Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De DA KT HKI toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 7 (đề 1) NĂM HỌC: 2011 – 2012 Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên: ……………………………….. Ngày .…. Tháng 5 Năm 2012. I . Trắc nghiệm (2đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x ❑2 y là: A. 2x ❑3 y B. 3xy ❑2 C. x ❑2 y D. 3 ( xy )2 Câu 2. Kết quả rút gọn (4x + 4y) – (2x – y) là: A. 2x + 3y B. 6x – 5y C. 2x – 3y D. 2x + 5y. 3 7 3 6 5 Câu 3. Bậc của đa thức P(x) = 3x ❑ – 2x + y – 2x y + 12 là: A. 5 B. 7 C. 9 D. 12 2 Câu 4. Cho đa thức P(x) = 2x – 3x + 4 thì P(–1) bằng: A. 4 B. 9 C. 3 D. – 9 0 Câu 5. Cho ∆ ABC có B̂ = 60 , Ĉ = 500 . Câu nào sau đây đúng : A. AB > AC B. AC < BC C. AB > BC D. kết qủa khác Câu 6 . Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm, 4cm, 5cm B. 6cm, 9cm, 12cm C. 2cm, 4cm, 6cm D. 5cm, 8cm, 10cm Câu 7 : Tam giác ABC cân AC = 4cm BC = 9cm Chu vi tam giác ABC là : A. 22cm B. 20cm C.17cm D. Không xác định được 0 Câu 8 : Cho tam giác ABC cân tại A biết góc A = 50 thì : ^ = 650 B. B ^ =600 ^ = 1300 ^ =^ ^ =C A = 650 C. B A. B^ =C D. B^ =C II . Tự luận (8đ) Câu 1. (1đ) Cho hai đơn thức: (-2x2y)2 ; (-3xy2z)2 a/ Tính tích hai đơn thức trên b/ Tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến của đơn thức tích vừa tìm được Câu 2. (2đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau a/. b/ x2 – 9. –5x + 6. c/ x2 – 3x.. d/ x2 + 7x + 6. Câu 3. (2đ) Cho hai đa thức 5. 4. 3. 2. 1 Q(x) = 2x – x + 3x – 2x + 4 – x5 4. 2. 3. P(x) = 5x + 3x – 4x – 2x + 6 + 4x a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến . b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) c/ Chứng tỏ rằng x = –1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .. Câu 4. (3đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a/ Chứng minh: AC = EB và AC // BE b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng. c/ Từ E kẻ EH  BC (H  BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEM và BME ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I . Trắc nghiệm (2đ) mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 C. 2 D. 3 C. 4 B. 5 B. 6 C. 7 A. 8 A. II . Tự luận (8đ) Câu 1. a) (- 2x2y )2 . (- 3xy2z )2 = 4x4y2 . 9x2y4z2 = 36x6y6z2 (0,5đ) 6 6 2 b) Hệ số: 36; phần biến x y z ; bậc: 14 (0,5đ) Câu 2. (2đ) Tìm nghiệm của các đa thức sau a/ Cho -5x + 6 = 0 b/ Cho x2 – 9 = 0 -5x = -6 x2 = 9 6 x= 3 x = 5 6 Vậy x = 3 là nghiệm của đa thức x2 – 9 Vậy x = 5 là nghiệm của đa thức -5x + 6 d/ x2 + 7x + 6 = x2 + x + 6x + 6 = x( x + 1 ) + 6 (x +1) = (x + 1)(x + 6) c/ x2 – 3x = x( x – 3 ) Cho (x + 1)(x + 6) = 0 Cho x( x – 3 ) = 0  x  1 0  x  1  x  6 0   x  6  .  x 0  x 0  x  3 0   x 3  . Vậy x = -1 hoặc -6 là nghiệm của đa thức Vậy x = 0 hoặc 3 là nghiệm của đa thức trên trên Câu 3. (2đ) mỗi câu đúng được 1 điểm a) (0,5đ) P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 +6 + 4x2 = 5x5– 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 1 Q(x) = 2x –x + 3x – 2x + 4 – x5 4. b) (0,75đ) P(x) =. 2. 3. 1 = – x + 2x – 2x + 3x –x + 4 5. 4. 3. 5x5 – 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6. 1 Q(x) = – x5 + 2x4 – 2x3 + 3x2 – x + 4 25 5 4 3 2 P(x) + Q(x) = 4 x – 2x – 4x + 7x + 2x + 4. P(x). =. 5x5 – 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6. 1 – Q(x) = x5 – 2x4 + 2x3 – 3x2 + x – 4 23 5 4 2 P(x) – Q(x) = 6 x – 6x + x + 4x + 4. c) (0,75đ) Ta có P(x) = 5x5 – 4x4 – 2x3 + 4x2 + 3x + 6 Nên P(-1) = 5(-1)5 – 4(-1)4 – 2(-1)3 + 4(-1)2 + 3(-1) + 6 = –5 – 4 + 2 + 4 – 3 + 6 = 0 Vậy -1 là nghiệm của đa thức P(x) Ta có Q(x) Nên. 1 = – x5 + 2x4 – 2x3 + 3x2 – x + 4. 1 Q(-1) = – (-1) + 2(-1) – 2(-1) + 3(-1) – (-1) + 4 5. 4. 3. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 37  = 1 + 2 +2 +3+1+ 4 = 4 0. Vậy x = -1 không phải là nghịêm của đa thức Q(x) Câu 4. (3đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a/ Chứng minh: AC = EB và AC // BE b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng. c/ Từ E kẻ EH  BC (H  BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEM và BME ? HD a) Xét AMC và EMB có: AM = EM (gt) ∠ AMC = ∠ EMB (đối đỉnh) BM = MC (gt) Nên: AMC = EMB (c.g.c)  AC = EB Vì AMC = EMB  ∠ MAC = ∠ MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . b) Xét AMI và EMK có : AM = EM (gt ) ∠ MAI = ∠ MEK (vì AMC EMB ) AI = EK (gt) Nên AMI EMK (c.g.c) Suy ra ∠ AMI = ∠ EMK Mà ∠ AMI + ∠ IME = 180o (tính chất hai góc kề bù)  ∠ EMK + ∠ IME = 180o  Ba điểm I; M; K thẳng hàng c) Trong tam giác vuông BHE ( ∠ H = 90o ) có ∠ HBE = 50o  ∠ HEB = 900 – ∠ HBE = 900 – 500 = 400.  ∠ HEM = ∠ HEB – ∠ MEB = 400 – 250 = 15o BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM Nên ∠ BME = ∠ HEM + ∠ MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngoài của tam giác).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×