Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.52 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn :20/4/13</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 26/4/13 </b></i>
<b> Tiết 134:</b>
- Hệ thống hoá kiến thức và kỹ năng phần TLV đã học trong năm, hs nắm chắc khái
niệm và biết cách viết văn bản thuyết minh, biết k/h miêu tả, biểu cảm trong tự sự, miêu tả,
biểu cảm tự sự trong văn nghị luận.
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá, so sánh, viết đvăn, phát triển đoạn văn theo kiểu loại cđề.
- Tích hợp: Phần ơn tập phần văn và phn ting vit.
<b>B. Chuẩn bị: </b>
1.GV: Giáo án, bảng phụ.
2.HS: Ôn tập theo hệ thống câu hỏi (SGK)
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động</b>
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
Hoạt động
H: Em hiểu thế nào về tính
thống nhất của 1 văn bản?
H: Tính thống nhất của 1 văn
bản thể hiện rõ nhất ở đâu?
H: Chủ đề của văn bản là gì?
H: Thế nào là văn bản tự sự?
H: Tóm tắt văn bản tự sự để
làm gì?
H: Làm thế nào để tóm tắt
văn bản tự sự có hiệu quả?
H: Các yếu tố miêu tả và biểu
cảm tham gia vào văn bản tự
sự nh thế nào? Đóng vai trị
<b>Néi dung chÝnh</b>
<b>I. Néi dung «n tËp</b>
<i><b>1/ Tính thống nhất của văn bản.</b></i>
- Tớnh thng nht ca văn bản thể hiện trớc hết trong chủ đề,
tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
- Chủ đề của văn bản là vấn đề chủ chốt, là đối tợng chính
mà văn bản biểu đạt.
- Chủ đề đợc thể hiện trong câu chủ đề, trong nhan đề văn
bản, trong các đề mục…
- Tính thống nhất về chủ đề khi biểu đạt chủ đề xác đinh,
thể hiện ở sự mạch lạc trong liên kết giữa các phần, đoạn
<i><b>2/ Tóm tắt văn bản tự sự:</b></i>
- Văn bản tự sự : Là văn bản kể chuyện, bằng lời kể tái hiện
lại câu chuyện, nhân vật, sự việc
gì?
H: Văn thuyết minh là gì?
Đặc điểm cđa kiĨu bµi văn
này?
H: Nêu các kiểu bài văn
thuyết minh thờng gặp?
H: Cho biết bố cục thờng thấy
của bài văn thuyết minh?
H: Những yếu tố quan trọng
trong văn bản nghị luận là gì?
H: Luận điểm là gì?
H: Yếu tố tự sự, miêu tả, biểu
cảm có vai trò ntn trong văn
nghị luận?
H: Lớp 8, học những văn bản
điều hành nào?
H: Đặc điểm của tng vn
bn ú?
+ Đọc kỹ tác phẩm, n¾m néi dung chÝnh.
+ Đan xen yếu tố miêu tả, biểu cảm làm cho câu chuyện, sự
việc và nhân vật thêm cụ thể, sinh động.
<i><b>3/ Văn bản thuyết minh:</b></i>
- Kiểu văn bản thuyết minh:
+Thuyết minh về ngời.
+ Thuyết minh về vật.
+ Thuyết minh về đồ vật.
+ ThuyÕt minh vÒ phơng pháp cách thức.
+ Thuyết minh về danh lam thắng cảnh
- Bố cục bài thuyết minh:
<i><b>4/ Văn bản nghị luận:</b></i>
- Luận điểm: Là ý kiến, quan điểm của ngời viết để làm rõ,
làm sáng tỏ vấn đề cần bàn luận.
- Vai trò của yếu tố mtả, tsự, bc => Những yếu tố trên đóng
vai trị hỗ trợ tăng sức thuyết phục cho văn bản nghị luận.
<i><b>5/ Văn bản điều hnh.</b></i>
- Văn bản tờng trình.
- Văn bản thông báo.
<b>II. Luyện tập:</b>
<i><b>4/ Củng cố: GV củng cố những kiến thức phần TLV.</b></i>
<i><b>5/ HDVN: Ôn tập các kiến thức phần TLV.</b></i>
Ngày soạn :20/4/13
<i><b>Ngày dạy :26 /4/13 </b></i>
Tiết135:
- Giúp hs những tình huống cần viết văn bản thông báo, đặc điểm của văn bản thông
báo và biết cách làm văn bản thông báo đúng quy cách.
- Rèn hs kỹ năng nhận diện và phân biệt văn bản thông báo so với các văn bản đã biết
khác, biết viết văn bản thông báo đơn giản đúng quy cách.
- Tích hợp: Các tình huống trong thực tế, các văn bản đã học.
<b>B. Chuẩn bị</b>
1.GV: Gi¸o ¸n, m¸y chiÕu.
2/ KiĨm tra: - ThÕ nào là văn bản tờng trình?
- Nêu cách làm văn bản tờng trình?
3/ Bµi míi :
<b>Hoạt động</b>
- HS đọc 2 văn bản thông báo 1 - 2
H: Ai là ngời viết các thơng báo trên?
(Cơ quan, đồn thể, ngời tổ chức).
H: Thông báo gửi đến cho những ai?
(Ngời dới quyền, thành viên đoàn thể,
những ngời quan tâm…)
H: Những văn bản này viết ra nhm mc
ớch gỡ?
H: Nhận xét về thể thức trình bày 2 văn
bản trên.
- HS ghi nhớ 1 (SGK tr 143)
- HS đọc 3 tình huống a, b, c. trong
SGK.
H: Cho biết trong 3 tình huống đó tình
huống nào cần viết văn bản thụng bỏo?
vỡ sao?
H: Quan sát 2 văn bản thông báo trên,
những mục cần có trong văn bản thông
báo?
H: Vậy văn bản thông báo có thể chia
làm mấy phần?
H: Nội dung của từng phần là gì?
H: Trong 3 phần đó phần nào là quan
H: Có thể đảo vị trí của các phần đó đợc
khơng? vì sao?
H: Tại sao có phần lu ý để làm gì?
- HS thực hiện phần luyện tập.
Néi dung chÝnh
<b>I- Bµi häc: </b>
<i><b>1- Đặc điểm của văn bản thông báo:</b></i>
a. Ví dụ: SGK
b. NhËn xÐt
- Ngời viết 2 văn bản trên là ngời tổ chức, đại
diện các tổ chức các cơ quan, đoàn thể.
- Ngêi nhËn 2văn bản trên là ngời dới quyền,
thành viên của các cơ quan đoàn thể.
- Mc ớch: Truyn t thơng tin đến những ngời
có liên quan.
- 2 VD trên đợc trình bày theo mẫu quy định.
c) Kết luận : Ghi nh 1 (SGK - t 143)
<i><b>2- Cách làm văn bản thống báo:</b></i>
a) Tình huống cần làm văn bản thông báo:
- a: Văn bản tờng trình.
-b: Văn bản thông báo.
- c: Văn bản thông báo.
b) Cách làm văn bản thông báo:
+ Phần I: Mở đầu
- Tờn c quan chủ quản, đơn vị trực thuộc.
- Quốc hiệu, tiêu ngữ.
- Địa điểm, thời gian làm thông báo.
- Tên văn bản.
+ Phần II: Nội dung thông báo.
- Trình bày rõ ràng, cụ thể.
+ Phần III: Kết thúc:
- Nơi nhận.
- Ký tờn, ghi đủ họ tên, chức vụ của ngời có trách
nhiệm thụng bỏo.
- Kể tên những tình huống phải viết thông báo,
chọn 1 tình huống viết văn bản.
<i><b>4/ Củng cố: Nhắc lại các phần của vb thông báo</b></i>
<i><b>5/ HDVN : Làm văn bản thông báo.</b></i>
<b> </b>
<i><b>Ngày soạn :20/4/13</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 2 /5/13 </b></i>
<i><b> Tiết 136:</b></i>
- Giúp hs củng cố lại những tri thức về văn bản thơng báo: Mục đích, u cầu, cấu tạo
của 1 văn bản thơng báo, từ đó nâng cao năng lực viết thông báo cho hs.
- Rèn kỹ năng so sánh, khái qt hố, lập dàn ý, viết thơng báo theo mẫu.
- Tích hợp vớ các kiểu văn bản điều hành đã học: tờng trình, báo cáo, đề nghị.
<b>B. Chuẩn b: </b>
1.GV: Giáo án, bảng hệ thống, so sánh 4 loại văn bản điều hành.
2. HS: Ôn tập, chuẩn bị bµi
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động:</b>
1/ ổn định:
2/ Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.
3/ Bài mới:
<b> Hoạt động </b>
H: Nh÷ng tình huống nào cần làm văn
bản thông báo?
H: Khi xỏc định làm văn bản thống báo
H: HÃy so sánh văn bản tờng trình với
văn bản thông báo?
Nội dung chính
<b>I. Ôn tập lý thuyết:</b>
<i><b>1/ Tình huống làm văn bản thông báo:</b></i>
- Chủ thể thông báo.
- Đối tợng thông báo.
- Nguyên nhân điều kiện làm thông báo.
- Nội dung thông báo.
- Hình thức, bố cục của thông báo.
<i><b>2/ So sánh văn bản tờng trình - văn bản thông</b></i>
<i><b>báo.</b></i>
- HS đọc - nêu yêu cầu BT1
GV hớng dẫn hs trong 3 tình huống
trong SGK. Hãy lựa chọn các văn bản
phù hợp với từng tình huống đó.
H: Cho biết chủ thể tạo lập văn bản đó là
ai?
H: Đối tợng mà văn bản đó hớng tới là
ai?
H: Néi dung chÝnh cđa văn bản là gì?
- HS c, nờu yờu cu BT2
Chia nhóm thảo luận, tìm chỗ sai của
văn bản, sửa những chỗ sai đó.
- HS đọc, nêu yờu cu BT3
- GV yêu cầu mỗi hs tự tìm cho m×nh Ýt
nhÊt 3 t×nh huèng.
- HS nhËn xÐt, GV nhËn xÐt, sưa ch÷a.
- HS đọc , nêu u cầu BT4
- Yêu cầu mỗi hs tự chọn 1 tình huống
tạo lập văn bản thông báo cho phù hợp
chính xác.
<i><b>1/ Bài 1:</b></i>
a) Văn bản thông báo.
- Hiệu trởng viết thông báo.
- Cán bộ, giáo viên học sinh tồn trờng nhận đọc
thơng báo.
- Néi dung k/h tÝnh chÊt lƠ kû niƯm SNBH.
b) Văn bản báo cáo.
c) Văn bản thông báo
<i><b>2/ Bài 2: </b></i>
- Không có số công văn, thông báo, nơi nhận, nơi
lu viết ở góc trái phía trên và phía dới bản thông
báo.
- ND thông báo cha phù hợp với tên thông báo
nên thông báo còn thiếu cụ thể các mục: TG kiểm
tra, yêu cầu kiểm tra, cách thức kiểm tra.
<i><b>3/ Bài 3: Tìm thêm những tình huống cần viết</b></i>
văn bản thông báo:
- Thông báo thu các khoản tiền đầu năm học.
- Thông báo về tình hình học tập và rèn luyện của
hs cá biệt trong tuần.
- Thông báo về kế hoạch tham quan thực tế Hạ
Long - Quảng Ninh.
<i><b>4/ Bi 4: Chọn 1 trong các tình huống cụ thể vừa</b></i>
nêu trên để viết văn bản thơng báo.
<b>4/ Cđng cè: - Củng có cách làm văn bản thông báo .</b>
<b>5/HDVN : - Ôn tập cách làm văn bản thông báo, tờng trình.</b>
<i><b>Ngày soạn :20/4/13</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 3 /5/13 </b></i>
Giúp hs ôn tập kiến thức về đại từ xng hô.
- Rèn luyện cho hs kỹ năng dùng đại từ xng hô trong giao tiếp cho đúng "vai" và đúng
màu sắc địa phơng.
- Tích hợp các văn bản văn học đã học, tích hợp dọc với các bài tiếng việt về hành
động nói va hội thoại.
<b>B. Chn bÞ</b>
1.GV: Giáo án, bảng phụ.
2.HS: Ơn tập, chuẩn bị bài.
<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động.</b>
1/ ổn định:
2/ KiĨm tra:
3/ Bµi míi:
<b>Hoạt động</b>
- GV híng dẫn hs ôn tập về từ ngữ
x-ng hô, cách xx-ng hô.
H: Tìm hiểu khái niệm xng hô? (xng
là gì? hô là gì?
H: Những loại từ ngữ nào có thểdùng
làm từ ngữ xng hô? cho ví dụ về các
từ ngữ xng hô thờng gặp?
H: Trong xng hô, giao tiếp có thể có
những quan hệ nào?
GV: Lu ý trong gii thích phải ln
chú ý đến các "vai" xh trong giao
tiếp.
- HS đọc đoạn văn;
H: Xác định từ ngữ xng hơ địa phơng
trong đoạn trích?
H: Tõ ng÷ xng hô nào không phải là
từ ngữ toàn dân, nhng cịng kh«ng
Nội dung chính
<b>I/ Ôn tập về từ ngữ xng hô:</b>
1) Xng hô:
- Xng: Ngời nói tự gọi mình.
- Hụ: Ngi nói gọi ngời đối thoại (ngời nghe)
2) Dùng từ ngữ xng hô:
- Dùng đại từ trỏ ngời: tôi, chúng tôi, mày, nó , ta,
mình…
- Dïng danh tõ chØ quan hƯ thân thuộc và 1 số danh
từ chỉ nghề nghiệp chức tớc: ông, bà, anh, chị, chủ
tịch, nhà giáo
3) Quan hệ xng h«:
- Quan hệ quốc tê: Giao tiếp đối ngoại.
- Quan hệ quốc gia: Giao tiếp trong cơ quan Nhà
n-íc, trêng häc…
- Quan hệ xh: Giao tiếp rộng rãi trong các lĩnh vực
đời sống xã hội…
<b>II. Bµi tËp:</b>
1) Bµi 1:
a. Xác định từ xng hô đph:
- "U": dùng để gọi mẹ.
phải là từ ngữ địa phơng? Tại sao?
- GV xác định tìm những từ ngữ xng
H: Cho biết từ ngữ xng hơ địa phơng
có thể dùng trong những hồn cảnh
giao tiếp nào?
b) Tìm từ xng hô ở địa phơng em và địa phơng khác.
- U, bầm, bủ (mẹ), thầy (cha) => BG.
- Mi (mày), choa (tôi) => Nghệ tĩnh.
- Eng (anh), ả (chị) => Huế.
-Tau (tao), mầy (mày) => NTB.
- Tui (tôi), ba (cha), ỉng («ng Êy) => NB.
c) Từ ngữ xng hơ địa phơng đợc dùng trong những
phạm vi giao tiếp hẹp nh: ở địa phơng…
- Dùng trong tác phẩm văn học ở một mức độ nào
đó để tạo khơng khí địa phơng cho tác phẩm.
- Không dùng trong các hoạt động giao tiếp quốc tế,
quốc gia (nghi thức trang trọng)