Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

khao sat thang 4 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§iÓm. phiÕu kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng 4 n¨m häc 2012 - 2013. M«n : TiÕng ViÖt Thêi gian : 45 phót Hä vµ tªn: ...............................…Líp : …..Trêng TiÓu häc………………….. Chính tả ( 4 điểm ). Giáo viên đọc cho hoc sinh viết bài : Bóp nát quả cam. Sách Tiếng việt líp 2 TËp II, trang 124. ViÕt ®o¹n " S¸ng nay ..... gi÷ ta l¹i").. Bài tập: Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : a) c©y ……. , …….. phong , ……… đột, ………sớng ( sung, xung ) b) ……. truyÒn, tham …….. , …….. trêi , ……. ®i ( gia, da, ra ) c) cñ …….. , thÞt ……., liªn…….. , ……... danh (n¹c, l¹c ) d) dÉn ……. , ……. minh, …….. gµ , luéc ……. (chøng, trøng) II. LuyÖn tõ vµ c©u ( 2 ®iÓm ) C©u1: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm a) Giữa sân trường, các bạn đang chơi trò đuổi bắt.. b) Bố mẹ em là công nhân nhà máy Bóng đèn và phích nớc Rạng Đông.. C©u 2. Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau: mập mạp, vui vẻ, yêu thương, gầy gò, khoẻ mạnh, ghét bỏ, ốm yếu, buồn rầu . ……….…………/ …………………….. …………………./……………….…….... ……………………./………………..… …………..………/……………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3. Điền dấu phẩy thích hợp vào đoạn văn sau: Bé Hoa xinh lắm. Da bé trắng hồng đôi má phinh phính môi đỏ tóc hoe vàng. III. TËp lµm v¨n (4 ®iÓm ) Đề bài: dùa vµo nh÷ng c©u hái gîi, em h·y viÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n kÓ vÒ mét ngêi th©n cña em ( bè, mÑ, chó hoÆc d×, …. ). 1/ Bè (mÑ, chó, d×, ….) cña em lµm nghÒ g× ? 2/H»ng ngµy, bè ( mÑ, chó, d×, ….) lµm nh÷ng viÖc g× ? 3/ Nh÷ng viÖc Êy cã Ých nh thÕ nµo ? Bài làm. §iÓm. phiÕu kh¶o s¸t chÊt lîng th¸ng 4 n¨m häc 2012 - 2013. M«n : To¸n Thêi gian : 60 phót Hä vµ tªn: ....................................…Líp : ….. Trêng TiÓu häc………………….. A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 10 ®iÓm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Sáu trăm, bốn chục, bảy đơn vị hợp thành số nào? A. 467 B. 674 C. 647 Câu 2: Số liền sau số 539 là số nào? A. 538 B. 540 C. 541 Câu 3: Câu nào đúng? A. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương cộng với số chia. B. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương trừ đi số chia..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Câu 4: Tìm đáp số của bài toán: Lớp 2A có 36 học sinh chia đều thành 4 tổ học tập. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 7 học sinh B. 8 học sinh C. 9 học sinh 1. Câu 5: Hình nào đã tô màu 5 số ô vuông?. M N M N A. Hình M B. Hình N Câu 6: Câu nói nào đúng giờ trong ngày? A. 18 giờ sáng B. 17 giờ chiều C. 9 giờ tối D. 10 giờ tối Câu 7: Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ 10 phút B. 9 giờ 15 phút C. 10 giờ 15 phút D. 3 giờ 30 phút. C. Hình P. P P D. Cả 3 hình M,N,P. 11121 10 G 2 9 I 3 8 M Q 4 7IC 65 U O A Câu8. HiÖu của số lín nhất có 3 chữ số và sè bÐ nhÊt R cã 2 ch÷ sè là: T A. 9. B.10 C. 900 Z D. 989. Câu9. Tæng của số lín nhất có 2 chữ số và sè bÐ nhÊt cã 3 ch÷ sè là: A. 9.. B.10. C. 199. D. 100. Câu 10: …..cm = 1m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 100 C. 1000 B.Phần tự luận: (10 điểm) Câu 1: (2,5điểm). a)Đặt tính rồi tính: 46 + 28 451 + 46 82 - 49 389 - 48 ………… ………… …………. ……….. ………… ………… …………. ……….. ………… ………… …………. ……….. b)TÝnh 5 x 7 + 47 = …………... 4 x 8 - 17 = ………..….. 0 x 5 + 15 = …………. =…………… =…………….. = ………... Câu 2: (1điểm) a)Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 580 = ………………………………… 307 = ………………………………… b)Viết số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 807 ; 870 ; 846 ; 864 ; 888 ; 880 ………………………………………………………………………………….………………………………………. Câu 3: (2điểm) Từ 3 chữ số 0,2,5. a) Các số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên là :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… b)Tæng cña sè lín nhÊt vµ sè bÐ nhÊt trong c¸c sè võa viÕt là: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 4: (2điểm)Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? Tóm tắt Bài giải. Câu 5: (1,5điểm).Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : AB = 15cm, ngắn hơn cạnh BC 7cm và cạnh AC là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Bài giải .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 6: (1điểm) a) ë h×nh bªn cã tÊt c¶ ...........h×nh tam gi¸c Ghi tên các hình đó : .................................................. .................................................................................... b) Vµ cã .................h×nh ch÷ nhËt. §ã lµ c¸c h×nh ch÷ nhËt ........................................................................ ..... A. B. O. E. G. 4 x 5 =............ 30 : 3 =........... 15 : 3 = ........... 3 x 8 = ............. 5 x 9 = ............ 27 : 3 = ........... Câu 2. Tính ( 2 ®iÓm ) a) 5 x 6 - 13 = ................................ = ............................... b) 38 + 5 x 9 = .................................. =. ................................ C. D. 18 : 2 = ............ 6 : 3 x 5 = ....................................... = ........................................ 63 – 24 : 4 = ..................................... = .................................... Câu 3: Tìm X( 2 ®iÓm ) a) X x 5 = 16 + 24 b) 3 + X = 65 – 38 .............................................................................................................................................. ... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 4: ( 1,5 ®iÓm )Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh ? Tãm t¾t Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. A. B. C. ................................................................................................................................................. Cõu 5: ( 1, 5 điểm )Có một số ki-lô-gam gạo đem đựng vào các túi nhỏ, nếu mỗi túi đựng O 4kg thì đợc 7 túi và còn thừa 3 kg. Hỏi số gạo đó là bao nhiêu ki-lô-gam ? Tãm t¾t Bài giải. .................................................................................................................................................. E D G ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu6 : ( 1 ®iÓm ) Điền số thích hợp vào ô trống. 5x 3< < 4x7 10 x 2 >. > 5x0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×