LỜI CẢM ƠN
Em muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô trong khoa Kinh Tế
trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một đã nhiệt tình truyền đạt kiến thức trong suốt 4 năm
em học tập tại trƣờng với chuyên ngành Kế Tốn của mình, đó quả là khoảng thời
gian dài và ý nghĩa. Với sự nhiệt huyết và sự giúp đỡ tận tình của cơ Bùi Thị Trúc
Quy em đã có thể hồn thành bài luận văn của mình về chuyên đề: “Kế toán tiêu
thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Nhật Huy”, vì
vậy với tất cả sự kính trọng em muốn gửi lời cảm ơn đặc biệt tới cô GVHD Bùi Thị
Trúc Quy, ngƣời thuyền trƣởng đã chèo lái con thuyền đƣa em đi từ bài báo cáo
thực tập đến bài khóa luận tốt nghiệp.
Và đƣơng nhiên, để hồn thành bài luận văn của mình, em khơng thể khơng
có sự giúp đỡ tận tình của các anh chị Phịng kế tốn, Phịng nhân sự và cả Ban lãnh
đạo của cơng ty cổ phần Nhật Huy, xin cảm ơn tất cả các anh chị đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi để em hồn thành bài luận của mình, cảm ơn các anh chị đã dành thời
gian chỉ bảo em làm việc.
Cuối cùng, chúc các thầy cô trong khoa Kinh Tế, chúc các anh chị trong
công ty cổ phần Nhật Huy thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc, chúc
công ty cổ phần Nhật Huy ngày càng phát triển và gặt hái nhiều thành quả trên con
đƣờng sản xuất kinh doanh.
Bình Dƣơng ngày 09 tháng 04 năm 2015
Sinh Viên:
Lê Thiện Đông
i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ….. tháng …. năm 2015
PHIẾU CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
(dùng cho giảng viên hƣớng dẫn)
I. Thơng tin chung
- Họ và tên sinh viên: ………………………………….Lớp: ……………………
- Tên đề tài: ...........................................................................................................................
.................................................................................................................................................
- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: ..............................................................................................
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ......................................................
.................................................................................................................................................
2.2 Tính cấp thiết của đề tài: ..................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung: ......................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: .........................................................................
.................................................................................................................................................
2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu: .................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.6 Kết quả đạt đƣợc: ..............................................................................................................
ii
2.7 Kết luận và đề nghị: .........................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: ...............................................................................................
.................................................................................................................................................
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: .................................................................................
.................................................................................................................................................
III Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
.................................................................................................................................................
IV Đánh giá (Xem hƣớng dẫn ở phần phụ lục)
1 Điểm: ………/10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
2 Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): ……………………
3 Đề nghị
Đƣợc bảo vệ:
Ký tên (ghi rõ họ tên)
Không đƣợc bảo vệ:
iii
KHOA KINH TẾ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bình Dương, ngày ….. tháng …. năm 2015
PHIẾU CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(dùng cho giảng viên hƣớng dẫn)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: ……………………………………….Lớp: ……………
- Tên đề tài: ...........................................................................................................................
.................................................................................................................................................
- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: ..............................................................................................
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ......................................................
.................................................................................................................................................
2.2 Tính cấp thiết của đề tài: ..................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung: ......................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: .........................................................................
.................................................................................................................................................
2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu: .................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.6 Kết quả đạt đƣợc: ..............................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.7 Kết luận và đề nghị: .........................................................................................................
.................................................................................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: ...............................................................................................
.................................................................................................................................................
iv
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: .................................................................................
.................................................................................................................................................
III. Câu hỏi sinh viên phải trả lời trƣớc hội đồng (ít nhất 02 câu)
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
IV. Đánh giá : Điểm: ………/10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
Ký tên (ghi rõ họ tên)
v
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. ............................................................................................................... 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................................................... 1
1.1.
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU .................................................... 1
1.1.1.
Một số khái niệm .................................................................................... 1
1.1.2.
Nguyên tắc kế toán doanh thu ................................................................ 2
1.1.3.
Tài khoản và chứng từ kế toán ................................................................ 3
1.1.4.
Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ............................................................... 4
1.2.
1.1.4.1.
Kế toán ghi nhận doanh thu ............................................................. 4
1.1.4.2.
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................ 5
1.1.4.3.
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 6
KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ .............................................................. 7
1.2.1.
1.2.1.1.
Khái niệm, nội dung kế toán giá vốn hàng bán................................ 7
1.2.1.2.
Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ........................................................ 8
1.2.2.
Kế tốn chi phí bán hàng ........................................................................ 8
1.2.2.1.
Khái niệm, nội dung kế tốn chi phí bán hàng ................................ 8
1.2.2.2.
Kế tốn các nghiệp vụ chủ yếu ........................................................ 9
1.2.3.
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp. ................................................... 9
1.2.3.1.
Khái niệm, nội dung kế toán chi phí QLDN .................................... 9
1.2.3.2.
Kế tốn các nghiệp vụ chủ yếu ...................................................... 10
1.2.4.
1.3.
Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 7
Kế tốn chi phí tài chính ....................................................................... 12
1.2.4.1.
Khái niệm, nội dung kế tốn chi phí tài chính ............................... 12
1.2.4.2.
Kế tốn các nghiệp vụ chủ yếu ...................................................... 12
KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ TNDN............................................................. 13
1.3.1.
Quy định chung ..................................................................................... 13
1.3.2.
Tài khoản sử dụng................................................................................. 13
1.3.3.
Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ............................................................. 14
vi
1.4.
KẾ TOÁN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................. 14
1.4.1.
1.4.1.1.
Kế toán các khoản thu nhập khác .................................................. 14
1.4.1.2.
Kế toán các khoản chi phí khác ..................................................... 15
1.4.2.
1.5.
Kế tốn kết quả hoạt động khác ............................................................ 14
Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 16
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ..................................................... 17
1.5.1.
Ý nghĩa và mục đích ............................................................................. 17
1.5.2.
Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn .................................................. 18
1.5.2.1.
Phân tích cơ cấu tài sản. ................................................................. 18
1.5.2.2.
Phân tích cơ cấu nguồn vốn ........................................................... 19
1.5.3.
Phân tích tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận ............................. 20
1.5.4.
Phân tích khả năng thanh tốn .............................................................. 20
1.5.5.
Phân tích khả năng sinh lợi ................................................................... 21
1.5.5.1.
Tỷ suất sinh lợi/doanh thu .............................................................. 21
1.5.5.2.
Tỷ suất sinh lợi/tài sản ................................................................... 22
1.5.5.3.
Tỷ suất sinh lợi/vốn cổ phần .......................................................... 22
CHƢƠNG 2. ............................................................................................................. 23
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ............................... 23
NHẬT HUY .............................................................................................................. 23
2.1.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN NHẬT HUY ............... 23
2.1.1.
Quá trình hình thành và phát triển ........................................................ 23
2.1.2.
Những thuận lợi và khó khăn trong q trình hoạt động ...................... 24
2.1.2.1.
Thuận lợi ........................................................................................ 24
2.1.2.2.
Khó khăn ........................................................................................ 25
2.1.2.3.
Phƣơng hƣớng phát triển................................................................ 25
2.1.3.
Đặc điểm tổ chức quản lý của công ty .................................................. 26
2.1.3.1.
Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty...................................................... 26
2.1.3.2.
Quy trình cơng nghệ ....................................................................... 29
2.1.3.3.
Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 30
vii
2.1.3.4.
2.1.4.
Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty ................................................ 32
Tình hình tài chính trong giai đoạn gần đây ......................................... 33
2.1.4.1.
Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn ........................................... 35
2.1.4.2.
Tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận ..................................... 36
2.1.4.3.
Khả năng thanh tốn ...................................................................... 37
2.1.4.4.
Phân tích khả năng sinh lợi ............................................................ 38
2.2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CP NHẬT HUY ......... 39
2.2.1.
Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................ 39
2.2.1.1.
Đặc điểm kế tốn doanh thu bán hàng tại cơng ty ......................... 39
2.2.1.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 39
2.2.1.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 40
2.2.2.
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................. 44
2.2.2.1.
Đặc điểm kế toán các khoản giảm trừ doanh thu tại công ty ......... 44
2.2.2.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 44
2.2.2.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 45
2.2.3.
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................. 47
2.2.3.1.
Đặc điểm kế tốn doanh thu hoạt động tài chính tại cơng ty ......... 47
2.2.3.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 47
2.2.3.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 47
2.2.4.
Kế toán thu nhập khác .......................................................................... 50
2.2.4.1.
Đặc điểm kế tốn thu nhập khác tại cơng ty .................................. 50
2.2.4.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 50
2.2.4.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 50
2.2.5.
Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................... 53
2.2.5.1.
Đặc điểm kế tốn giá vốn hàng bán tại cơng ty ............................. 53
2.2.5.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 53
2.2.5.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 53
2.2.6.
Kế tốn chi phí tài chính ....................................................................... 55
2.2.6.1.
Đặc điểm kế tốn chi phí tài chính tại cơng ty............................... 55
viii
2.2.6.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 56
2.2.6.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 56
2.2.7.
Kế tốn chi phí bán hàng ...................................................................... 59
2.2.7.1.
Đặc điểm kế tốn chi phí bán hàng tại cơng ty .............................. 59
2.2.7.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 59
2.2.7.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 60
2.2.8.
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 63
2.2.8.1.
Đặc điểm kế tốn chi phí QLDN tại công ty ................................. 63
2.2.8.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 63
2.2.8.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 63
2.2.9.
Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................ 67
2.2.9.1.
Đặc điểm kế toán chi phí thuế TNDN tại cơng ty.......................... 67
2.2.9.2.
Tổ chức chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................... 67
2.2.9.3.
Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 67
2.2.10. Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh .................................... 68
2.2.10.1. Đặc điểm kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................. 68
2.2.10.2. Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng ............................................ 69
2.2.10.3. Kế toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................... 69
CHƢƠNG 3. ............................................................................................................. 74
GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ THÀNH
PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KQKD TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN NHẬT HUY ............. 74
3.1.
NHẬN XÉT ................................................................................................. 74
3.1.1.
Về tổ chức bộ máy quản lý trong công ty ............................................. 74
3.1.2.
Về tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ................................................. 75
3.1.3.
Về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định KQKD................. 75
3.1.3.1.
Ƣu điểm.......................................................................................... 75
3.1.3.2.
Nhƣợc điểm .................................................................................... 76
3.1.4.
3.2.
Nhận xét khác ....................................................................................... 77
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 77
3.2.1.
Về tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty ................................................. 77
ix
3.2.2.
Về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định KQKD................. 78
3.2.3.
Kiến nghị khác ...................................................................................... 79
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
NGHĨA
BCTC
Báo cáo tài chính
CSH
Chủ sở hữu
CLTG
Chênh lệch tỷ giá
CCDC
Cơng cụ dụng cụ
CP
Chi phí
CKTM
Chiết khấu thƣơng mại
DT
Doanh thu
DN
Doanh nghiệp
DV
Dịch vụ
GGHB
Giảm giá hàng bán
GTGT
Giá trị gia tăng
HBTL
Hàng bán trả lại
KQKD
Kết quả kinh doanh
TSCĐ
Tài sản cố định
TK
Tài khoản
TP
Thành phẩm
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
xi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1
Bảng cân đối kế tốn tóm lƣợc từ 2010-2012
Bảng 2.2
Bảng phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn
Bảng 2.3
Bảng phân tích biến động doanh thu, chi phí và lợi nhuận
Bảng 2.4
Bảng phân tích khả năng thanh tốn
Bảng 2.5
Bảng phân tích khả năng sinh lợi
Bảng 2.6
Trích Nhật ký chung phần doanh thu bán hàng
Bảng 2.7
Sổ chi tiết TK 511
Bảng 2.8
Trích Nhật ký chung phần giảm trừ doanh thu
Bảng 2.9
Sổ chi tiết TK 532
Bảng 2.10
Trích Nhật ký chung phần doanh thu tài chính
Bảng 2.11
Sổ chi tiết TK 515
Bảng 2.12
Trích Nhật ký chung phần thu nhập khác
Bảng 2.13
Sổ chi tiết TK 711
Bảng 2.14
Trích Nhật ký chung phần giá vốn hàng bán
Bảng 2.15
Sổ chi tiết TK 632
Bảng 2.16
Trích Nhật ký chung phần chi phí tài chính
Bảng 2.17
Sổ chi tiết TK 635
Bảng 2.18
Trích Nhật ký chung phần chi phí bán hàng
Bảng 2.19
Sổ chi tiết TK 641
Bảng 2.20
Trích Nhật ký chung phần chi phí QLDN
Bảng 2.21
Sổ chi tiết TK 642
Bảng 2.22
Trích Nhật ký chung phần chi phí thuế TNDN
Bảng 2.23
Trích Nhật ký chung phần xác định KQKD
Bảng 2.24
Sổ chi tiết TK 911
xii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1
Sơ đồ kế tốn doanh thu bán hàng
Hình 1.2
Sơ đồ kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
Hình 1.3
Sơ đồ kế tốn doanh thu tài chính
Hình 1.4
Sơ đồ kế tốn giá vốn hàng bán
Hình 1.5
Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng
Hình 1.6
Sơ đồ kế tốn chi phí QLDN
Hình 1.7
Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính
Hình 1.8
Sơ đồ kế tốn chi phí thuế TNDN
Hình 1.9
Sơ đồ kế tốn thu nhập khác
Hình 1.10
Sơ đồ kế tốn chi phí khác
Hình 1.11
Sơ đồ kế tốn xác định KQKD
Hình 2.1
Sơ đồ tổ chức cơng ty cổ phần Nhật Huy
Hình 2.2
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Hình 2.3
Sơ đồ ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung
Hình 2.4
Báo cáo KQKD tháng 12/2013
xiii
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục
Tên
1
Bảng cân đối kế toán năm 2010
2
Bảng cân đối kế toán năm 2011
3
Bảng cân đối kế toán năm 2012
4
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2010
5
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011
6
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012
7
Hóa đơn GTGT Nhật Huy số 0000839
8
Phiếu thu số 1A
9
Hóa đơn xuất khẩu số 0000222
10
Giấy báo có HD-Bank số 109962375
11
Biên bản điều chỉnh giảm giá hàng bán
12
Phiếu tính lãi HD-Bank
13
Phiếu thu số 0829
14
Phiếu xuất kho thành phẩm
15
Tờ khai hải quan số 935
16
Phiếu chuyển khoản HD-Bank số 1165598
17
Phiếu chuyển khoản Sacombank số TT13365GXB1B
18
Hóa đơn GTGT HD-Bank số 0007285
19
Phiếu chi số 103
20
Hóa đơn GTGT Petrolimex số 0002022
21
Hóa đơn GTGT HD-Bank số 0007295
22
Hóa đơn GTGT Tín Nghĩa số 0001906
23
Phiếu chi số 74
x
LỜI MỞ ĐẦU
1
Lý do chọn đề tài
Các doanh nghiệp Việt Nam đang đứng trƣớc những thách thức lớn khi cạnh
tranh với các doanh nghiệp nƣớc ngoài kể từ khi nƣớc ta hội nhập sâu rộng vào thị
trƣờng quốc tế. Để có thể lập chiến lƣợc kinh doanh hay đƣa ra quyết định quản trị
thì thơng tin kết quả hoạt động kinh doanh là không thể thiếu, kết quả hoạt động
kinh doanh không chỉ phản ánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp mà nó cịn là
thƣớc đo, là dự báo để nhà quản trị biết doanh nghiệp mình đang ở đâu và cần phải
làm gì ở đó. Kết quả kinh doanh cũng là mối quan tâm hàng đầu của các đối tƣợng
bên ngoài doanh nghiệp nhƣ các đối tác, ngân hàng, nhà đầu tƣ, khách hàng... Điều
đó cho thấy vai trị của cơng tác kế tốn kết quả kinh doanh là vơ cùng to lớn, để
thực hiện khóa luận tốt nghiệp của mình, em đã chọn đề tài: “Kế tốn tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ phần Nhật Huy” với mong
muốn tìm hiểu sâu hơn về cơng tác kế tốn này trong doanh nghiệp, đồng thời đối
chiếu kiến thức đã học tại nhà trƣờng với những gì thực tế mà doanh nghiệp áp
dụng để từ đó rút ra những bài học, những kinh nghiệm cho bản thân, chuẩn bị
những gì tốt nhất kể cả kiến thức cứng hay kỹ năng mềm để sau khi tốt nghiệp có
thể đáp ứng đƣợc yêu cầu của doanh nghiệp.
2
Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống hóa những vấn đề mang tính lý luận về kế tốn tiêu thụ thành phẩm
và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Tìm hiểu q trình ln chuyển hàng hóa, cung ứng dịch vụ, luân chuyển
chứng từ tại Công ty cổ phần Nhật Huy.
Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty
từ đó nhằm đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế áp dụng tại doanh nghiệp.
Từ thực tế đã tìm hiểu kết hợp kiến thức đã học, đƣa ra các nhận xét và kiến
nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty cổ phần Nhật Huy
xi
Phƣơng pháp nghiên cứu:
3
Phƣơng pháp luận : trình bày hệ thống cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ thành
phẩm và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Phƣơng pháp phân tích : phân tích tình hình tài chính giai đoạn gần đây.
Phƣơng pháp thu thập số liệu là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách liên quan đến
lĩnh vực nghiên cứu, các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.
Phƣơng pháp mơ tả : mơ tả quy trình ln chuyển hàng hóa, quy trình kế tốn
về kế tốn doanh thu nhƣ : doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt
động tài chính, doanh thu khác và các khoản chi phí nhƣ: chi phí quản lý doanh
nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi phí khác, từ đó xác định
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Phƣơng pháp so sánh đối chiếu : so sánh sự khác nhau giữa kiến thức đã học với
thực tế áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó đánh giá những ƣu, nhƣợc điểm tại Công ty
cổ phần Nhật Huy về cơng tác kế tốn xác định KQKD. Trên cơ sở đó đề ra một số
giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn xác định KQKD trong công ty.
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu :
4
-
Đối tƣợng nghiên cứu: Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh
doanh.
-
Phạm vi nghiên cứu: Không gian: Công ty cổ phần Nhật Huy
Thời gian: Tháng 12/2013
Cấu trúc bài luận : gồm 3 chƣơng :
5
-
Chƣơng 1 : Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác
định kết quả kinh doanh.
-
Chƣơng 2 : Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ thành phẩm và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Nhật Huy
-
Chƣơng 3 : Giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán kế toán tiêu thụ
thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Nhật Huy.
xii
CHƢƠNG 1.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ THÀNH
PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU
1.1.1.
-
Một số khái niệm
Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Các loại doanh thu của doanh nghiệp gồm có:
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là giá trị sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ mà doanh nghiệp đã bán, đã cung cấp cho khách hàng đƣợc xác định là
tiêu thụ.
+ Doanh thu nội bộ: là số tiền do bán hàng hóa, sản phẩm, cung ứng dịch vụ
cho công nhân viên, cho các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty hay
tổng cơng ty…trong điều kiện hạch tốn tồn ngành.
+ Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm các khoản thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của
doanh nghiệp.
+ Doanh thu chưa thực hiện: bao gồm số tiền nhận trƣớc nhiều năm về cho
thuê tài sản (cho thuê hoạt động), lãi bán hàng trả chậm, trả góp, khoản lãi
nhận trƣớc khi cho vay vốn hay mua các công cụ nợ…
-
Chiết khấu thanh toán: là khoản tiền ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời mua,
do ngƣời mua thanh toán tiền hàng trƣớc thời hạn ghi trên hợp đồng.
-
Chiết khấu thƣơng mại: là khoản doanh nghiệp giảm giá bán niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. Chiết khấu thƣơng mại (CKTM)
có thể đƣợc tính cho từng đợt mua hàng hoặc nhiều lần mua hàng mới đạt
1
mức đƣợc hƣởng CKTM, lúc này CKTM đƣợc tính cho đợt mua hàng lần
cuối cùng (còn gọi là hồi khấu).
Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho khách hàng vì các lý do đặc
-
biệt nhƣ: hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách, không đúng chủng
loại, giao hàng không đúng thời gian, địa điểm so với hợp đồng.
-
Giá trị hàng bán bị trả lại: là giá trị hàng đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng
trả lại và từ chối thanh tốn do khơng tơn trọng hợp đồng đã ký kết.
-
Doanh thu thuần: là doanh thu thực tế doanh nghiệp đã thực hiện trong một
kỳ kế toán. Doanh thu thuần bằng (=) tổng doanh thu trừ (-) các khoản giảm
trừ. Các khoản giảm trừ bao gồm: các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại và các khoản thuế (thuế xuất khẩu,
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp).
1.1.2.
-
Ngun tắc kế tốn doanh thu
Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải đƣợc ghi nhận
đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
-
Doanh thu đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời các điều kiện ghi nhận
doanh thu theo chuẩn mực doanh thu và thu nhập khác (VAS, Chuẩn mực số
14- Doanh thu và thu nhập khác, Điểm 10, 16, 24).
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
c) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
d) Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
e) Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 4 điều
kiện sau:
(a) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
2
(b) Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ;
(c) Xác định đƣợc phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập bảng cân đối kế
tốn;
(d) Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ.
-
Đối với hàng hóa dịch vụ thuộc diện chịu thuế GTGT và doanh nghiệp tính
thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu đƣợc ghi nhận theo giá
bán chƣa có thuế GTGT.
-
Đối với hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế
GTGT nhƣng doanh nghiệp tính thuế theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh
thu đƣợc ghi nhận theo giá thanh tốn (có thuế GTGT).
-
Tất cả các loại doanh thu bán hàng phải đƣợc theo dõi chi tiết theo từng loại
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhằm xác định chính xác kết quả kinh doanh
của các loại mặt hàng khác nhau, phục vụ cho cơng tác phân tích kinh tế.
-
Các khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá, hàng bán bị trả lại phải hạch
toán riêng trên các tài khoản: 521- Chiết khấu thƣơng mại, 531- Hàng bán bị
trả lại và 532- Giảm giá hàng bán.
-
Doanh nghiệp phải có quy chế quản lý và cơng bố cơng khai chính sách chiết
khấu thƣơng mại, chiết khấu thanh toán cho mọi đối tƣợng khách hàng.
-
Trƣờng hợp doanh nghiệp có các đại lý bán hàng phải quy định rõ mức hoa
hồng cho đại lý. Số hoa hồng cho đại lý đƣợc hạch tốn vào chi phí bán
hàng.
Đối với các đại lý, hoa hồng đƣợc hƣởng chính là doanh thu và đƣợc ghi vào
bên Có của TK 511- “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
-
Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì doanh thu bán
hàng đƣợc ghi nhận theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu chƣa
thực hiện phần lãi tính trên khoản trả chậm.
1.1.3.
Tài khoản và chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán là căn cứ để ghi nhận doanh thu, bao gồm:
3
-
Hóa đơn bán hàng (Bộ Tài chính phát hành)
-
Hóa đơn GTGT (Bộ Tài chính phát hành)
-
Hóa đơn GTGT (DN tự in và đã đăng ký với cơ quan thuế)
-
Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho
-
Bảng thanh toán hàng đại lý, hàng ký gửi…
Nội dung các TK chủ yếu sử dụng :
Các TK cấp 2 của TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ :
TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa.
TK 5112 – Doanh thu bán các sản phẩm.
TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114 – Doanh thu trợ cấp trợ giá.
TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ.
TK 5118 – Doanh thu khác.
1.1.4.
Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
1.1.4.1.
Kế tốn ghi nhận doanh thu
333
511
Các khoản thuế tính trừ vào DT
111,112
Bán hàng thu bằng tiền
521,531,532
113
Khách hàng mua hàng trả bằng
Cuối kỳ kết chuyển CKTM
thẻ tín dụng
HBTL, GGHB
131
Bán chịu
911
Kết chuyển doanh thu bán hàng
Doanh thu đƣợc chuyển
331
thẳng để trả nợ
Hình 1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng
4
1.1.4.2.
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Kế toán chiết khấu thương mại:
Khái niệm: Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá
niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
Tài khoản sử dụng: TK 521 -“Chiết khấu thƣơng mại”
Kết cấu tài khoản:
Nợ
521
Có
Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ số chiết
nhận thanh tốn cho khách hàng.
khấu thƣơng mại sang TK 511 để xác định
doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
b) Kế toán giảm giá hàng bán:
Khái niệm: Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản
phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong
hợp đồng kinh tế.
Tài khoản sử dụng: TK 532 -“Giảm giá hàng bán”
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 532
Có
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá
thuận cho ngƣời mua hàng do hàng bán hàng bán sang TK 511-“Doanh thu bán
kém, mất phẩm chất hoặc sai quy cách hàng và cung cấp dịch vụ” hoặc TK
theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
512-“Doanh thu bán hàng nội bộ”.
c) Kế toán hàng bán bị trả lại:
Khái niệm: Phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại
(tính theo đúng đơn giá bán ghi trên hóa đơn) do các nguyên nhân: vi phạm cam
kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại,
quy cách.
Tài khoản sử dụng: TK 531 – “Hàng bán bị trả lại”
5
Kết cấu tài khoản:
Nợ
TK 531
Có
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị
lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào trả lại vào bên Nợ Tài khoản 511 hoặc
khoản phải thu khách hàng về số sản Tài khoản 512 để xác định doanh thu
phẩm, hàng hóa đã bán.
111,131
thuần trong kỳ báo cáo.
521,531,532
Khoản CKTM,
511
Kết chuyển khoản
doanh thu HBTL, GGHB phát sinh
giảm doanh thu
3331
Thuế GTGT hồn lại
cho khách hàng
Hình 1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.4.3.
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu nhập do hoạt
động đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn đem lại, bao gồm: thu nhập về hoạt
động vốn liên doanh, thu nhập về hoạt động vốn góp liên doanh, thu nhập về hoạt
động đầu tƣ mua bán chứng khoán, thu nhập về cho thuê TSCĐ, thu lãi cho vay
vốn, thu tiền lãi tiền gửi, lãi tỷ giá hối đoái, hồn nhập dự phịng đầu tƣ tài chính, lãi
bán hàng trả góp...
Tài khoản sử dụng: TK 515 -“Doanh thu hoạt động tài chính”
Kết cấu tài khoản:
6
Nợ
TK 515
Có
Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia;
pháp trực tiếp (nếu có);
doanh thu hoạt động tài chính khác phát
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sinh trong kỳ.
thuần sang TK 911-“Xác định kết quả kinh
doanh”.
515
111,222,228
Cổ tức,lợi nhuận từ góp
vốn cổ phần, đầu tƣ dài hạn
911
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu
111,121
hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ
Lãi do bán ngoại tệ
Lãi tín phiếu, trái phiếu
Hình 1.3: Sơ đồ kế tốn doanh thu tài chính
1.2. KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
1.2.1.
Kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.1.1.
Khái niệm, nội dung kế toán giá vốn hàng bán
Khái niệm: Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản phẩm gồm cả
chi phí mua hàng.
Tài khoản sử dụng: TK 632 - “Giá vốn hàng bán”
Kết cấu tài khoản:
7
Nợ
TK 632
Có
Trị giá vốn của hàng hóa đã xuất bán trong Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã gửi
kỳ.
bán nhƣng chƣa đƣợc xác định là tiêu
Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn thụ; hồn nhập dự phịng giảm giá hàng
tồn kho.
kho.
Kết chuyển giá vốn của hàng hóa đã
xuất bán vào TK 911.
1.2.1.2.
Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
Hình 1.4: Sơ đồ kế tốn giá vốn hàng bán
1.2.2.
Kế tốn chi phí bán hàng
1.2.2.1.
Khái niệm, nội dung kế tốn chi phí bán hàng
8
Khái niệm: Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh trong q trình tiêu
thụ hàng hóa thành phẩm, hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Chi phí bán
hàng bao gồm các yếu tố sau đây:
-
Chi phí nhân viên (6411)
-
Chi phí bảo hành (6415)
-
Chi phí vật liệu bao bì (6412)
-
Chi phí DV mua ngồi (6417)
-
Chi phí dụng cụ (6413)
-
Chi phí khác (6418)
-
Khấu hao TSCĐ (6414)
1.2.2.2.
Kế tốn các nghiệp vụ chủ yếu
Hình 1.5: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng
1.2.3.
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.2.3.1.
Khái niệm, nội dung kế tốn chi phí QLDN
9