Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

Nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình VietGAHP tại huyện triệu sơn, tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 153 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

NGUYỄN THIÊN TOẢN

NGHIÊN CỨU CHUỖI GIÁ TRỊ THỊT LỢN SẢN XUẤT
THEO QUY TRÌNH VietGAHP TẠI HUYỆN TRIỆU SƠN,
TỈNH THANH HÓA

Chuyên ngành:

Quản lý kinh tế

Mã số:

60.34.04.10

Giảng viên hướng dẫn:

TS. Nguyễn Thị Dương Nga

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi, các kết quả nghiên
cứu trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan, chưa từng dùng bảo vệ để lấy
bất kỳ một học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được
cám ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày


tháng

năm 2017

Tác giả luận văn

Nguyễn Thiên Toản

ii


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu, tôi luôn nhận được sự quan tâm giúp đỡ
nhiệt tình của Học viện Nơng nghiệp Việt Nam, Ban Quản lý đào tạo, Ban lãnh đạo cùng
tập thể các thầy giáo, cô giáo Khoa Kinh tế và Phát triển nông thơn, Bộ mơn Phân tích định
lượng, để tơi có được những điều kiện thuận lợi nhất hoàn thành luận văn. Tơi xin trân
trọng cảm ơn sự giúp đỡ rất q báu này;
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lịng cảm ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Thị Dương Nga đã
tận tình chỉ bảo, hướng dẫn, chia sẻ và động viên tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên
cứu để thực hiện và hồn thành luận văn;
Tơi xin gửi lời cảm ơn tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa,
Ban quản lý dự án LIFSAP Thanh Hóa, UBND huyện Triệu Sơn, UBND xã Nông Trường,
UBND xã Minh Sơn - huyện Triệu Sơn; các cơ quan, đơn vị, các địa phương đã tạo điều
kiện thuận lợi giúp tôi tiến hành thu thập số liệu và các vấn đề có liên quan để thực hiện các
nội dung nghiên cứu của luận văn.
Trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng


năm 2017

Tác giả luận văn

Nguyễn Thiên Toản

iii


MỤC LỤC
Lời cam đoan ............................................................................................................... ii
Lời cảm ơn .................................................................................................................. iii
Mục lục ........................................................................................................................ iv
Danh mục chữ viết tắt................................................................................................... vi
Danh mục bảng ............................................................................................................ ix
Danh mục sơ đồ ........................................................................................................... xi
Danh mục biểu đồ .......................................................................................................xii
Danh mục đồ thị ............................................................................................................ x
Danh mục ảnh ............................................................................................................xiii
Trích yếu luận văn .......................................................................................................xii
Phần 1. Mở đầu ........................................................................................................... 1
1.1.

Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1

1.2.

Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2

1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................. 2

1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................................. 2
1.3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3

1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................ 3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu............................................................................................ 3
1.4.

Những đóng góp mới của luận văn ..................................................................... 3

Phần 2. Tổng quan tài liệu nghiên cứu ....................................................................... 5
2.1.

Cơ sở lý luận ...................................................................................................... 5

2.1.1. Một số khái niệm cơ bản về chuỗi giá trị ............................................................ 5
2.1.2. Giới thiệu về quy trình chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAHP ..................... 10
2.1.3. Giới thiệu dự án LIFSAP và chuỗi an toàn thực phẩm ...................................... 12
2.1.4. Nội dung nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn ........................................................ 13
2.1.5. Các yếu tố ảnh hưởng tới chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình
VietGAHP ....................................................................................................... 18
2.2.

Cơ sở thực tiễn ................................................................................................. 21

2.2.1. Thực hành chăn nuôi tốt ở một số nước trên thế giới và Việt Nam.................... 21

iv



2.2.2. Thực trạng chăn nuôi lợn thịt áp dụng quy trình VietGAHP trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa ................................................................................................ 24
2.2.3. Bài học kinh nghiệm về phát triển chăn nuôi lợn theo quy trình VietGAHP ........... 26
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 28
3.1.

Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ........................................................................... 28

3.1.1. Đặc điểm về tự nhiên ....................................................................................... 28
3.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội ................................................................................. 32
3.2.

Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 37

3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ........................................................................... 37
3.2.2. Phương pháp phân tích số liệu.......................................................................... 38
3.2.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu............................................................................ 39
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................. 40
4.1.

Thực trạng chăn ni lợn theo quy trình VIETGAHP tại huyện Triệu Sơn ....... 40

4.1.1. Các chính sách, chương trình, dự án phát triển chăn ni lợn của địa phương ....... 40
4.1.2. Tình hình chế biến và tiêu thụ thịt lợn trên địa bàn huyện................................. 42
4.2.

Thực trạng chuỗi giá trị thịt lợn VIETGAHP trên địa bàn huyện Triệu Sơn,
tỉnh Thanh Hóa ................................................................................................ 47


4.2.1. Sơ đồ chuỗi giá trị ............................................................................................ 47
4.2.2. Đặc điểm và chức năng, quy mô hoạt động của các tác nhân tham gia
chuỗi giá trị thịt lợn VietGAHP ........................................................................ 49
4.2.3. Hiệu quả sản xuất và kinh doanh của các tác nhân ............................................ 67
4.2.4. Phân phối giá trị gia tăng trong chuỗi giá trị thịt lợn VietGAHP ....................... 81
4.2.5. Liên kết trong chuỗi giá trị thịt lợn ................................................................... 82
4.2.6. Đáp ứng của chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình VietGAHP đối
với người tiêu dùng .......................................................................................... 84
4.2.7. Một số vấn đề cần nâng cấp trong chuỗi giá trị thịt lợn VietGAHP ................... 88
4.3.

Các giải pháp phát triển chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình
VietGAHP tai huyện Triệu Sơn ........................................................................ 91

4.3.1. Định hướng phát triển chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình
VietGAHP đến năm 2020................................................................................. 91
4.3.2. Giải pháp phát triển chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình VietGAHP......... 92
Phần 5. Kết luận và kiến nghị ................................................................................. 103
v


5.1.

Kết luận ......................................................................................................... 103

5.2.

Kiến nghị ....................................................................................................... 104

Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 106

Phụ lục ..................................................................................................................... 108

vi


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
ASEAN

Nghĩa tiếng Việt
Liên minh chính trị, kinh tế, văn hóa và xã hội của
các Quốc gia trong khu vực Đơng Nam Á

ATTP

An tồn thực phẩm

BQ

Bình qn

BTB

Bắc trung bộ

CCN

Cụm cơng nghiệp

CGT


Chuỗi giá trị

CN

Chăn ni

CNTY

Chăn ni thú y

CSGM

Cơ sở giết mổ

DN

Doanh nghiệp

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

DV

Dịch vụ

ĐVT

Đơn vị tính


FAO

Tổ chức lương thực và nơng nghiệp liên hợp quốc

GAHP

Thực hành chăn nuôi tốt

GAP

Thực hành nông nghiệp tốt

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội

GO

Giá trị sản xuất

GTGT

Giá trị gia tăng

GTZ

Cơ quan hợp tác Phát triển Đức

GTSX


Giá trị sản xuất

HĐND

Hội đồng nhân dân

HTX

Hợp tác xã

IC

Chi phí trung gian

IDA

Hiệp hội phát triển quốc tế

KHCN

Khoa học công nghệ

KHKT

Khoa học kỹ thuật

LIFSAP

Dự án cạnh tranh ngành chăn ni và an tồn thực

phẩm

vii


LMLM

Lở mồm long móng

MI

Thu nhập hỗn hợp

NHCS

Ngân hàng chính sách

NN&PTNT

Nơng nghiệp và phát triển nông thôn

NSNN

Ngân sách nhà nước

NTM

Nông thôn mới

PTTN


Phát triển nông thôn



Quyết định

QLDA

Quản lý dự án

QSD

Quyền sử dụng

SD

Sử dụng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TACN

Thức ăn chăn ni

TC

Tổng chi phí (Total Cost)


THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thông

TR

Tổng doanh thu (Total Revenues)

TW

Trung ương

UBND

Ủy ban nhân dân

VA

Giá trị gia tăng

VLXD

Vật liệu xây dựng

VSATTP


Vệ sinh an tồn thực phẩm

VSMT

Vệ sinh mơi trường

viii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1.

Kết quả thiết lập vùng GAHP .................................................................. 25

Bảng 3.1.

Phân loại đất huyện Triệu Sơn năm 2016 ................................................ 30

Bảng 3.2.

Phân bổ mẫu điều tra............................................................................... 38

Bảng 4.1.

Số lượng lợn qua các năm của huyện Triệu Sơn ...................................... 41

Bảng 4.2.

Bảng số liệu số lợn, số hộ GAHP qua 3 năm tại huyện Triệu Sơn........... 42


Bảng 4.3.

Bảng số liệu chợ thực phẩm, hộ kinh doanh thịt qua 3 năm tại huyện
Triệu Sơn ................................................................................................ 45

Bảng 4.4.

Đặc điểm chung của các hộ điều tra ........................................................ 50

Bảng 4.5.

Chi phí sản xuất 100 kg thịt lợn hơi......................................................... 50

Bảng 4.6.

Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản của hộ GAHP ........................................ 51

Bảng 4.7.

Tài sản phục vụ chăn nuôi BQ/hộ điều tra ............................................... 54

Bảng 4.8.

Nguồn vốn chăn nuôi của các hộ GAHP ................................................. 55

Bảng 4.9.

Nguồn thức ăn sử dụng cho chăn nuôi của các hộ điều tra ....................... 56


Bảng 4.10. Tình hình sử dụng thuốc thú y của các hộ điều tra ................................... 57
Bảng 4.11. Kết quả chăn ni của các hộ chăn ni lợn thịt tính bình quân/hộ .......... 58
Bảng 4.12. Tình hình thực hiện theo các tiêu chí VietGAHP ..................................... 59
Bảng 4.13. Tình hình chung của các hộ điều tra ........................................................ 61
Bảng 4.14. Tài sản phục vụ hoạt động giết mổ .......................................................... 62
Bảng 4.15. Chi phí thu mua 100 kg lợn hơi của người giết mổ .................................. 63
Bảng 4.16. Kết quả sản xuất của hộ giết mổ tính trong 1 ngày .................................. 63
Bảng 4.17. Tình hình chung của hộ bán lẻ ................................................................ 64
Bảng 4.18. Các sản phẩm thịt lợn bán lẻ tính cho 100kg ........................................... 65
Bảng 4.19. Quy mô chế biến thịt lợn của hộ chế biến ................................................ 65
Bảng 4.20. Thông tin và đặc điểm tiêu dùng thịt lợn của người tiêu dùng.................. 66
Bảng 4.21. Hiệu quả sản xuất của hộ chăn ni tính cho 100kg lợn hơi .................... 68
Bảng 4.22. Hiệu quả sản xuất của cơ sở giết mổ bán lẻ tính cho 100kg lợn hơi ......... 69
Bảng 4.23. Hiệu quả sản xuất của hộ chăn ni tính cho 100kg lợn hơi .................... 70
Bảng 4.24. Hiệu quả sản xuất của cơ sở giết mổ bán bn tính cho 100kg lợn hơi ... 71
Bảng 4.25. Hiệu quả sản xuất của của hộ bán lẻ tính cho 100kg lợn hơi .................... 72
Bảng 4.26. Hiệu quả sản xuất của hộ chăn ni tính cho 100kg lợn hơi .................... 73

ix


Bảng 4.27. Hiệu quả sản xuất của cơ sở giết mổ bán bn, tính cho 100kg lợn hơi .. 74
Bảng 4.28. Hiệu quả sản xuất của hộ bán lẻ tính cho 100kg lợn hơi .......................... 76
Bảng 4.29. Hiệu quả của hộ chế biến tính cho 100kg lợn hơi .................................... 78
Bảng 4.30.

Hình thành giá và giá trị gia tăng của các tác nhân trong toàn chuỗi tiêu
thụ thịt lợn VietGAHP ............................................................................. 80

Bảng 4.31. Liên kết thông tin giữa các tác nhân trong chuỗi giá trị sản phẩm thịt lợn.... 82

Bảng 4.32. So sánh chuỗi giá trị thịt lợn thường và chuỗi giá trị thịt lợn
VietGAHP .............................................................................................. 85
Bảng 4.33. Nhận thức của người tiêu dùng với thịt lợn sản xuất theo quy trình
VietGAHP .............................................................................................. 88

x


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Khung phân tích chuỗi giá trị của Porter......................................................6
Sơ đồ 2.2. Dạng sơ đồ chuỗi giá trị ...........................................................................14
Sơ đồ 2.3. Chiến lược đổi mới chất lượng và đầu tư kỹ thuật công nghệ ..................... 17
Sơ đồ 2.4. Chiến lược cắt giảm chi phí và nâng cấp hoạt động quản lý thể chế. ..............18
Sơ đồ 4.1. Chuổi giá trị thịt lợn VietGAHP ................................................................47
Sơ đồ 4.2. Mô hình phát triển liên kết ngang trong chăn ni lợn thịt VietGAHP .......96
Sơ đồ 4.3. Mơ hình phát triển liên kết dọc trong chăn nuôi lợn thịt ............................. 97

xi


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 4.1. Biến động giá thịt lợn hơi năm 2016 ....................................................... 46
Biểu đồ 4.2. Phân phối giá trị gia tăng trong các kênh ................................................. 81

DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 4.1.

Quy mô chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện ............................................... 52

Đồ thị 4.2.


Cơ cấu sử dụng giống lợn ....................................................................... 52

Đồ thị 4.3.

Tỷ lệ nguồn cung cấp giống cho hộ GAHP .............................................53

xii


DANH MỤC ẢNH
Ảnh 4.1. Trước và sau khi tham gia GHAP..................................................................41
Ảnh 4.2. Cơ sở giết mổ trước khi nâng cấp .................................................................. 43
Ảnh 4.3. Cơ sở giết mổ được dự án LIFSAP đầu tư nâng cấp ......................................43
Ảnh 4.4. Chợ thực phẩm trước nâng cấp ...................................................................... 45
Ảnh 4.5. Chợ thực phẩm sau nâng cấp ......................................................................... 45
Ảnh 4.6. Kết nối xây dựng chuỗi cung cấp sản phẩm chăn nuôi VietGAHP ................. 87

xiii


TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
1. Tên tác giả: Nguyễn Thiên Toản
2. Tên luận văn: “Nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình VietGAHP
tại huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa”.
3. Ngành: Quản lý kinh tế

Mã số: 60.34.04.10

4. Cơ sở đào tạo: Học viện Nơng nghiệp Việt Nam

Thanh Hóa là một trong 12 tỉnh của cả nước triển khai dự án “Cạnh tranh ngành
chăn ni và an tồn thực phẩm” (LIFSAP). Đến nay dự án đã góp phần nâng cao hiệu
quả trong chăn nuôi và người tiêu dùng yên tâm với nguồn thực phẩm an toàn từ các
vùng chăn nuôi ưu tiên áp dụng GAHP. Với mục tiêu chung là nâng cao khả năng cạnh
tranh của các hộ chăn nuôi thông qua nâng cao năng suất, chất lượng, an tồn thực
phẩm và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường trong chuỗi sản phẩm chăn nuôi theo hướng
chăn nuôi sạch từ trang trại đến bàn ăn. Với các hoạt động cụ thể gồm: khuyến khích
thực hành chăn ni tốt (GAHP) trong các vùng GAHP nhằm cải thiện hiệu quả chăn
nuôi, kiểm sốt dịch bệnh, an tồn thực phẩm, quản lý mơi trường và chất thải chăn
nuôi, nâng cấp các cơ sở giết mổ và chợ bán thực phẩm tươi sống, tăng cường năng lực
dịch vụ chăn nuôi và thú y…
Tuy nhiên, quy mơ chăn ni hộ gia đình, ngành hàng thịt lợn đang đối mặt với
nhiều trở ngại và thách thức. Các tác nhân tham gia trong chuỗi giá trị thịt lợn chưa “ăn
khớp” với nhau thành một hệ thống từ người chăn ni đến người tiêu dùng. Tình trạng
phát triển tự phát là phổ biến, các tác nhân trong chuỗi về cơ bản chưa có sự ràng buộc
lẫn nhau. Người chăn ni vì lợi nhuận có thể bất chấp quy định về vệ sinh an toàn thực
phẩm mà cho lợn ăn những chất kích thích tăng trọng bị cấm sử dụng hoặc vẫn bán lợn
ốm, lợn bệnh ra thị trường; thương lái tự do ép giá người chăn nuôi, cơ sở giết mổ
khơng đảm bảo vệ sinh an tồn thực phẩm… hậu quả là người tiêu dùng phải gánh chịu
hàng ngày.
Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình
VietGAHP, đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy tiêu thụ thịt lợn sản xuất theo quy
trình VietGAHP trên địa bàn huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa trong thời gian tới. Với
các mục tiêu cụ thể, bao gồm: (1) Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận và cơ sở thực
tiễn về nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn; (2) Phân tích thực trạng chuỗi giá trị thịt lợn
sản xuất theo quy trình VietGAHP tại huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa; (3) Đề xuất
một số giải pháp nhằm phát triển chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình
VietGAHP theo chuỗi an toàn thực phẩm tại huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa trong
thời gian tới.


xiv


Luận văn làm sáng tỏ và luận giải một số vấn đề lý luận về chuỗi giá trị và chuỗi
giá trị thịt lợn. Dựa trên cơ sở một số quan điểm cơ bản của các nhà khoa học trên thế
giới, một số tổ chức quốc tế và học giả của Việt Nam, Luận văn đã đúc rút các kinh
nghiệm thực tiễn, đề xuất quan niệm về chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình
VietGAHP. Xây dựng được hướng nghiên cứu cho chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo
quy trình VietGAHP trên địa bàn huyện Triệu Sơn và tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng
đến chuỗi giá trị thịt lợn VietGAHP.
Xây dựng sơ đồ chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình VietGAHP tại huyện
Triệu Sơn, xác định được ba kênh tiêu thụ chính của chuỗi. Đánh giá được những yếu tố
tác động trực tiếp, gián tiếp đến quá trình sản xuất và tiêu thụ thịt lợn VietGAHP. Luận
văn kết luận phát triển chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy trình VietGAHP là phát
triển theo cả chiều rộng và chiều sâu, bên cạnh đó phải bảo đảm hài hịa lợi ích kinh tế
và liên kết chặt chẽ giữa các tác nhân, xử lý được vấn đề ô nhiễm môi trường và đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Dựa trên những định hướng, quan điểm cơ bản, Luận văn đã đề xuất các chiến
lược và giải pháp khả thi nâng cấp chuỗi giá trị thịt lợn đến năm 2020.
Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ là cơ sở khoa học cho công tác xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội của huyện Triệu Sơn và quy hoạch phát triển chiến lược
phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020.

xv


THESIS ABSTRACT
1. Name of author: Nguyen Thien Toan
2. Name of thesis: "Study of pork value chain produced by VietGAHP process in Trieu
Son district, Thanh Hoa province".

3. Industry: Economic Management

Code: 60.34.04.10

4. Training foundation: Viet nam agriculture academy
Thanh Hoa is one of 12 provinces in the country implement the project
"Livestock compettiveness and Food Safety project " (LIFSAP). So far the project has
contributed to raising efficiency in animal husbandry and consumers peace of mind with
safe food sources from the GAHP priority livestock areas. The overall goal is improving
the competitiveness of livestock producers through improved productivity, quality, safe
food and environmental pollution reduction in the livestock product chain towards
cleaner farming. Camp to table. Specific activities include: promotion of Good Animal
Husbandry Practices (GAHP) in GAHP regions to improve livestock productivity,
disease control, food safety, manage the environmental and livestock waste, Upgrading
slaughterhouses and markets for fresh food, enhancing livestock and veterinary services.
However, the scale of household production, pork industry is facing to many
obstacles and challenges. The agents involved in the value chain of pork have not fit
together into a system from ranchers to consumers. The development of spontaneous
development is widespread, the actors in the chain are essentially unconnected. Forprofit breeders may disregard the regulations on food hygiene and safety but feed pigs
with growth promoters that are banned from use or are still selling sick or diseased pigs
to the market; Free traders force the price of livestock farmers, slaughter facilities do
not ensure hygiene and food safety ... Consequently, consumers have to suffer every
day.
Based on the research on the value chain of pork production under the
VietGAHP process, there are some solutions to promote the consumption of pork
produced under the VietGAHP process in Trieu Son district, Thanh Hoa province in the
next time. With Specific objectives, include: (1) contributing to the systematization of
theoretical foundations and the practical basis researching of pork value chain; (2)
Analysis of pork production value chain in VietGAHP process in Trieu Son district,
Thanh Hoa province; (3) Proposing solutions to develop the pork value chain under the

VietGAHP process in the food safety chain in Trieu Son district, Thanh Hoa province in
the coming time.

xvi


The thesis clarifies and interprets some theoretical issues on value chains and
pork value chains. Based on some basic views of scientists around the world, some
international organizations and scholars from Vietnam, the thesis summarize on reality
experience, propose conception of price chain. of pork produced under the VietGAHP
process.
Constructing the research for the pork value chain produced by the VietGAHP
process in Trieu Son district and the synthesis of factors influencing the VietGAHP
pork value chain.
Constructing a pork value chain map for the VietGAHP process in Trieu Son
district, identify three main sales channels of the chain. Valuable factors directly and
indirectly affect the production and consumption of pork VietGAHP. The concluding
thesis on the value chain development of pork produced under the VietGAHP process is
to develop in both breadth and depth while ensuring harmony between economic
interests and strong linkages between actors, To handle the problem of environmental
pollution and ensure food hygiene and safety.
Based on the orientations basic opinions, the thesis proposed strategies and
possible solutions to upgrade the pork value chain up to 2020.
The research results of the project will be the scientific basis for the socioeconomic development planning of Trieu Son district and the socio-economic
development strategy of Thanh Hoa province in 2017 - 2020.

xvii


PHẦN 1. MỞ ĐẦU

1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Việt Nam đang từng bước thực hiện q trình cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước. Với chủ trương và đường lối của Đảng là hiện đại hoá, đa dạng hoá các
ngành nghề và vận hành kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Trong quá trình đa dạng hố ngành nơng nghiệp Nhà nước đã có nhiều
chính sách hỗ trợ, đầu tư để ngành nông nghiệp trở thành một ngành phát triển ổn
đụng


8.

Dụng cụ nhỏ trong lò mổ
Tên dụng cụ
ĐVT
Số lượng
Bao tháng thay 1 lần
Dao
Chậu, xô
Xoong, nồi
Giá gỗ
Giá sắt
Thùng tôn
Khác
C4. Yêu cầu hê thống thoát nước và xử lý chất thải

Giá trị (nđ)

9.
10.
11.

12.

Sàn được thiết kế thoát nước chảy từ khu sạch đến khu bẩn [1] Có [2] Khơng
Có các thùng rác đựng phế phụ phẩm sau GM
[1] Có [2] Khơng
Xử lý máu như thế nào…………………………………………………………..
Nước làm thịt lợn thải đi đâu?
[1] Hầm Bioga
[2] Ao
[3] Cống/rãnh
[4] Sông/ suối

13.

Lông xử lý thế nào?
[1] Hầm Bioga
[2] Ao
[5] Thùng chứa rác

[3] Cống/rãnh

[6] Bãi rác gia đình

[4] Sơng/ suối

[7] Bãi rác cơng cộng

[8] Khác, ghi rõ…………………………………………......
14.


Các phụ phẩm (phân, mỡ lòng….) xử lý thế nào?
[1] Hầm Bioga
[2] Ao
[3] Cống/rãnh
[5] Thùng chứa rác

[6] Bãi rác gia đình

[4] Sông/ suối

[7] Bãi rác công cộng

[8] Khác, ghi rõ………………………………………………..
C.6.Bảo quản sau khi giết mổ
15.

Ông bà bảo quản thịt lợn sau giết mổ chờ bán như thế nào?
[1] Để lên bàn tôn [2] Để lên bàn gỗ
[3] Cho vào thùng tôn [4] Để
lên giá gỗ
[5] Để lên giá kim loại [6] Cho vào kho bảo quản [7] Bàn bê tơng
16.

Ơng bà vận chuyển thịt như thế nào?

Tên

Tick

Giá sắt


Giá gỗ

Thiết bị chứa thịt
Thùng tơn
Thùng gỗ

Xe máy
Xe kéo
Ơ tơ
C.
123

Khác (ghi rõ)


D.
17.

Đầu vào của lò mổ
Ồng/bà mua lợn từ những nguồn nào?
Có hợp đồng/thỏa thuận

Người cung cấp

Phần trăm cung cấp (%)

1 = Có; 2 = Khơng

Của hộ

Hộ CN thơng thường
Hộ CN theo VietGAHP
Trang trại
Giết mổ
Bán buôn thịt
Khác
18.

Tại sao ông/bà không mua lợn VietGAHP 100%
[ ] Vì lượng lợn VietGAHP khơng đủ cung cấp
[ ] Vì chất lượng lợn như nhau
[ ] Khác ………………………………………………………………..

19.

Hiện nay lợn Vietghap đã cung cấp đủ về số lượng chưa
[ ] Đủ
[ ] Chưa đủ
Nếu chưa đủ vì sao:…………………………………………………………………

20.
21.
22.

Bình qn một tháng ơng/bà mua bao nhiêu con lợn? ______con/tháng
Bình qn một tháng ơng/bà mua bao nhiêu lần ? ______lần/tháng
Lợn được giết mổ ở đâu? :………….
[_] Tại lò mổ LIFSAP (1)
[_] Tại nhà (2)
[_] Tại lò mổ thường (3)

Tại sao ơng bà chọn điểm đó:……………………….....

23.

Giá của lợn chăn nôi theo VietGAHP khác như nào so với chăn nuôi thông
thường
[ ] Cao hơn
[ ] Như nhau
[ ] Thấp hơn
Cụ thể bao nhiều nghìn/kg:……………………………………..

24.

Chất lượng của lợn chăn nơi theo VietGAHP khác như nào so với chăn nuôi thông
thường
[ ] Cao hơn
[ ] Như nhau
[ ] Thấp hơn
Tại sao:………………… ………………Khi mua lợn hơi ơng bà có phân biệt
được lợn chăn nuôi theo VietGAHP và chăn nuôi thông thường không
[ ] Có

25.

[ ] Khơng

Phương tiện vận chuyển là gì (1=Có 2=Khơng)

124



Loại phương 1= Tự có
tiện
2= Th

Nếu th
Số tiền/chuyến

Số con/chuyến

Số chuyến/tháng

Ơ tô
Xe kéo
Xe máy
26.
27.

Khi mua lợn, ai đưa ra giá trước?
[1] Người bán
[2] Người mua
Có mặc cả khơng
[1] Có
[2] Khơng
E. Hoạt động giết mổ
28. Ông/ bà bắt đầu làm việc từ lúc mấy giờ…………………………………..(giờ)
29. Mấy giờ kết thúc……………………………………………………………(giờ)
30. Giết mổ 1 cịn bình thường mất bao nhiêu thời gian………………………(phút)
31. Bán thịt lợn từ mấy giờ ……………đến ………………giờ
F. Chi phí giết mổ

Hỏi cho ngày giết mổ lợn VietGAHP gần đây nhất
32. Chi phí giết mổ cho ngày giết mổ lợn VietGAHP gần đây nhất
Chỉ tiêu
Số lượng
Số con
Giống lợn ( 1= ngoại 2= lai 3= nội)
Khối lượng BQ/con
Tổng khối lượng hơi
Giá mua vào
Chi phí cho ăn khi chờ bq/con
Khác
33.

Sản phẩm và giá bán sau giết mổ lợn VietGAHP gần đây nhất
Khối lượng KL bán
KL Bán
Giá bán
Sản phẩm
(tổng)
bn
lẻ
bn
Lợn hơi
Móc hàm
Thịt thăn
Thịt mơng
Thịt vai
Thịt ba chỉ
Xương sườn
Thịt chân giị

Móng giị

125

Giá bán
lẻ


Đầu
Xương khác
Mỡ
Nội tạng
Tổng doanh thu

34.
35.

Ơng/bà có khi nào khơng bán hết thịt trong 1 ngày khơng?
[ ] Có [ ] Khơng
Nếu có, trung bình một tháng khoảng bao nhiêu ngày……………ngày và khối
lượng BQ/ ngày……….(kg)
36. Nếu có, xử lý thịt khơng bán hết trong ngày như thế nào?..........................
37. Chi phí khác hàng tháng (chi phí trung bình phải chi hàng tháng khơng tính chi
phí việc mua lợn về giết mổ)
Nội dung chi
Số tiền/tháng vừa qua (1000 đ)
a. Điện
b. Than
c. Xăng xe
d. Điện thoại

e. Nước
f. Thuê vận chuyển
g. Thuê lò mổ
h. Thuê lao động
(Tr đ bao nhiêu …….nam…..nữ)
u. Khác (ghi rõ)
G.
38.

Bán ra của lò mổ
Ồng/bà bán thịt lợn cho những ai?
Tên

% Doanh
thu/ tuần

Địa điểm bán (Tick)
Tại nhà
giết mổ

Tại
chợ

Bán buôn
Bán lẻ
Nhà hàng, quán ăn
Người tiêu dùng
Khác (ghi rõ)

126


Tại nhà
NTD

Mối
quan
hệ
(1)

Hình
thức
thanh
tốn (2)

Mức độ
tin cậy
(3)


(1)

1= Thường xuyên

2= Không thường xuyên

(2)

2= Trả ngay

2= Trả chậm


(3)

1= Tin tưởng

2= Không tin tưởng

39.

Người mua thịt và ông bà có thường xuyên trao đổi với nhau về nhu cầu thịt lợn
của thị trường [1] Có
[2] Khơng
40. Nếu có, về [ ] Khối lượng [ ]Chất lượng [ ]Giá cả [ ] Khác
41. Thường xác định giá bán thịt lợn trên cơ sở nào?
Tiêu chuẩn
1= có
Xếp thứ tự
Ghi rõ
2= Khơng
[ ] Giá mua lợn hơi
[ ] Chất lượng thịt
[ ] Giá bán của các hộ GM quen biết
[ ] Giá bán thịt lợn
[ ] Khác
42.
H.
43.
44.
45.


Ai đưa ra giá trước?
[1] Ông/bà
[2] Người mua
Kiểm dịch
Lị mổ của ơng/bà có giấy phép kinh doanh khơng?
Nếu có, được cấp từ năm nào?..........................................
Lợn trước khi đưa vào lị mổ đã được kiểm dịch chưa?
[1] Có
[2] Khơng
[99] Khơng biết

(có hoặc khơng là biết lợn đã được kiểm dịch hay là chưa được kiểm dịch, cịn khơng
biết là khi mua mà khơng biết lợn đó đã được kiểm dịch hay chưa)
46.

Có cơ quan đến kiểm tra khu vực giết mổ khơng?
[1] Có [2] Khơng
Nếu có; cơ quan nào……………………………………………………………

47.
48.
I.
49.
50.
51.
52.

Nếu kiểm dịch có vấn đề thì có bị phạt khơng
[1] Có
[2] Khơng

Nếu có phạt như thế nào?.......................................................................................
Kiến thức và thực hành
Ông/bà đã được đào tạo trước khi bắt đầu giết mổ? [1] Có
[2] Khơng
Ơng/bà có phải trả tiền khi đi học khơng
[1] Có
[2] Khơng
Ơng/bà có giấy chứng nhận khơng?
[1] Có
[2] Khơng
Dụng cụ phục vụ giết mổ được thay mới khơng?
[1] Khơng thường xun
[2] ít hơn một lần mỗi năm
[3] 1 mỗi năm

[4] Nhiều hơn một lần mỗi năm

127


53.

Khi nào ông/bà làm sạch các dụng cụ giết mổ?
[1] Trước / sau mỗi giết mổ
[2] Rửa suốt trong quá trình giết mổ
[3] Trước / sau mỗi ngày

54.

Ơng/bà làm sạch dụng cụ như thế nào?

[1] Lau băng dẻ
[2] Nước lạnh
[4] Vịi nước

[3] Nước nóng

[5] Nước trong xơ/chậu

[6] Nước sơng

[7] Chất tẩy rửa, ghi rõ:………………………… ……….
55.

Khi được sàn được làm sạch?
[1] Trước
[2] sau

[3] trong q trình giết mổ

56.

Theo ơng/bà, mức tiêu dùng thịt lợn của người dân có xu hướng
[1] Tăng lên
[2] Giảm đi [3] Khơng
đổi

57.

Theo ơng/bà, nếu thịt lợn có dấu kiểm dịch thì có dễ bán hơn khơng? [1] Có [2]
Khơng

Theo ơng/bà xu hướng quy mơ giết mổ của ông bà trong những năm tới?
[1] Tăng nhiều [2] Tăng ít
[3] Không tăng
[4] Giảm ít
[5] Giảm

58.
nhiều
J.
59.

Phương hướng và khuyến nghị
Trong thời gian tới phương hướng của ông/bà sẽ như thế nào
………………………………………………………………………………………
Ơng bà có khó khăn gì trong cơng việc này khơng? [1] Có
[2] Khơng

60. Nếu có, xin liệt kê chi tiết các khó khăn
Loại khó khăn
Chi tiết/mơ tả
Vốn
Đất đai
Mơi trường
Tiêu thụ
Chính sách
61. Theo ơng/bà để phát triển hoạt động GM thì cần những vấn đề gì?........................
62. Theo ơng/bà mơi trường xung quanh khu GM và khu vực hiện nay như thế nào so
với trước đây?
[1] Tốt hơn
[2] Như trước

[3] Kém hơn

Xin chân thành cảm ơn!

128


PHỤ LỤC 4

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn
Đề tài: “Nghiên cứu chuỗi giá trị thịt lợn sản xuất theo quy
trình VietGAHP tại huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa”.
PHIẾU PHỎNG VẤN BÁN LẺ
ID phiếu:…………………………………Người phỏng vấn:………………………
Ngày phỏng vấn:………… Nơi phỏng vấn: xã…………….huyện………….tỉnh…
A. Thông tin chung người được phỏng vấn (không phỏng vấn người làm thuê)
1. Tên người được phỏng vấn
2. Giới tính

[ ] Nam

[ ] Nữ

3. Số điện thoại
4. Tuổi
5.
Trình độ học vấn

[ ] = Không đi học


[ ] = THPT

[ ] = Tiểu học

[ ] = Trên THPT

[ ] = THCS

[ ] = Khác

6. Nghề nghiệp chính

[ ] Bán lẻ

7. Dân tộc

[ ] Kinh

[ ] Khác, ghi rõ…..
[ ] Khác, ghi rõ…..

8. Số thành viên trong gia
đình (người)
9. Số lao động trong gia đình
(lao động)
10. Trong đó, số người tham
gia vào hoạt động bán lẻ
thịt lợn


Nam: …………… nữ:………...

11. Ông/bà làm nghề này từ năm nào?.....................................................
12. Thu nhập từ bán lẻ đóng góp khoảng bao nhiêu % trong tổng thu nhập của
hộ?...........
13. Loại hình kinh doanh (chọn nhiều đáp án):
129


×