Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De Kiem tra CHK II 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 2 Lao Bảo KIỂM TRA CUỐI KÌ II - Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 4.... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Họ và tên :............................... Ngày kiểm tra:..../..../2013 Ngày trả bài:.../...../2013 Điểm:. Lời phê của giáo viên:. Bằng số:............. Bằng chữ:........... ĐỀ CHẴN: Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời em cho là đúng: Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9: a.1274 b.2682 c.3573 d.3670 Câu 2: 12 kg45g =......................g Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 1245 b. 12045 c. 12450 d. 12540 Câu 3:. 1 1 5 3. Cho các phân số 6 , 3 , 2 , 2 phân số bé nhất là: 1. 1. 5. a. 6 b. 3 Câu 4: Diện tích hình thoi bên là: a. 18cm2 b. 36cm2 c. 63cm2 d. 81cm2. 3. c. 2. d. 2 4cm. 9cm Câu 5: Dựa vào hình vẽ bên. Hãy cho biết độ dài AB trên thực tế là bao nhiêu? a. 6m b. 60m c. 600m d. 6000m. A. .. .B 12cm Tỉ lệ 1: 500. Phần II. Tự luận: Câu 1: Tính a.. 2 3 4 1 x x : =¿ 3 4 5 5. b.. 8 2 7 2 : + : =¿ 15 11 15 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Câu 2: Hai kho chứa được 4550 tạ thóc, trong đó số thóc ở kho thứ hai bằng 4 số thóc ở kho thứ nhất. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?. Câu 3: Tính tổng sau bằng cách nhanh nhất:. 14 1 8 1 3 1 : + : + : =¿ 25 10 25 10 25 10. Trường Tiểu học số 2 Lao Bảo KIỂM TRA CUỐI KÌ II - Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 4.... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Họ và tên :............................... Ngày kiểm tra:..../..../2013 Ngày trả bài:.../...../2013.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điểm:. Lời phê của giáo viên:. Bằng số:............. Bằng chữ:........... ĐỀ LẺ: Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời em cho là đúng: Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9: a.1034 b.1206 c.1467 d.1532 Câu 2: 3 tấn 25kg =......................kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 325 b. 3025 c. 3052 d. 3250 Câu 3:. 1 1 5 3. Cho các phân số 6 , 3 , 2 , 2 phân số lớn nhất là: 1. 1. 5. a. 6 b. 3 Câu 4: Diện tích hình thoi bên là: a. 27cm2 b. 36cm2 c. 63cm2 d. 72cm2. 3. c. 2. d. 2 6cm. 12cm Câu 5: Dựa vào hình vẽ bên. Hãy cho biết độ dài AB trên thực tế là bao nhiêu? a. 45m b. 450m c. 4500m d. 45000m. A. .. .B 15cm Tỉ lệ 1: 3000. Phần II. Tự luận: Câu 1: Tính a.. 3 7 3 2 x + x =¿ 5 9 5 9. b.. 2 3 5 3 x x : =¿ 5 4 6 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Câu 2: Hai kho chứa được 1280 tạ thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng 5 số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?. Câu 3: Tính tổng sau bằng cách nhanh nhất:. 13 1 8 1 4 1 : − : − : =¿ 15 15 15 15 15 15. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4 ĐỀ CHẴN Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào trước chữ cái mỗi câu trả lời đúng của câu 1 và câu 2 cho 0,5 điểm. Đúng câu 3, 4 và câu 5 cho mỗi câu 1 điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu Ý đúng. 1 b. 2 b. 3 a. 4 a. 5 b. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện đúng một phép tính cho 0,75 điểm 2 3. 4 1. 2 3 4 5 x x x 3 4 5 1 2 x3 x 4 x 5 = 3 x 4 x 5x 1 2 = 1 =2. 8. a. 3 x 4 x 5 : 5 =¿. 2. 7. 2. 8 7 2 + ): 15 15 11 15 2 11 = 15 : 11 =1 x 2 11 = 2. b. 15 : 11 + 15 : 11 =¿. (. Câu 2: (2,5 điểm) Thực hiện đúng câu lời giải và phép tính cho 2 điểm. Đúng đáp án cho 0,5 điểm. Bài giải: Đổi 4550 tạ = 455 tấn Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số thóc kho thứ nhất chứa được là: 455 : 7 x 4 = 260 (tấn) Số thóc kho thứ hai chứa được là: 455 – 260 = 195 (tấn) Đáp số: 260 tấn; 195 tấn Câu 3: (1 điểm). 14 1 8 1 3 1 14 8 3 1 : + : + : =¿ ( + + ): 25 10 25 10 25 10 25 25 25 10 25 1 1 ¿ : =1 : 25 10 10 10 ¿1x 1 ¿ 10. Chấm 1 điểm cho phần trình bày sạch - đẹp.. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - KHỐI 4 ĐỀ LẺ Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào trước chữ cái mỗi câu trả lời đúng của câu 1 và câu 2 cho 0,5 điểm. Đúng câu 3, 4 và câu 5 cho mỗi câu 1 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ý đúng. b. b. c. b. b. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện đúng một phép tính cho 0,75 điểm 3. 7 3. 2. 3 7 2 x( + ) 5 9 9 3 9 3 = 5 x 9=5 x1 3 = 5. 2 3. a. 5 x 9 + 5 x 9 =¿. 5 3. 2 3 5 4 x x x 5 4 6 3 2x 3x 5 x4 = 5 x 4 x 6 x3 1 = 3. b. 5 x 4 x 6 : 4 =¿. Câu 2: (2,5 điểm) Thực hiện đúng câu lời giải và phép tính cho 2 điểm. Đúng đáp án cho 0,5 điểm. Bài giải: Đổi 1280 tạ = 128 tấn Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Số thóc kho thứ nhất chứa được là: 128 : 8 x 3 = 48 (tấn) Số thóc kho thứ hai chứa được là: 128 – 48 = 80 (tấn) Đáp số: 48 tấn; 80 tấn Câu 3: (1 điểm). 13 1 8 1 4 1 : − : − : =¿ 15 15 15 15 15 15 ¿. (. 13 8 4 1 − − ): 15 15 15 15. 1 1 1 15 : = x 15 15 15 1 1 x 15 ¿ 15 x 1 ¿1. Chấm 1 điểm cho phần trình bày sạch - đẹp.. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 Đề lẻ Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào trước chữ cái mỗi câu trả lời đúng của câu 2, 3, 5 cho 1 điểm. Riêng câu 1, 4 đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu Ý đúng. 1 c. 2 c. 3 b. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện đúng một phép tính cho 0,75 điểm 3. 7 3. 2. 3 7 2 x( + ) 5 9 9 3 9 = 5 x9 3 3 = 5 x 1= 5. a. 5 x 9 + 5 x 9 =¿. Câu 2: (1,5 điểm). Bài giải:. 13 1 8 1 4 1 : − : − : =¿ 15 15 15 15 15 15. (. 13 8 4 1 − − ): 15 15 15 15 1 1 1 15 = 15 : 15 =15 x 1 15. = 15 =1 Câu 3: (1 điểm) Chấm 1 điểm cho phần trình bày sạch - đẹp.. ..............................o0o............................. 4 b. 5 b.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học số 2 Lao Bảo KIỂM TRA CUỐI KÌ I - Năm học: 2010 - 2011 Lớp: 5.... Môn: TOÁN Thời gian: 40 phút Họ và tên :........................................ Ngày kiểm tra:............................ Ngày trả bài:....................... Đề lẻ Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số:............. ................................................................................................................. .................................................................................................................. Bằng chữ:.......... .................................................................................................................. ............................ .................................................................................................................. Đề bài: Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng sau: Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là: a. 30 Câu 2:. 5. 18 100. a. 0,518. 3. b.300. c. 10. 3. d. 100. được viết dưới dạng số thập phân là: b, 5,18. Câu 3: 15% của 320 kg là: a. 0,48 kg b. 48kg. c. 51,8. d, 51,08. c. 4,8 kg. d. 480kg. Câu 4: Cạnh đáy tương ứng với chiều cao của hình tam giác ABC là: a. Cạnh AC C b. Cạnh CB c. Cạnh AB A B Câu 5: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 2,8m và 1,8m; chiều cao là 0,5m. Diện tích hình thang đó là: a. 1,15m2 b. 11,5m2 c. 115m2 d. 1150m2 Phần II. Tự luận: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 19,36 + 4,8 b. 52,37 – 8,645. c. 16,25 x 6,7. d. 17,55 : 3,9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 2: Một vườn cây có 1000 cây, vừa cây ăn quả và cây lấy gỗ. Trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả. Hỏi: a, Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn? b, Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là bao nhiêu?. Câu 3: Tính tổng sau bằng cách nhanh nhất:. 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + =¿ 5 10 12 18 21 28 32. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đề lẻ Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào trước chữ cái mỗi câu trả lời đúng của câu 2, 3, 5 cho 1 điểm. Riêng câu 1, 4 đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu Ý đúng. 1 c. 2 b. 3 b. 4 a. 5 a. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện đúng một phép tính cho 0,5 điểm. a,. 19 ,36 4,8 +❑❑ 24 , 16. b, d, 17,5,5 156 195 195 0. 52 ,37 8 , 645 −❑❑ 43 , 725. c,. 16 , 25 6,7 xalignl ❑❑ 11375 9730 108 ,675. 3,9 4,5. Câu 2: Bài giải: b, Tỉ số phần trăm của cây lấy gỗ và số cây trong vườn là: 540 : 1000 = 0,54 = 54 % a, Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vườn là: (1000 - 540) : 1000 = 0,46 = 46 %. Câu 3: (1 điểm). Đáp số: a. 54 % b. 46 % Tính đúng tổng sau bằng cách nhanh nhất cho 1 điểm:. 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + =¿ 5 10 12 18 21 28 32. 1 1 1 1 1 1 1 + + + + + + 1 x5 5x 2 2x 6 6x 3 3 x7 7 x 4 4 x 8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1− 5 + 5 − 2 + 2 − 6 + 6 − 3 + 3 − 7 + 7 − 4 + 4 − 8 1 8 1 7 = 1− 8 = 8 − 8 = 8 1−. Chấm 1 điểm cho phần trình bày sạch - đẹp.. ..............................o0o.............................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×