Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.96 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG. Giáo viên : Nguyễn Công Thương.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1. Trình bày nội dung định luật bảo toàn khối lượng ? 2. Đốt cháy hết 9g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15g magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là phản ứng với khí oxi ( O2 ) trong không khí. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng? Trả lời. 1. Nội dung định luật: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. 2. Khối lượng của khí oxi đã phản ứng: m Mg + m O2 = m MgO => m O2 = m MgO - m Mg = 15 – 9 = 6 (g)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Magie + Oxi. Magie oxit Mg O. MgO. Mg O2. MgO. Mg. OO. Mg + O2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 22 Bài 16:. PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ( Tiết 1 ). I. Lập phương trình hoá học . II. Ý nghĩa của phương trình hoá học..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I- PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Magie + Oxi. Magie oxit. Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng trên ? Mg O. Lập phương trình hoá học: Mg O2. Mg O2. MgO. 2MgO. MgO Mg. OO. Mg + O2. Mg. OO. Mg + O2. Mg O. Mg O. 2MgO. 2 MgO 2 Mg O2 . Mg Mg. OO. 2Mg + O2. Mg O. Mg O. 2MgO.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? H2. +. O2. 2H2O. H. O O. HH. O. H. 2 H2O H. O O. HH. H2. +. O2. O. H H. O. H. 2 H2O. H HH. O O. O. H. H. O. H.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phương trình hóa học:. ?. 2 H2. +. 2H2O. O2. H. O O. HH HH. 2 H2. O2. O O. HH. 2 H2. +. +. O2. H. O. O. H H. H H. O. O. 2 H2O. HH. O O. O O. H. H.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lập phương trình hoá học gồm có 3 bước Magie + Oxi. Magie oxit. Mg O2. MgO. Mg O2. 2MgO. 2 MgO 2 Mg O2 . Bước 1:Viết sơ đồ của phản ứng.. Viết CTHH của các chất tham gia và chất sản phẩm.. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhau. Bước 3:. 2Mg +. O2. 2MgO. Viết phương trình hoá học.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chú ý: • Viết hệ số cao bằng ký hiệu. • Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử (VD: Nhóm OH; nhóm SO4) thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng. Trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau. VD: Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + NaOH. Na2CO3 + Ca(OH)2. CaCO3 + 2NaOH.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 6 5 4 3 2 1. HOẠT ĐỘNG THEO NHÓM ( 5 phút ). Thảo luận nhóm để lập phương trình hoá học các phản ứng sau: a. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2. H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2. 3 H2SO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3+ 3H2 3 H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2 b. Nhoâm + Clo Nhoâm clorua ( AlCl3 ) Lập phương trình hoá học. Lập phương trình hoá học c. Cacbon + Oxi Cacbonic ( CO2 ) Lập phương trình hoá học. Al Cl2 2 Al 3 Cl2. AlCl3 2 AlCl3. 2 Al 3Cl2. 2 AlCl3. C O2 C O2 C O2. CO2 CO2 CO2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cân bằng các phương trình hoá học sau to. a. 4Na O2 2Na2O d. MgCl2 + 2NaOH. b.. to. 4 K O2 2K 2O. - - > Mg(OH)2 +. 2NaCl. o. e. 2 Na Cl2 t2 NaCl. c.2 K3PO4 + 3 CaCl2 - ->Ca3(PO4)2 + 6KCl f. 2Ba O2 t 2 BaO o.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> DẶN DÒ Học bài: Các bước lập phương trình hoá học. Bài tập: Làm bài tập 2,3,5/ SGK trang 57,58. Xem trước phần còn lại ( phần II/ SGK trang 57) Ôn lại Hoá trị các nguyên tố. Nguyên tử khối, phân tử khối..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LËp PTHH cña ph¶n øng b»ng c¸ch chän c¸c c«ng thøc ho¸ häc phï hîp ®iÒn vµo chæ ……. 4Al. +. P 4……. + S ….. +. ….. H2 Na2CO3. +. O2 3........ 2Al2O3. 5O2. 2P2O5. O2 CuO. SO2 Cu. + CaCl2. + H 2O. CaCO ……….3 + 2NaCl.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>