Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.52 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ TUYEN 10 – TOÁN 9. MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề. Căn bậc hai – Hàm số bậc nhất - Hệ pt bậc nhất hai ẩn Hàm số y=ax2. Pt bậc hai một ẩn Góc với dường tròn Hình trụ, hình nón, hình cầu Tổng. Tầm quan trọng. Trọng số. 13. Tổng điểm. 2. Theo ma trận 26. Thang điểm 10 1,25. 34. 4. 136. 4,75. 33 20. 2 1. 66 20. 3,0 1,0. 248. 10,0. 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1) Căn bậc hai – Hàm số bậc nhất - Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm-Tỉ lệ%. Biết và giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Hiểu và vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất. 1. 1. 0,5. 0,25. 2) Phương trình bậc hai một ẩn. - Hiểu và vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai - Tìm được giao điểm của hai đồ thị. Số câu. 2. Số điểm-Tỉ lệ%. 0,75. 3) Góc với đường tròn. Số câu Số điểm-Tỉ lệ% Biết được các công thức tính 4) Hình trụ, hình diện tích và nón, hình cầu. thể tích các hình vận dụng các công thức vào việc tính toán diện tích, thể tích các vật có cấu tạo từ các hình cầu, hình trụ. Số câu 1 Số điểm-Tỉ lệ% 1,0 Tổng số câu 1 Tổng số điểm 1,0 Tỉ lệ% 120%. Hiểu và chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn 1 1,0. 4 3,5 35%. cấp độ thấp. cấp độ cao. Tổng. Vận dụng giải phương trình có căn bậc hai. 1 0,5 - Vận dụng giải được phương trình trùng phương - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 2 2,5. 3 1,25đ =12,5% - Chứng tỏa được pt luôn có nghiệm - Vận dụng được hệ thức Vi-ét để tìm m 2 1,5. Vận dụng các Vận dụng tính trường hợp đồng chất về góc và dạng của tam công thức tính giác để chứng diện tích viên minh hệ thức phân 1 1 1,0 0,5. 3 3,5 35%. 3 2,0 20%. 5 4,75đ =47,5%. 3 3,0đ= 30 %. 1 1,0đ=10 % 11 10,0 đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ TUYỂN 10 Môn : Toán 9 BẢNG MÔ TẢ Câu 1.1: Giải được phương trình trùng phương Câu 1.2: Giải được phương trình vô tỷ Câu 1.3: Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Câu 2.1: a) Biết vẽ đồ thị hàm số y=ax2 và đường thẳng y=ax+b b) Biết lập phương trình hoành độ giao điểm, từ đó tìm được giao điểm của Parabol và đường thẳng. Câu 2.2: a) Vận dụng công thức nghiệm, chứng tỏ pt luôn có nghiệm.. b) vận dụng Vi-ét, tìm được giá trị tham số để phương trình thỏa điều kiện cho trước. Câu 3: Vận dụng giải được bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai Câu 4: a) Vận dụng dấu hiệu tổng hai góc đối diện bằng 1800, chứng minh tứ giác nội tiếp. b) Vận dụng các tính chất về góc với đường tròn, chứng minh hai tam giác đồng dạng, từ đó chứng minh hệ thức về cạnh của hai tam giác. c) Vận dụng công thức, tính diện tích hình viên phân. Câu 5: Tính được bán kính đáy của hình trụ khi biết diện tích xung quanh và đường cao. Tính được thể tích của hình trụ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> UBND TỈNH TIỀN GIANG. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề đề xuất. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 Khóa ngày: 01 – 7 – 2013 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a/. 4x4 - 5x2 -9 = 0 Câu 2: (2,5 điểm). b/. 5 x 2 x 7. 3 x 2 y 7 c/. 5 x 3 y 3. 1 2 x 1/ Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabôn (P): y = 2 và đường thẳng (d):y = 2x +2. a/. Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. b/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) 2/ Cho phương trình bậc hai (ẩn số x) x2 – (m + 1)x + m = 0 (1) a/. Chứng minh rằng : Phương trinh (1) luôn có nghiệm. b/. Tính biểu thức B = x12 + x22 theo m. Tìm m để B đạt giá trị nhỏ nhất. (x1, x2 là nghiệm của phương trình 1) Câu 3: (2,0 điểm) Hai thành phố A và B cách nhau 120km. Lúc 7h sáng một ô tô khởi 2 3. hành đi từ A đến B. Đi được quảng đường thì xe hỏng máy phải dừng lại để sửa mất 20ph rồi lại tiếp tục đi nhưng với vận tốc ít hơn với vận tốc dự định là 8km/h và đến B lúc 10h. Hỏi ôtô hỏng máy lúc mấy giờ? Câu 4:( 3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R,bán kính OC AB. M là một điểm trên cung BC, AM cắt CO tại N a/ Chứng minh: Tứ giác OBMN nội tiếp đường tròn. b/ Chứng minh AM.AN = 2R2 0 c/ Cho MAB 30 . Tính theo R diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung MB và dây. MB Câu 5 ( 1,0 điểm) Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96 cm2. Biết chiều cao của hình trụ là h= 12cm. Hãy tìm bán kính đường tròn đáy và thể tích của hình trụ đó. --- --- --- --- Hết --- --- --- ---.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án. Câu Câu 1 a/. 4x4 - 5x2 – 9 = 0 (1,5 đ) Đặt t=x2 (t 0) 4t2 - 5t - 9=0 Ta có a-b+c=4-(-5)-9=0 t1=-1 (loại). 0,25. 9 9 3 t2= 4 x2= 4 x= 2 3 3 Vậy S={ 2 ;- 2 }. 0,25. b/ 5 x 2 x 7 (điều kiện x 3,5 ) 5 x 4 x 2 28 x 49 4 x 2 27 x 44 0 25 >0 x1 4 (nhận); x2 2, 75 (loại). 9 x 6 y 21 10 x 6 y 6. x 15 x 15 3x 2y 7 3x 2 y 7. x 15 y 26 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất: (x;y) = (-15; -26). 1 2 Câu 2 x (2,5 đ) 1/ (P): y = 2 và (d):y = 2x +2 a/ Lập bảng giá trị và vẽ (P) đúng Lập bảng giá trị và vẽ (d) đúng. 1 2 x b/ Pt hđgđ của (P) và (d): 2 = 2x +2 x 2 4 x 4 0 ' 8 0 x1 2 2 2 y1 6 4 2. , suy ra. x2 2 2 2. y2 6 4 2. , suy ra Giao điểm của (P) và (d) là ( 2 2 2 ; 6 4 2 ) và ( 2 2 2 ; 6 4 2 ) 2/ x2 – (m + 1)x + m = 0 (1) 2 2 a/ (m 1) 4m (m 1) 0 với mọi m b/ Vi-ét: x1 x2 m 1; x1.x2 m 2 2 2 B= x1 x2 ( x1 x2 ) 2 x1.x2. 2. B= (m 1) 2m m 1 1 Vậy, giá trị nhỏ nhất của b là 1 khi m=0 Câu 3 Gọi vận tốc dự định là x (x > 8) (2,0 đ) - Vận tốc đi đoạn đường sau là x-8 (km/h) 2. 0,25. 0,25. Vậy S={4} 3 x 2 y 7 5 x 3 y 3 c/. Điểm. 0,25. 0,25. 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,5 2x0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 80 - Thời gian đi 3 quảng đường đầu là x (h) 40 - Thời gian đi quảng đường còn lại là x 8 (h) 80 1 40 Ta có phương trình: x + 3 + x 8 =3 x 2 53x 240 0 1849 >0 x1 48 ; x2 5 (loại vì < 8). Do đó vận tốc dự định là 48km/h nên thời gian đi đoạn đường đầu là 1 giờ 40 phút Vậy ô tô hỏng máy lúc 8h40’. 0,25 0,25 0,25. 0,50 0,25. Câu 4 (3,0 đ) 0,25. 0 a/. Tứ giác OBMN có: OC AB COB 90 0 Và AMB 90 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Tứ giác OBMN nội tiếp đường tròn vì có hai góc đối diện có tổng bằng 1800 b/. Xét AMO và ABN có: A1 chung (1) Vì A1 M1 ( OMA cân) và A1 B1 ( ANB cân) 1 M 1 B (2) ABN(g.g) Từ (1) và (2) ta có: AMO AM AO AM R AM.AN 2R 2 AB AN 2R AN. 0,25 0,25. 0 0 c/ MAB 30 MOB 60 MOB đều. 0,25. . SMOB . 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. Vậy diện tích hình viên phân: S= SqMOB - SMOB. 0,25. R 3 R R .(2 3 3) = 6 - 4 = 12 (đvdt). 0,25. Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2 rh. 0,25. 2. Câu 5. R2 3 R2 SqMOB 4 và 6. 0,25. 2. S xq. 2. 96 4 2 .12 cm. 0,25. Thể tích của hình trụ: V = r2h = .42 . 12 = 192 cm3. 0,25 0,25. r. 2h. .
<span class='text_page_counter'>(7)</span>