Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.3 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG - TUẦN 13 Cách ngôn: THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN SÁNG CHIỀU Thứ Môn Bài dạy Môn Bài dạy Chào cờ Sinh hoạt Sao Tập viết Chữ hoa L Tập đọc 1 Bông hoa Niềm Vui Chính tả Bông hoa Niềm Vui Hai Tập đọc 2 Bông hoa Niềm Vui L Đ-V Bông hoa Niềm Vui 12/11 Toán 14 trừ đi một số:14-8 L.tư & câu Từ ngữ về công việc gia đình.Câu kiểu :Ai làm gì? Ba Toán 34-8 13/11 L.t-việt Bông hoa Niềm Vui Kể chuyện Bông hoa Niềm Vui Tập đọc Quà của bố 54-18 Tư Toán 14/11 L âm nhạc Chiến sĩ tí hon Toán L. Toán Chính tả. Năm 15/11 Toán Sáu T L – văn 16/11 HĐTT. 15,16,17,18trừ đi một số Kể về gia đình Sinh hoạt lớp. Luyện tập Luyện tập Quà của bố.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012 Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT SAO I.Mục tiêu : - Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm - HS biết các ngày lễ trong tháng II . Nội dung hoạt động sao 1/ Lớp trưởng hướng dẫn lớp tập họp thành 3 hàng dọc - Các sao tiến hành sinh hoạt sao - Các sao trưởng hướng dẫn tập họp vòng tròn và hát bài “ Sao vui của em” - Sao trưởng kiểm tra vệ sinh cá nhân, các bạn kể việc làm tốt trong tuần. - Sinh hoạt theo chủ đề - Nêu ý nghĩa chủ đề - Hát múa và chơi trò chơi dân gian. - Sao trưởng hướng dẫn các bạn đọc “Lời hứa đội nhi đồng 2/ Anh chị tổng phụ trách nhận xét giờ sinh hoạt. Tập đọc. BÔNG HOA NIỀM VUI.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Yêu cầu cần đạt - Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện (trả lời được các câu hỏi trong SGK). * KNS: Thể hiện sự cảm thông- Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân-Tìm kiếm sự hổ trợ * BVMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Gọi 2HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mẹ”, trả - HS thực hiện yêu cầu. lời câu hỏi 1, 2 SGK. B. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài HĐ2. Luyện đọc a. Đọc từng câu: - Hướng dẫn đọc các từ khó đọc. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc các từ khó: sáng tinh mơ, lông lẫy, chần chừ, b. Đọc từng đoạn trước lớp: cánh cửa kẹt mở, hiếu thảo, … - Hướng dẫn đọc đúng các câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc + Những bông hoa … xanh / … buổi sáng // câu khó. + Em hãy … bông hoa nữa / Chi ạ! / … cho em / … của em.// Một … cho mẹ / … hiếu thảo. // - Cho HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải. - Đọc đoạn kết hợp đọc chú giải. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm luyện đọc đoạn. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. e. Cả lớp đọc đồng thanh. - HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2. HĐ3. Hướng dẫn tìm hiểu bài Tiết 2 Câu 1/165 - Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố. Câu 2/165 - Theo nội quy của nhà trường không ai được ngắt hoa trong vườn. Câu 3/165 - Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em. Câu 4/165 - Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. HĐ4. Luyện đọc lại - Các nhóm phân vai luyện đọc lại bài. - Đại diện các nhóm thi đọc lại chuyện theo vai. HĐ5. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhận xét về các nhân vật. - Nhận xét các nhân vật Chi, cô giáo, bố của - Nhận xét tiết học. Chi. Toán 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 – 8.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.Yêu cầu cần đạt - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: Bài 2, 4/60 - 2HS lên bảng làm bài. B. Bài mới HĐ1. Phép trừ 14 – 8 1. Nêu bài toán - Nghe và phân tích đề. - Để tìm số que tính còn lại phải làm thế nào? - Thực hiện phép trừ 14 – 8. 2. Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 14 que tính, tìm cách bớt - 14 que tính, bớt 8 que tính, còn 6 que tính. rồi nêu số que tính còn lại. - Vậy 14 trừ 8 bằng bao nhiêu? - 14 trừ 8 bằng 6. 3. Đặt tính rồi thực hiện phép tính - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải - Gọi HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện, các sang trái. HS thực hiện bảng con. HĐ2. Bảng công thức 14 trừ đi một số - Thao tác trên que tính, tìm kết quả rồi thông - Yêu cầu HS dùng que tính tìm kết quả các báo kết quả. phép trừ trong phần bài học. - Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng công - Học thuộc lòng bảng công thức trừ. thức. HĐ3. Thực hành Bài 1/61 (cột 1, 2)- cột 3 (HSG) - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả. - HS tự nhẩm rồi nối nhau nêu kết quả theo hình thức chơi “Đố bạn” Bài 2/61 (3 phép tính đầu)- 2 phép tính sau - Nêu yêu cầu bài tập. (HSG) - HS làm bài trên bảng con, 1HS lên bảng. - Cho HS làm bài trên bảng con. - Nêu yêu cầu bài tập. Bài 3/61(a, b)- b3/c (HSG) - HS làm bài vào vở, nêu cách thực hiện; 2HS - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài. lên bảng. Bài 4/61 - HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - Cửa hàng có 14 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. - Bài toán hỏi gì? -Hỏi cửa hàng còn mấy quạt điện? - 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT. HĐ4. Củng cố, dặn dò. - Dặn HS học thuộc lòng bảng các công thức 14 trừ đi một số, làm phần bài tập còn lại.. Tập viết I.Yêu cầu cần đạt. CHỮ HOA L.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ L đặt trong khung chữ; viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Kiểm tra bài luyện viết ở nhà. Cho HS viết trên bảng con chữ K; Kề. - HS viết trên bảng con: K, Kề. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn viết chữ hoa L. 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ - Cấu tạo chữ: cao 5 li, gồm 3 nét: cong trái, hoa L. lượn dọc, lượn ngang. 2. Viết mẫu chữ cái hoa L (cỡ vừa) - HS viết trên bảng con: L, Lá. HĐ2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Lá lành đùm lá rách. Nghĩa: Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau - Đọc câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách. trong khó khăn, hoạn nạn. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ, cách nối các nét chữ. HĐ3. Hướng dẫn HS viết vào VTV. - Viết vào VTV. HĐ4. Chấm bài. - GV chấm bài, hướng dẫn sửa chữa sai sót. HĐ5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện viết phần còn lại trong VTV. ………………………………………. BÔNG HOA NIỀM VUI. LUYỆN Đ-V I. Mục tiêu - Luyện đọc lại bài Bông hoa niềm vui, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng -Hiểu nội dung chính của bài II. Các hoạt động D-H Hoạt động 1: Luyện đọc câu, đoạn, bài và trả lời câu hỏi theo mỗi đoạn. Hoạt động 2: Thi đọc đoạn giữa các nhóm. Chính tả I.Yêu cầu cần đạt. BÔNG HOA NIỀM VUI.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn lời nói của nhận vật. - Làm được BT2, BT3 a/b. II. Đồ dùng dạy học - Viết sẵn bài tập chép, 2 băng giấy để làm bài tập 3; VBT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - GV đọc các từ: lặng yên, tiếng nói, đêm - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. khuya, ngọn gió, lời ru, giấc ngủ, đưa võng. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn tập chép - H: Cô giáo cho phép Chi hái thêm hai bông - Một bông hoa cho Chi vì em có trái tim hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? nhân hậu. Một bông hoa cho mẹ vì cả bố và mẹ đã dạy em thành một cô bé hiếu thảo. - Hướng dẫn nhận xét những chữ được viết hoa trong bài. - Hướng dẫn HS viết các tiếng khó: hãy hái - Luyện viết chữ khó trên bảng con. 1HS lên nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo. bảng. - HS chép bài vào vở. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Chấm chữa bài. - Chấm, chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2/106 SGK - Đọc yêu cầu bài tập -Cho HS làm bài trên bảng con - HS viết trên bảng con. a/ yếu; b/ kiến; c/ khuyên. Bài tập 3/106 SGK - Cả lớp làm bài vào VBT; 2HS làm trên băng - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, đặt câu vào giấy. VBT, 2HS làm bài trên băng giấy. VD: a/ Cuộn chỉ bị rối./ Em không nói dối. b/ Em lấy rạ đun bếp./ Bé Lan dạ một tiếng rất to. c/ Bát canh có nhiều mỡ./ Bé mở cửa đón mẹ về. d/ Em ăn thêm một chén cơm nữa./ Em cho bạn nửa cục tẩy. - Nhận xét chữa bài. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, soát sửa hết lỗi.. Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012 Luyện từ và câu. TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.Yêu cầu cần đạt - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp câu kiểu Ai là gì? II. Đồ dùng dạy học - Viết sẵn 4 câu văn ở BT2, 2 bộ phiếu ghi các từ ở BT3; VBT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Yêu cầu HS làm bài tập 1, 3 ( LTVC tuần12). - 2HS thực hiện yêu cầu, mỗi em làm 1 bài. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập. - HS đọc yêu cầu bài tập. Bài 1/108 SGK - HS trả lời miệng, một số em viết lên bảng - Yêu cầu HS tự làm bài. lớp. VD: quét nhà, quét sân, trông em, nhặt rau, rửa rau, rửa chén, cho gà ăn, tưới cây, … Bài 2/ 108 - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu bài tập, 1HS khác - 1HS thực hiện bài làm trên bảng, các HS đọc mẫu. khác làm vào VBT. - GV mời 1HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT a. Cây/ xòa cành ôm cậu bé. (gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai?, b. Em/ đọc thuộc đoạn thơ. gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Làm c. Em/ làm ba bài tập toán. gì?) Bài 3/108 - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 1HS đọc yêu cầu. - Chọn và xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu. - Chọn 2 nhóm HS, mỗi nhóm 3HS phát thẻ - HS nhận thẻ từ và ghép. cho các em và yêu cầu trong 3 phút nhóm nào - HS dưới lớp làm vào VBT. ghép được câu theo mẫu “Ai làm gì?” nhiểu + Em giặt quần áo. nhất sẽ thắng. + Chị em xếp sách vở. + Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở. - Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc. + Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa. HĐ2. Củng cố, dặn dò + Cậu bé quét dọn nhà cửa. - Nhận xét tiết học. ………………………………… Luyện T-V BÔNG HOA NIỀM VUI I.Mục tiêu Luyện viết bài Bông hoa Niềm Vui, viết đúng các từ khó. Làm các bài tập có trong bài II. Các hoạt động D-H H Đ1: Đọc bài phát hiện từ khó viết- Phân tích từ khó- Viết B/C từ khó H Đ2: GV đọc – HS viết bài vào vở, làm BT.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán 34 - 8 I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng dạy học: Que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 3, 4/61 - 2HS lên bảng làm bài. B. Bài mới HĐ1. Phép trừ 34 – 8 1. Nêu bài toán. - Nghe, nhắc lại đề rồi tự phân tích đề. H: Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta - Thực hiện phép trừ 34 – 8. phải làm thế nào? 2. Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 4 - Thao tác trên que tính, trả lời: còn 26 que que tính rời, bớt đi 8 que tính, báo cáo kết tính. quả. - Vậy 34 trừ 8 bằng bao nhiêu? - 34 trừ 8 bằng 26. 3. Đặt tính và thực hiện phép tính - Yêu cầu HS đặt và thực hiện phép tính. - Đặt tính rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái. HĐ2. Thực hành Bài 1/62 (cột 1, 2, 3)- cột 4,5(HSG) - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách tính - 3HS lên bảng, các HS khác làm trên bảng của một số phép tính. con. Bài 2/62(HSG) - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 3HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm bài. Bài 3/62 - Bài toán cho biết gì? - Nhà Hà nuôi 34 con gà, nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà 9 con gà. - Bài toán hỏi gì? - Hỏi nhà Ly nuôi mấy con gà? - Gọi 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm bài. Bài 4/62 - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết + Tìm số hạng: lấy tổng trừ đi số hạng kia. trong một tổng và số bị trừ chưa biết trong + Tìm số bị trừ: lấy hiệu cộng với số trừ. một hiệu. - HS làm bài vào vở. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> phép trừ 34 – 8. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các bài tập trong VBT. Kể chuyện BÔNG HOA NIỀM VUI I.Yêu cầu cần đạt - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2); kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Gọi 2HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện - 2HS thực hiện yêu cầu. “Sự tích cây vú sữa”. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện 1. Kể đoạn mở đầu theo hai cách - Đọc yêu cầu bài tập. - Gọi 1HS kể theo đúng trình tự. - HS kể: Sớm tinh mơ… dịu cơn đau. - Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa? - Vì bố của Chi đang ốm nặng. - GV: Đó là lí do vì sao Chi lại vào vườn vào - HS kể theo cách 2: VD: Bố của Chi bị ốm, lúc sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của nằm bệnh viện đã lâu. Chi thương bố lắm, em Chi trước khi Chi vào vườn. muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để làm dịu cơn đau. Vì thế mới sớm tinh mơ… 2. Kể lại nội dung chính - Nêu yêu cầu bài tập. - Tranh 1: Bức tranh vẽ cảnh gì? Thái độ của - Chi đang ở trong vườn hoa – Chần chừ Chi ra sao? Chi không dám hái vì điều gì? không dám hái – Hoa của trường, mọi người cùng vun trồng và chỉ vào trường để ngắm. - Tranh 2: Bức tranh có những ai ? Cô giáo - Cô giáo và bạn Chi – Bông hoa cúc – Xin trao cho Chi cái gì? Chi nói gì với cô mà cô cô cho em … ốm nặng – Em hãy hái … hiếu lại cho ngắt hoa? Cô giáo nói gì với Chi ? thảo. - Yêu cầu HS kể lại nội dung chính câu - 3HS kể lại đoạn 2, 3. chuyện. 3. Yêu cầu HS kể lại đoạn cuối và nói lời cảm ơn của mình. - H: Nếu em là bố Chi, em sẽ nói thế nào để - Cảm ơn cô đã cho cháu Chi hái hoa. Gia cảm ơn cô giáo? đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa… HĐ2. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS đặt tên khác cho chuyện.. - 2, 3HS kể chuyện. - Đứa con hiếu thảo. / Bông hoa cúc xanh. / Tấm lòng..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét tiết học. Dặn HS tập kể lại câu chuyện. Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Tập đọc QUÀ CỦA BỐ I.Yêu cầu cần đạt - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) *BVMT: Cảm nhận món quà của bố và tình yêu thương của bố dành cho con. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - Gọi 2HS đọc bài “Bông hoa niềm vui”, trả - 2HS thực hiện yêu cầu. lời câu hỏi 1, 3/105 SGK. B. Bài mới HĐ1. Luyện đọc a/ Đọc nối tiếp câu - HS đọc nối tiếp câu. Luyện đọc các từ :cà - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó đọc. cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, quẫy tóe nước, mắt thao láo, mốc thếch, ngó ngoáy b/ Đọc nối tiếp đoạn. -HS đọc nối tiếp đoạn. Luyện đọc các câu - Luyện đọc các câu khó khó. - Đọc đoạn kết hợp nêu chú giải. -HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải từ mới. c/Luyện đọc đoạn trong nhóm. -HS luyện đọc đoạn trong nhóm. d/ Thi đọc giữa các nhóm - các nhóm cử đại diện thi đọc. HĐ2. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài H1: Quà của bố đi câu về có những gì? - … cà cuống, niềng niểng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, cá chuối. H: Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới - Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây cối ở nước”? dưới nước. H2: Quà của bố đi cắt tóc về có những gì? - … con xập xành, con muỗm, những con dế đực cánh xoăn. H: Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới mặt - Vì quà gồm rất nhiều con vật sống trên mặt đất”? đất. H3: Những từ nào, câu nào cho thấy các con - … Hấp dẫn nhất là… quà của bố làm anh rất thích những món quà của bố? em tôi giàu quá. H: Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các - Vì bố mang về những con vật mà trẻ em rất con lại cảm thấy “giàu quá”? thích/ Vì đó là những món quà chứa đựng tình cảm yêu thương của bố. HĐ3. Luyện đọc lại - HS luyện đọc lại bài học. Các tổ cử đại diện thi đọc hay. HĐ4. Củng cố, dặn dò.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì ? - Tình cảm yêu thương của bố qua những - Nhận xét tiết học. Dặn HS luyện đọc lại bài. món quà đơn sơ dành cho các con. Toán: 54 – 18 I.Yêu cầu cần đạt - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 1, 3/62 - 2HS lên bảng thực hiện. B. Bài mới HĐ1. Phép trừ 54 – 18 1. Nêu vấn đề - GV nêu bài toán - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân tích đề. - Viết lên bảng 54 – 18. - Đặt tính rồi thực hiện phép tính. Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và thực hiện - Viết 54 trước rồi viết 18 sao cho 8 thẳng cột phép tính. với 4, 1 thẳng cột với 5, viết dấu – và kẻ vạch - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính. ngang. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. - Tính từ phải sang trái: 54 4 trừ 8 không được, lấy 14 trừ 18 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. 36 1 thêm 1 bằng, 5 trừ 2 bằng 3, HĐ2. Thực hành viết 3. Bài 1/63(a)- B1b(HSG) - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của của một số phép tính. một vài phép tính. Bài 2/63 (a, b)- B2c (HSG) - Gọi 2HS lên bảng làm bài, các HS khác làm - Làm bài vào vở. 2HS lên bảng thực hiện, vào vở. nêu cách đặt tính và cách tính. Bài 3/63 - HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu dạng toán. Tự - Bài toán về ít hơn. tóm tắt và trình bày bài giải vào vở. - 1HS lên bảng thực hiện. Cả lớp trình bày bài - 1HS lên bảng thực hiện. giải vào vở. Bài 4/63 SGK - Vẽ mẫu trên bảng rồi hỏi: Mẫu vẽ hình gì? - Hình tam giác. Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải - Nối 3 điểm với nhau. nối mấy điểm với nhau? - Vẽ hình. 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm - Yêu cầu HS tự vẽ hình. tra lẫn nhau. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các BT trongVBT..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN ÂM NHẠC CHIẾN SĨ TÍ HON I/ Mục tiêu - Ôn lại bài hát Chiến sĩ tí hon - Hát dúng nhạc, hát hay thuộc lời ca II/ Các hoạt động D-H 1/ HS nhắc lại tên bài hát- tác giả 2/ HS hát cá nhân, tổ, nhóm 3/ Thi đua giữa các nhóm 4/ GV nhận xét, tuyên dương.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I.Yêu cầu cần đạt - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1, 2 / 63 - 2HS lên bảng làm bài. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/64 - HS tính nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả. Tính nhẩm. Bài 2/64 ( cột 1, 3 )- B2 cột 2 (HSG) - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, mời 2HS lên - Cả lớp làm bài vào vở. 2HS lên bảng nêu bảng làm bài rồi nêu cách đặt tính, cách tính. cách đặt tính và cách tính sau khi làm bài. Bài 3/64 (a)- B3b,c (HSG) - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng và số bị - Làm bài trên bảng con, 1HS lên bảng. trừ chưa biết. Bài 4/64 SGK - Đọc đề bài. - Yêu cầu HS đọc đề, tự tóm tắt và trình bày Tóm tắt : bài giải vào vở. 1HS lên bảng làm bài. Ô tô và máy bay : 84 chiếc Ô tô : 45 chiếc Máy bay : … chiếc ? Bài 5/64 SGK(HSG) - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS nhận dạng hình mẫu. - Hình vuông lệch. - Yêu cầu HS chấm các điểm vào vở theo - HS thực hiện yêu cầu mẫu SGK rồi dùng thước và viết nối 4 điểm để có hình như SGK. HĐ2. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần bài tập còn lại và các BT trong VBT. -------------------------------------------Luyện toán LUYỆN TẬP I/Yêu cầu - Ôn lại bảng trừ đã học trong tuần - Thực hiện được các phép tính trừ thuộc dạng 15,16, 17, 18 trừ đi một số II/ Các hoạt động D-H 1/ HS thực hiện các phép tính 1,2/84 và 3,4,5/85 Sách Thực hành TV-T/ Lớp 2 2/ Chấm- chữa bài.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chính tả QUÀ CỦA BỐ I.Yêu cầu cần đạt - Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. - Làm được BT2, BT3 a / b. II. Đồ dùng dạy học - Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra - GV đọc: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa - HS viết trên bảng con, 1HS lên bảng. rối, nói dối, mở cửa, thịt mỡ. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn nghe viết 1. Hướng dẫn chuẩn bị H: Quà của bố đi câu về có những gì? - … cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng, cá sộp, cá chuối… - Hướng dẫn nhận xét: số câu, cách viết chữ đầu câu. - Hướng dẫn viết chữ khó trên bảng con. - HS viết trên bảng con: cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm lừng, quẫy, tóe nước, mắt thao láo… 2. GV đọc bài. - HS viết vào vở. 3. Chấm, chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2/ 110 - Đọc yêu cầu bài. - 1HS lên bảng, lớp làm vào VBT: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. Bài 3/ 110 - HS đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài vào VBT, 1HS lên bảng làm bài: a/ Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Đến ngõ nhà trời Lạy cậu lạy mợ Cho cháu về quê Cho dê đi học b/ lũy, chảy, vải, nhãn. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài, soát sửa hết lỗi; chuẩn bị bàu sau “Câu chuyện bó đũa”.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012 Toán 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I.Yêu cầu cần đạt - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. II. Đồ dùng dạy học - Que tính III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra Bài 2, 4/64 - 2HS lên bảng thực hiện. B. Bài mới HĐ1. 15 trừ đi một số 1. Nêu bài toán - Nghe và phân tích đề toán. - Yêu cầu dùng que tính tìm kết quả. - Dùng que tính tính kết quả và trả lời: 15 que tính bớt 6 que tính còn 9 que tính. - Vậy 15 trừ 6 bằng mấy? - 15 trừ 6 bằng 9. 2. Đặt tính và tính - Đặt rồi thực hiện phép tính từ phải qua trái. - Yêu cầu HS dùng que tính tính kết quả: 15 – - Thao tác trên que tính, trả lời: 15 – 7 = 8, 15 7, 15 – 8, 15 – 9. – 8 = 7, 15 – 9 = 6. - Tổ chức cho HS đọc thuộc bảng công thức - Thi thuộc nhanh các bảng công thức. 15 trừ đi một số. HĐ2. 16, 17, 18 trừ đi một số. - Hướng dẫn tương tự 15 trừ đi một số. HĐ3. Thực hành Bài 1/65 - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài - HS làm bài vào vở, 3HS lên bảng làm bài. vào vở. Bài 2/65 (HSG)Thực hiện trò chơi - Cho 3 đội cùng thi nối nhanh đúng phép - Mỗi tổ cử 3HS thi nối nhanh mỗi số 7, 8, 9 tính với kết quả. với phép tính. HĐ4. Củng cố, dặn dò - Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học thuộc lòng bảng công thức trừ đã học..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập làm văn KỂ VỀ GIA ĐÌNH I.Yêu cầu cần đạt - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1. *KNS: - Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân- Tư duy sáng tạo –Thể hiện sự cảm thông. II/ Đồ dùng dạy học - Chép sẵn gợi ý ở BT1. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Nghe tin quê nhà bị bão, hãy - 1HS thực hiện yêu cầu. viết từ 2-3 câu thăm hỏi ông bà. B. Bài mới HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/ 110 Lưu ý HS: Em kể về gia đình mình chứ không trả lời câu hỏi. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS dựa vào câu hỏi gợi ý kể về gia đình mình. - Một vài HS khá, giỏi kể mẫu trước lớp. VD: Gia đình em có bốn người. Cả ba và mẹ em đều làm nông nên rất vất vả. Anh trai em học lớp 7 Trường trung học cơ sở Nguyễn Du. Còn em là học sinh lớp 2 Trường tiểu học Bài 2/110 Trần Tống. Gia đình em sống rất hạnh phúc. - Yêu cầu HS viết lại những điều đã nói ở bài Em rất tự hào về gia đình em. tập 1 vào VBT. - Gọi vài HS đọc bài tập trước lớp. - Đọc yêu cầu bài tập. - Làm bài vào VBT. HĐ2. Củng cố, dặn dò - Một số HS đọc lại bài làm, các HS khác - Nhận xét tiết học. nhận xét, góp ý bài làm của bạn. - Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 13 I/Mục tiêu: Giúp HS: *Thấy được các ưu khuyết điểm trong tuần qua. *Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần 12 * Lên kế hoạch hoạt động tuần 13 II/Cách tiến hành: -Lớp trưởng điều hành. - Hát tập thể. - Nêu lí do. -Đánh giá các mặt học tập tuần qua: * Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá, nhận xét * Các lớp phó phụ trách từng mặt học tập đánh giá nhận xét. * Lớp phó HỌC TẬP: ( có hồ sơ kèm theo ) * Lớp phó KL: (có hồ sơ kèm theo ) * Lớp phó VTM; (có hồ sơ kèm theo ) - Lớp trưởng tổng kết, xếp loại chung: * Kế hoạch tuần 12 -Tiếp tục ổn định nề nếp và làm tốt vệ sinh khu vực được phân công. - Học bài, làm bài đầy đủ *Ý kiến GVPT -Thi đua học tập tốt giành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng Ngày Nhà giáo VN -Ổn định nề nếp lớp, nhất là nề nếp tự quản -Các tổ kiểm tra, truy bài đầu giờ thường xuyên. - Đi học đúng giờ,tham gia giải toán qua mạng thường xuyên -Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ,bao bọc sách vở cẩn thận *Sinh hoạt văn nghệ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>