trưng của saccarozo là: chất rắn, tinh thể; khi thủy phân tạo thành glucozo và fructozo, tham gia phản ứng tráng gương, phản ứng màu với iot. C. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. D. Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozo nhờ xúc tác enzim. Câu 11: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 15,73% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su lần lượt là A. 3:2. B. 1:2. C. 2:1. D. 2:3. Câu 12: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm 1. CH3–CHCl2 ; 2. CH3–COO–CH=CH-CH3; 3. CH3–COOCH2–CH=CH2 4. CH3–CH2–CCl3; 5. (CH3–COO)2CH2. Những chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 5 D. 1, 2, 4 Câu 13: Hidrocacbon X mạch hở có công thức C 3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O2 dư ở 1500C; 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150 0C, áp suất bình vẫn là 2atm. Người ta trộn 9,6 gam X với hidro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là A. 48,5.B. 42,5. C. 46,5.D. 52,5. Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước, xúc tác axit. 0 C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170 C thu được ete. D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. Câu 15: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime chỉ bằng một phản ứng là A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic, isopren, vinylclorua. B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen, isopren, anilin, vinyl axetat. C. stiren, phenol, acrilonitrin, etan-1,2-diol, caprolactam, metylmetacrylat. D. alanin, metyl metacrylat, axit caproic, vinyl axetat, stiren, etilen. Câu 16: Một ancol no, đa chức X có số nhóm –OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong phân tử X, hidro chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng. Đun nóng X với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại nước thì thu được một chất hữu cơ Y có MY = MX – 18. Kết luận nào sau đây hợp lý nhất: A. Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8 B. X là glixerol C. Y là anđehit acrylic D. Y là etanal Câu 17: Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O. d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO(CH2)6OCOH B. CH3OCO(CH2)4COOCH3 C. CH3OCO(CH2)5COOH. D. C2H5OCO(CH2)4COOH. Câu 18: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H6O2 mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X và các chất vô cơ khác, bằng ba phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở. Để trung hoà 0,3 mol hỗn hợp X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức của hai axit là: A. HCOOH, C2H5COOH. C. HCOOH, (COOH)2.. B. CH3COOH, C2H5COOH. D. CH3COOH, CH2(COOH)2.. Câu 20: Phản ứng nào không sinh ra axeton? A. Metylaxetilen cộng nước (xúc tác là muối Hg2+, đun nóng). B. Oxi hoá propan-2-ol. C. Oxi hoá propen bằng dung dịch KMnO4. D. Thuỷ phân dẫn xuất 2,2-diclopropan. Câu 21: Với các ankan có số nguyên tử cacbon nhỏ thua 9, có bao nhiêu chất khi tác dụng với Cl 2 (askt) chỉ thu được 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Anken (CH3)2CHCH=CH2 là sản phẩm loại nước của ancol nào dưới đây? A. 2-metylbutan-1-ol B. 2,2-dimetylpropan-1-ol C. 2-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol Câu 23: Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lí? A. CH3I + NH3  CH3NH2 + HI B. 2C2H5I + NH3  (C2H5)2NH + 2HI C. C6H6 + NH3  C6H5NH2 + H2 D. C6H5CN + 2H2  C6H5CH2NH2. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C 2H5OH; ngược lại, từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl; số chất phù hợp với X là A. 3.. B. 4.. C. 5.. D. 6.. Câu 25: Chọn phát biểu sai A. hexa-2,4-dien có 3 đồng phân hình học. B. hepta-2,4-dien có 4 đồng phân hình học. C. 2,6-dimetylocta-1,5,7-trien có 6 đồng phân hình học. D. buta-1,3-dien không có đồng phân hình học. Câu 26: Hợp chất A có công thức phân tử C 4H9Cl, khi đun nóng A với KOH trong ancol thu được hai anken C 4H8 là đồng phân cấu tạo của nhau. Tên gọi của A là: A. propylclorua B. iso-propylclorua C. sec-butylclorua D. tert-butylclorua Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H6O2 mạch hở. Từ X và các chất vô cơ khác, bằng ba phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Chọn phát biểu đúng A. Polipeptit cũng chính là poliamit. B. Để phân biệt tripeptit và tetrapeptit người ta dùng phản ứng màu biure. C. Muối dinatri glutamat được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). D. Phản ứng tạo thành tơ capron từ caprolactam là phản ứng trùng hợp. Câu 29: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 2, 1,3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4. Câu 30: Cao su buna được tổng hợp theo sơ đồ: Ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, muốn thu được 540 kg cao su buna thì khối lượng ancol etylic cần dùng là A. 920 kg. B. 736 kg. C. 684,8 kg. D. 1150 kg. Câu 31: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32: Có 6 gói bột riêng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe 3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO. Thuốc thử để phân biệt được 6 gói bột trên là: A. dd HCl B. dd H2O2 C. dd HNO3 đặc D. dd H2SO4 loãng Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin Câu 34: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 .Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O 2 thu đươc sản phẩm gồm CO2 ,H2O , N2. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là A. H2NC2H4COOH B. H2NC3H6COOH C. H2N-COOH D. H2NCH2COOH Câu 35: Cho phenol phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO 3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3. Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 36: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56 đvC. Biết khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O, X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 37: Cặp chất nào sau đây không thể phân biệt được bằng dung dịch brom A. Stiren và toluen B. Glucozơ và Fructozơ C. Phenol và anilin D. axit acrylic và phenol Câu 38: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá trị của m là? A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8.. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH 4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là? A. C3H4 B. C2H4 C. C3H6 D. C2H2 Câu 40: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 41: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO 3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là A. C4H5CHO B. C3H3CHO C. C4H3CHO D. C3H5CHO Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ:  H2   o. H2O    o. Trïng hîp. xt,t  Cao su buna. Số công thức cấu tạo có thể có của A là? X Ni,t Y C  A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 43: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit metacrylic. B. axit acrylic. C. axit propanoic. D. axit etanoic. Câu 44: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 45: Hợp chất X có công thức phân tử C 4H8O3. Cho 10,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 9,8 gam muối. công thức cấu tạo đúng của X là A. CH3COOCH2CH2OH B. HOCH2COOC2H5. C. HCOOCH2CH2CHO D. CH3CH(OH)-COOCH3. Câu 46: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ? o. A. C2H2. 600 C  C   ho ¹ t tÝnh.  Cl ,as. 2 X3    C6H6Cl6.  Br , as, t o C. o. 2  X4  NaOH,t   ancol benzylic B. Toluen     o. HONO / H SO. Br2 / Fe,t 2 2 4  m-bromnitrobenzen C. Benzen      X1      Cl2 ,450o C.  NaOH,t o. D. C3H6     X2     propan-1,2-điol Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2.Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO 3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g Câu 48: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,26 g một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là A. 300 B. 150 C. 200 D. 250 Câu 49: Cho 25,65 gam muối gồm H 2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là: A. 29,25 gam B. 18,6 gam C. 37,9 gam D. 12,4 gam Câu 50: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozơ ⃗ 35 % glucozơ ⃗ 80 % C2H5OH ⃗ 60 % Buta-1,3-đien ⃗ TH Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn.. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHUYÊN ĐỀ: PLYME Câu 4.1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế A. 3 6 2 4 5 1. B. 6 4 2 5 31. C. 2 6 3 4 5 1. D. 4 6  3  2  5  1. Câu 4.2 Tơ nilon – 6,6 có công thức là n .. A.. NH[CH2 ]5CO. C.. NH[CH2]6NHCO[CH2]4 CO. NH[CH2 ]6CO. B. D.. n .. n .. NHCH(CH3)CO. n. .. Câu 4.3 Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì: A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt. B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt. C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại. D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy. Câu 4.4 Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ? CH2=CH2(1); CH CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4) A. (1), (3). B. (3), (2). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 4.5 Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là A. cacbon. B. S. C. PbS. D. H2S. Câu 4.6 Cho sơ đồ sau: CH4  X  Y  Z  cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien. C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien. Câu 4.7 Cao su buna – S có công thức là A. C.. CH2 CH2. CH. CH. CH. CH2. CH. .. n. CH2. CH2. B.. C(COOCH3) CH3. CH. CH2. n. C6H5. D.. .. CH. CH2. n. n. .. .. C6H5. Câu 4.8 Cao su buna - S được điều chế bằng : A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng đồng trùng hợp. C. Phản ứng trùng ngưng. D. Phản ứng đồng trùng ngưng. Câu 4.9 Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây? A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA). C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai. Câu 4.10 Tên của polime có công thức sau là OH. CH2. n. A. nhựa phenol-fomanđehit. B. nhựa bakelít. C. nhựa dẻo. Câu 4.11 Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. Câu 4.12 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S? A. nCH2. CH. CH. B. nCH2. CH. C CH2 Cl. C. nCH2 CH. C. CH2. CH2. to, p, xt to, p, xt to, p, xt. CH2. CH. CH. CH2. CH. C Cl. CH2 CH. CH3 D. nCH2. CH. CH. C. CH2 + mCH. CH2. D. tơ tằm.. CH2 n . CH2 n . CH2. CH3 to, p, xt. D. polistiren.. CH2. n. CH. .. CH. CH2. C6H5. n. CH C6H5. CH2. . m. Câu 4.13 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. nCH2. CH CH CH2. B. nCH2. CH C CH2 Cl. C. nCH2 CH C. CH2. to, p, xt. CH2 CH CH CH2 n .. to, p, xt. CH2 CH C CH2 Cl. to, p, xt. CH2 CH C. CH3 D. nCH2. CH2. CH3. CH CH CH2 + mCH CH2. to, p, xt. .. n n. .. CH2 CH CH CH2. C6H5. CH CH2. n. C6H5. . m. Câu 4.14 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren? A. nCH2. CH. CH. B. nCH2. CH. C. CH2 CH2. to, p, xt to, p, xt. CH2. CH CH CH2 n .. CH2. CH C. Cl C. nCH2. CH. C. CH2. CH. CH. n. CH2. n. Cl. to, p, xt. CH2. CH C. CH3 D. nCH2. CH2. CH3 CH2 + mCH. CH2. to, p, xt. CH2. CH. . .. CH. CH2. C6H5. CH. n. CH2. C6H5. . m. Câu 4.15 Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là . A.CH3 CH2 C CH B.CH3 C C CH2 . C.CH2. C. CH. CH2. CH3 CH CH. D.CH2. .. CH2. .. CH3 Câu 4.16 Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ? A. axit axetic. B. axit oxalic. C. axit stearic. D. axit ađipic. Câu 4.17 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N? A. nCH2 B. nCH2. CH CH. C CH2 CH3 C. CH2. to, p, xt. CH2. CH. CH. CH. CH2 + nCH. CH2. CH3. to, p, xt. CH2. CH. Cl C. nCH2. C. n. .. C CH2 n . Cl. o CH2 t , p, xt. CH2. CH CH. CH2. o CH2 t , p, xt. CH2. CH. CH2. CN D. nCH2. CH. CH. CH2 + mCH. CH. CH2. n.. CN CH. C6H5. n. CH C6H5. CH2. . m. CH3 C. CH2. n. COOH. Câu 4.18 Tên của monome tạo ra polime có công thức là A. axit acrylic. B. metyl acrylat. C. axit metacrylic. D. metyl metacrylat. Câu 4.19 Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là A. nhựa bakelít. B. nhựa PVC. C. chất dẻo. D. thuỷ tinh hữu cơ. Câu 4.20 Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ? A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic. Câu 4.21 Tơ enang được điều chế bằng cách A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin. C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH. Câu 4.22 Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây? A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4.23 Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là A.CH2 C CH CH2. C.CH3. CH3 CH2. C CH.. B. CH3 C C D.CH2. CH2.. CH3 CH CH2. CH2. CH3.. Câu 4.24 Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ? A.CH2 CH COOCH3. B.CH2 CH OCOCH3. D.CH2 CH CH2 OH. C.CH2 CH COOC2H5. Câu 4.25 Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm A. –CO–NH– trong phân tử. B. –CO– trong phân tử. C. –NH– trong phân tử. D. –CH(CN)– trong phân tử. Câu 4.26 Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:… CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2CH2 … Công thức một mắt xích của polime Y là A. CH2CH2CH2. B. CH2CH2CH2CH2. C. CH2. D. CH2CH2. Câu 4.27 Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4.28 Tơ capron (nilon – 6) có công thức là A.. NH[CH2]5CO n .. B.. NH[CH2]6CO n .. C.. NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .. D.. NHCH(CH3)CO n .. Câu 4.29 Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là A. 1 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 3. Câu 4.30 Chọn câu phát biểu sai: A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường. C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp. xt , t o , p  H 2O Câu 4.31 Cho sơ đồ phản ứng sau: X Y    polime. X có công thức phân tử C 8H10O không tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là: A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH , C6H5CH=CH2. Câu 4.32 Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 4.33 Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6). B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7). D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4). Câu 4.34 Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đó có A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. poli(vinyl ancol). D. axeton. Câu 4.35 Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ. B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin. D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ. Câu 4.36 Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH 4 ⃗ H=15 % A ⃗ H=95 % B ⃗ H=90 % PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m 3 khí thiên nhiên (đktc) cần là A. 5883 m3. B. 4576 m3. C. 6235 m3. D. 7225 m3. Câu 4.37 Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO 2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu ? x 1 x 2 x 3 x 3     y 3 y 3 y 2 y 5. A. . B. . C. . D. Câu 4.38 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy cho biết sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ? A. (1)  (4)  (5)  (6). B. (1)  (3)  (2)  (5)  (6). C. (1)  (2)  (4)  (5)  (6). D. cả A và B. Câu 4.39 Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức O CH2. CH2. O C. C6H4 C n O O. . Công thức của X, Y lần lượt là A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH. B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH. C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH. D. cả A, B, C đều đúng. Câu 4.40 Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây? A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn. B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo. C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét. D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng. Câu 4.41 Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có: A. ancol vinylic. B. ancol etylic. C. anđehit axetic. D. axeton. Câu 4.42 Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ? (1) nH2N[CH2]6COOH. xt, to, p. HN[CH2]6CO. (2) nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH (3). CH2. CH Cl. A. chỉ phản ứng (1).. CH2. CH Cl. n. + nH2O .. xt, to, p. xt, to, p + n Cl2 2. n. NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O . CH2. 2. B. chỉ phản ứng (3).. CH. CH. Cl. Cl. n CH n + 2HCl . Cl 2. C. hai phản ứng (1) và (2). D. hai phản ứng (2) và (3).. Câu 4.43 Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên (tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây? A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo. B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo. C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơ nhân tạo không cho mùi khét. D.Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễ may hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo. Câu 4.44 Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000. Công thức một mắt xích của X là A. – CH2 – CHCl – . B. – CH = CCl – . C. – CCl = CCl – . D. – CHCl – CHCl – . Câu 4.45 Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  CH 2 CH(OH) )n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong môi Câu 4.46 Polime trường kiềm của monome nào sau đây ? A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH3COOCH = CH2. C. C2H5COOCH2CH = CH2. D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2. Câu 4.47 Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215kg và 80kg. B. 171kg và 82kg. C. 65kg và 40kg. D. 175kg và 70kg. Câu 4.48 Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon – 6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (2), (3), (6). D. (5), (6), (7). n :n 1:1 Câu 4.49 Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi H2O với tỉ lệ CO2 H2 O . Vậy, polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau ? A. poli(vinyl clorua). B. polietilen. C. tinh bột. D. protein. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG IV 4.1 A 4.11 B 4.21 C 4.31 C 4.41 C. 4.2 C 4.12 D 4.22 D 4.32 B 4.42 C. 4.3 B 4.13 C 4.23 A 4.33B 4.43 C. 4.4 D 4.14 B 4.24 B 4.34 C 4.44 A. 4.5 A 4.15 C 4.25 A 4.35 D 4.45 C. 4.6 C 4.16 D 4.26 D 4.36 A 4.46 B. Thầy giáo: Nguyễn Hữu Nghĩa – Trường THPT Đô Lương 1. 4.7 C 4.17 C 4.27 B 4.37 A 4.47 A. 4.8 B 4.18 C 4.28 A 4.38 D 4.48 B. 4.9 A 4.19 D 4.29 B 4.39 A 4.49 B. 4.10 A 4.20 B 4.30 D 4.40 C. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×