Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỆ THỐNG ĐIỆN 2 ĐHCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.05 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN 2
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Câu 1: Cho sơ đồ Trạm Biến Áp, đồ thị phụ tải ở cấp điện áp 0,4kV như hình vẽ. Đường cong khả năng
quá tải của máy biến áp cho ở hình 19 “ Phụ lục – Các đường cong khả năng quá tải cho phép của MBA”.

Sơ đồ Trạm biến áp

Đồ thị phụ tải của Máy biến áp

-

Hệ thống (HT)
Sđm = 500MVA; UHT = 22kV; x*(đm) = 0,3
- Máy biến áp (B)
B1: Sđm = 1000 kVA ; ∆P0 = 21 kW; ∆PN = 75kW; UN% = 10,5
- Đường dây kép 22kV
L = 100m, x0 = 0,375 Ω/km
a) Tính dịng ngắn mạch trên thanh góp 22kV và 0,4kV?
b) Kiểm tra điều kiện quá tải bình thường của máy biến áp xem Máy biến áp có làm việc ổn định
khơng ?
Câu 2: Cho sơ đồ nhà máy điện, đồ thị phụ tải của tải ở cấp điện áp 110kV, 17,5kV, đồ thị phụ tải của
máy phát F2, F3 và đồ thị phụ tải cảu máy phát F4 như hình vẽ. Máy pahts F1 phát hết công suất.


Đồ thị phụ tải 17,5kV

-

Đồ thị phụ tải 110kV

Máy phát điện (F)


F1 = F2 = F3 = F4; Pđm = 150 MVA; cos φ = 0,86; Uđm = 17,5kV; x”d = 0,25
- Máy biến áp (B)
B1: Sđm = 200MVA; ∆P0 = 170 kW; ∆PN = 580 kW
B1: Sđm = 120MVA; ∆P0 = 210 kW; ∆PNC-T = 345 kW; ∆PNC-H = 220 kW, ∆PNT-H = 235 kW,
B1: Sđm = 200MVA; ∆P0 = 140 kW; ∆PN = 550 kW
- Phụ tải ở:
U17,5kV: Pmax = 150 MW; cosφ = 0,85
U110kV: Pmax = 180 MW; cosφ = 0,85
U220kV: Pmax = 250 MW; cosφ = 0,85
a) Vẽ đồ thị phụ tải qua các cuộn dây của máy biến áp tự ngẫu B2 và máy biến áp B3?
b) Tính tổn thất điện năng của biến áp tự ngãu B2 và máy biến áp B3 trong một ngày đêm?


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN 2
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 (ĐỀ 1)
Cho sơ đồ nhà máy điện, đồ thị phụ tải của phụ tải ở cấp điện áp 22kV và đồ thị phụ tải của máy phát F1,
F2 như hình vẽ.

Đồ thị phụ tải 22kV
-

Đồ thị phụ tải máy phát F1, F2

Hệ thống (HT)
SN = 10000MVA; UHT = 110 kV
Máy phát điện (F)
F1 = F2 ; Sđm = 50 MVA; Uđm = 22 kV; x”d = 0,18
Máy biến áp (B)
Sđm = 30 MVA; ∆P0 = 17 kW; ∆PN = 132 kW; UN% = 13%; kiểu ONAN; được lắp đặt ở nhiệt độ
môi trường là 30 độ C

Phụ tải ở :
U22kV ; Smax = 37 MVA


a)
b)
c)
d)

Đường dây lộ kép (L)
L = 60 km; x0 = 0,35 Ω/km
Vẽ đồ thị phụ tải qua các máy biến áp B?
Kiểm tra máy biến áp theo điều kiện quá bình thường?
Tính toont thất điện năng qua các máy biến áp trong một năm ?
Tính ngắn mạch tại thanh gớp 110kV (N1) và tại thanh góp 22kV (N2) ?

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN 2
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 (ĐỀ 2)
Cho sơ đồ hệ thống điện như hình vẽ:

-

Hệ thống (HT)
Sđm = 5000MVA; UHT = 220kV
- Máy biến áp (B)
B1: Sđm = 25 MVA ; UN% = 12
B2: Sđm = 40 MVA ; UN% = 10,5
- Máy phát điện (F)
Sđm = 40 MVA; Uđm = 10,5 kV; x”d = 0,216
- Đường dây (L)

L1 = 85km, x0 = 0,07191 Ω/km
L2 = 85km, x0 = 0,07191 Ω/km
L3 = 50km, x0 = 0,0643 Ω/km
L4 = 60km, x0 = 0,08577 Ω/km
a) Tính dịng ngắn mạch tại vị trí N1 (Bus 1) ?
b) Tính dịng ngắn mạch tại vị trí N2 (Bus 3) ?
c) Tính dịng ngắn mạch tại vị trí N3 ( cách Bus 3 20km) ?



×