Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

GA chieu tuan 28 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.1 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Thø hai ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2013 Tiết 1: TIN HỌC. GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY -------------------------------------------------Tiết 2: BD TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC. ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diễn biến của câu truyện. Hiểu ý nghĩa bài. 2. Kỹ năng: Biết đọc lưu loát, diễn cảm cả bài. 3. Thái độ: Giáo dục HS tích cực học tập. B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: Các bài đọc trong SGK. 2. Học sinh: Sách, vở. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài: 1. Luyện đọc: - Gọi 1HS khá, giỏi đọc bài văn. -1HS khá, giỏi đọc bài văn. - Kết hợp uốn nắn HS về cách đọc, - Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau luyện đọc cách phát âm từng đoạn văn (2-3 lượt). - Luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc theo cặp. - Đọc lại cả bài. - Một, hai HS đọc lại cả bài. - Đọc diễn cảm toàn bài - HS lắng nghe. 2.Tìm hiểu bài: - GV đặt câu hỏi từng bài. - HS trả lời. - Nêu ý nghĩa? * HS nêu ý nghĩa. - Nêu cách đọc diễn cảm. 3. Luyện đọc diễn cảm: + 2 HS đọc mẫu đoạn văn. - GV treo bảng phụ đã chép sẵn câu, + Nhiều HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn . đoạn văn cần luyện đọc. - Thi đọc diễn cảm từng đoạn và cả bài. - Đọc diễn cảm bài văn. * HS yếu – TB: - Yêu cầu HS nêu cách đọc diễn cảm. - Thi đọc diễn cảm 1 đoạn. - HD đọc diễn cảm đoạn văn. * HS khá - G: - Đánh giá, cho điểm. - Luyện đọc diễn cảm toàn bài. - 3 HS nối nhau đọc cả bài. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, biểu dương những HS học tốt. ---------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 3: KÜ thuËt:. L¾p m¸y bay trùc th¨ng (tiÕt 2) A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng. 2. Kỹ năng: - Biết cách lắp và lắp được một số bộ phận của trực thăng. 3. Thái độ: GD HS tích cực, tự giác học tập. B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Mẫu xe ben đó lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. 2. Học sinh: - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Kt chuẩn bị của hs. II. Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ3: HD thao tác kĩ thuật: a) Chọn các chi tiết: - YC hs chọn đúng các chi tiết. - HS chọn các chi tiết. - GV nx bổ sung. b) Lắp từng bộ phận. * Lắp thân và đuôi máy bay - GV hd hs chọn đầy đủ các chi tiết và - HS thực hiện lắp. lắp. * Lắp sàn ca bin và giá đỡ. *Lắp ca bin. c) lắp ráp máy bay trực thăng. - Lắp thân máy bây vào sàn ca bin phải lắp đúng vị trí. - Lắp giá đỡ sàn ca bin và càng máy bay phải lắp thật chặt. HĐ4: Đánh giá sản phẩm - Cho HS trưng bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm. - GV nx đánh giá sản phẩm của hs. III. Củng cố , dặn dò: - Nx giờ học, dặn hs chuẩn bị cho bài sau.. --------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba tháng 12 tháng 3 năm 2013 TiÕt 1: BD To¸n: ôn tập: vận tốc, quãng đờng, thời gian A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 2. Kỹ năng: Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. 3. Thái độ: GD HS tích cực, tự giác học toán. B. Chuẩn bị:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: Sách, vở. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Bµi cò : - Muèn tÝnh vËn tèc, - 3HS nªu. quãng đờng, thời gian của một chuyển động ta làm thÕ nµo ? - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. - HS tù lµm, råi ch÷a bµi. II. Bµi míi : Giíi thiÖu bµi. - HS kh¸c nhËn xÐt. KÕt qu¶. Bµi gi¶i * Bµi 1 : (HS CẢ LỚP) “Trang69 –vở bài tập toán Đổi:14,8km =14800 m. 3giờ 20 phút = 200 phút. 5(tập 2)” Vận tốc của người đi bộ là: - Mời 1 HS nêu yêu cầu. 14800 : 200 = 74(m/phút). - Cho HS làm vào bảng ®s : 74m/phút. con. -HS đọc yªu cÇu cña bµi. - GV nhận xét. -1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi. - GV chốt lời giải đúng. Bµi gi¶i Đổi 2 giờ 15 phút= 2,25 giờ. Trong 1 giờ cả ô tô và xe máy cùng đi được : * Bµi 2 : (HS CẢ LỚP) 54 + 38 =92 (km/ giờ) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. Quãng đường dài là: - Cho HS làm vào vở. 92 2,25 = 207 (km) - Mời một HS lên bảng ®s : 207 km chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột.-HS đọc yêu cầu của bài. GV chốt lời giải đúng. -HS lµm vµo vë råi ch÷a bµi. Bµi gi¶i Đổi 2giờ 30 phút =2,5 giờ. Quãng đương người đó đi là: * Bµi 3 : Gi¶i to¸n (HSKG) 4,2 2,5 = 10,5 (km). (Bài3 Trang 69-vở BT Vận tốc người đó đi xe đạp là: toán 5) 5 4,2 =10,5 (km/giờ) - GV nhËn xÐt, chèt lêi 2 giải đúng. Thời gian người đó đi xe đạp là: 10,5 : 10,5 =1 (giờ). ®s : 1giê. III. Cñng cè, dÆn dß: - GV tãm t¾t bµi, nhËn xÐt tiÕt häc. Tiết 2: Đạo đức(28):. Em t×m hiÓu vÒ Liªn Hîp Quèc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS có: Hiểu biết ban đầu,đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hÖ cña níc ta víi tæ chøc quèc tÕ nµy. 2. Kỹ năng: RÌn kÜ n¨ng ph©n tÝch cho HS. 3. Thỏi độ: Thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phơng và ở Việt Nam. B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giỏo viờn: - Tranh, ảnh, băng hình, bài báo về hoạt động của LHQ và các cơ quan LHQ ở địa phơng và ở Việt Nam. - Th«ng tin tham kh¶o ë phÇn Phô lôc (trang 71). - Mi-crô không dây để chơi trò chơi Phóng viên. 2. Học sinh: Sách, vở. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Bµi cò: -Nªu biÓu hiÖn cña lßng yªu Tæ quèc ë HS? - GV nhËn xÐt. II. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi. Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin (trang - HS thảo luận theo hớng dẫn của GV. - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy. 40 - 41, SGK): + GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang - Nhận xét. 40 - 41 vµ hái: Ngoµi nh÷ng th«ng tin trong SGK, em cßn biÕt thªm g× vÒ tæ chøc LHQ ? + HS nªu nh÷ng ®iÒu c¸c em biÕt vÒ LHQ. + Giíi thiÖu thªm víi HS mét sè tranh, ảnh, băng hình về các hoạt động của LHQ ở các nớc, ở Việt Nam và địa phơng. Sau đó, cho HS thảo luận hai câu hỏi ë trang 41, SGK. *KÕt luËn: LHQ lµ tæ chøc quèc tÕ lín nhÊt hiÖn nay. + HS th¶o luËn nhãm. Từ khi thành lập, LHQ đã có nhiều hoạt + Đại diện các nhóm trình bày (mỗi động vì hòa bình, công bằng và tiến bộ nhóm trình bày về một ý kiến). x· héi. + C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung. VN lµ mét thµnh viªn cña LHQ. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (bài tập 1, SGK). + GV chia nhãm vµ giao nhiÖm vô cho c¸c nhãm th¶o luËn c¸c ý kiÕn trong bµi tËp 1. - Các ý kiến (c), (d) là đúng. + GV kÕt luËn: - C¸c ý kiÕn (a), (b), (®) lµ sai. + GV yêu cầu HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK. *TÝch hîp: - Cho HS thấy đợc : Bảo vệ môi trờng không phải là việc riêng của một quốc gia nào, một tổ chức nào. đó là nhiệm vụ chung của mọi ngời trên thế giới. Mỗi chúng ta, tuỳ lứa tuổi, công việc và nơi sống đều có thể góp phần bảo vệ môi trờng. - Cho HS liªn hª. III. Cñng cè, dÆn dß: - GV tãm t¾t bµi..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - NhËn xÐt tiÕt häc, dÆn dß. - Tìm hiểu về tên một vài cơ quan của LHQ ở Việt Nam; về một vài hoạt động của các cơ quan LHQ ở Việt Nam và ở địa phơng em. - Su tầm các tranh, ảnh, bài báo nói về các hoạt động của tổ chức LHQ ở Việt Nam hoÆc trªn thÕ giíi. -------------------------------------------------------Tiết 3: ANH VĂN:. GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY ----------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: ĐỊA LÍ (28):. CHÂU MĨ (TIẾP) Những điều đã biết liên quan đến bài học. - Vị trí, giới hạn lãnh thổ của châu Á, châu Âu, châu Mĩ.. Những KT cần hình thành cho HS. - Một số đặc điểm chính về dân cư và nền kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì. - Xác định được trên bản đồ vị trí địa lý của Hoa Kỳ.. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết được phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư. Trình bày được một số đặc điểm chính về dân cư và nền kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì. - Xác định được trên bản đồ vị trí địa lý của Hoa Kỳ. 2. Kỹ năng: chỉ được trên bản đồ vị trí địa lý của Hoa Kỳ. 3. Thái độ: Giáo dục HS thích tìm hiểu về tự nhiên. B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: Bản đồ Thế giới. Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở câu Mĩ (nếu có). 2. Học sinh: Sách, vở. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1(5'): Khởi động: - Hãy nêu vị trí địa lý và đặc điểm địa hình của châu Mỹ? - GV nhận xét cho điểm. * Giới thiệu bài. Hoạt động 2 (12'): Làm việc cá nhân. 1. Dân cư châu Mĩ. - Cho HS dựa vào bảng số liệu ở bài 17 và nội dung ở mục 3, trả lời các câu hỏi sau: + Đứng thứ 3 trên thế giới. + Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong + Từ các châu lục đến sinh sống. các châu lục ? + Người dân từ các châu lục nào đã đến + Dân cư sống chủ yếu ở miền ven châu Mĩ sinh sống ? biển và miềm đông. + Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở đâu ? - Một số HS trả lời câu hỏi trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. Kết luận: Châu Mĩ đứng thứ ba về số dân trong các châu lục và phần lớn dân cư châu Mĩ là dân nhập cư. Hoạt động 2 (16'): Làm việc nhóm. 2 . Hoạt động kinh tế. - Thảo luận nhóm 4 theo hướng dẫn - Cho HS trong nhóm quan sát các hình 4, của giáo viên. đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý sau: + Nêu sự khác nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ. + Kể tên một số nông sản ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. + Kể tên một số ngành công nghiệp chính ở -Đại diện các nhóm trình bày. Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ -HS nhận xét. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu -HS khác bổ sung. trả lời. - Các nhóm trưng bày tranh ảnh và giới thiệu về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ (nếu có). Kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công - nông nghiệp hiện đại; còn Trung Mĩ và Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông phẩm nhiệt đới và công nghiệp khai khoáng. 3. Hoa Kì - GV gọi một số HS chỉ vị trí của Hoa Kì và Thủ đô Oa-sinh-tơn trên Bản đồ Thế giới. - HS trao đổi về một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kì (theo thứ tự: vị trí địa lí, diện - 1 số HS chỉ vị trí của Hoa Kì và Thủ đô tích, dân số đứng thứ mấy trên thế giới, Oa- sinh - tơn trên Bản đồ Thế giới. đặc điểm kinh tế). - Một số HS lên trình bày kết quả làm việc trước lớp. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu - 1số HS lên trình bày kết quả làm trả lời. việc trước lớp. Kết luận: Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, là một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Hoạt động 4 (2'): - GV tóm tắt bài. - Nhận xét tiết học. - VN ôn bài và học thuộc bài học ( SGK). - CB bài: Châu Đại Dương và châu Nam Cực . ------------------------------------------------------Tiết 2: BD TOÁN:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆn tËp A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều. -Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn cho HS. 3. Thái độ: GD HS tích cực, tự giác học toán. B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: Các hình minh hoạ SGK . 2. Học sinh: Sách, vở. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. II. Bài mới: * Bài 1: (HSTB). Một ca nô đi với vận tốc24 km/giờ. -1 HS đọc BT 1. Hỏi sau bao nhiêu phút ca nô đi được -HS làm vào vë. Bµi gi¶i quãng đường 9km?(vận tốc dòng 24km/giờ = 0,4km/phút nước không đáng kể ) -GV chốt lời giải đúng. Thời gian ca nô đi quãng đường 9km 9 : 0,4 = 22,5 (phút ) * Bài 2: (HS-KG). Đáp số: 22,5 (phút ) Một người đi xe đạp đi quãng đường 18,3km hết 1,5 giờ. Hỏi với vận tốc như vậy thì người đó đi quãng đường -1 HS nêu yêu cầu. 30,5km hết bao nhiêu thời gian ? - HS làm vào vở. Bµi gi¶i Vận tốc của người đi xe đap là: 18,3 :1,5 =12,2 (km/giờ) Thời gian người đó đi là: -GV nhận xột, chốt lời giải đúng. 30,5 :12,2 = 2,3 (giờ) Đáp số: 2,3 (giờ) III. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa «n tập. ----------------------------------------------------------TiÕt 3: BD TIÕNG VIÖT- ltvc: «n tËp. Më réng vèn tõ: truyÒn thèng. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Cñng cè më réng, hÖ thèng ho¸ vèn tõ vÒ truyÒn thèng trong nh÷ng câu tục ngữ, ca dao quen thuộc theo yêu cầu, điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý cña nh÷ng c©u ca dao, tôc ng÷. 2. Kỹ năng: RÌn kÜ n¨ng ph©n tÝch cho HS. 3. Thái độ: Gi¸o dôc HS gi÷ g×n sù trong s¸ng cña TiÕng ViÖt..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: Tõ ®iÓn TiÕng ViÖt.Sách, vở. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy I. KiÓm tra bµi cò: Kh«ng. II. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi. * Bài 1: Hãy chọn từ ngữ trong ngoặc đơn, rồi điền vào chỗ trống để xác định phẩm chất truyÒn thèng d©n téc thÓ hiÖn trong tõng c©u ca dao, tôc ng÷: ( tôn s trọng đạo, nhân ái, đoàn kết, lao động cần cù, yêu nớc) Ca dao, tôc ng÷. Hoạt động của trò. PhÈm chÊt, truyÒn thèng. a). Cã lµm th× míi cã ¨n lao động cần cù; Không dng ai dễ đem phần đến cho b) Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài ®oµn kÕt Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. c) Gióp ngêi, ngêi l¹i gióp ta nh©n ¸i Tình làng nghĩa xóm đậm đà thân thơng. d) Không thầy đố mày làm nên. tôn s trọng đạo e) Giặc đến nhà. đàn bà cũng đánh. yªu níc. * Bµi 2: §Æt c©u víi mét trong c¸c c©u ca dao, tôc ng÷ trªn: - HS lµm bµi vµo vë råi tr×nh bµy. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. III. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - Yªu cÇu HS vÒ nhµ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. ----------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: THỂ DỤC:. GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY -------------------------------------------------------------Tiết 2:GDNGLL. SINH HOẠT CÁC NHÓM CÂU LẠC BỘ --------------------------------------------------------Tiết 3: ÂM NHẠC:. GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: KỂ CHUYỆN( 28). KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Thi Viết đề của nhà trường) ------------------------------------------------------------Tiết 2: BD TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh về cách tính vận tốc,quãng đường, thời gian. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. 3. Thái độ: GD HS tích cực, tự giác học toán. B. Chuẩn bị: I. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: Sách, vở. II. Phương pháp dạy học: Kết hợp với các PP khác. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách tính vận tốc, quãng đường, - 1 HS nêu. thời gian của chuyển động đều. - GV nhận xét. II. Bài mới: Bài tập 1 (70). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở. s 56km 95km 84,7km 400km v 42 km/giờ 38 km/giờ 24,2 km/giờ 5m/giây t 1 giờ 20 phút 2,5 giờ 3,5 giờ 1 phút 20 giây Bài tập 4 (70). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài. Bài giải: Thời gian người đó đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là 15 giờ 57 phút – 10 giờ 35 phút – 1 giờ 22 phút = 4 giờ Vận tốc của ô tô là 180 : 4 = 45 (km/giờ) Đáp số : 45 km/ giờ Bài tập 4 (70). BTT5. Học sinh làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở. Bài giải: Đổi 2 giờ = 2,5 giờ Vận tốc của vận động viên đua xe đạp đi chặng đầu là 100 : 2,5 = 40 (km/giờ) Vận tốc của vận động viên đua xe đạp đi chặng sau là 40 : 1,25 = 32 (km/giờ) Vận tốc của chặng đầu hơn chặng sau là 40 – 32 = 8 (km/giờ) Vậy vận tốc của chặng đua đầu lớn hơn vận tốc của chặng đua sau là 8 km/giờ Đáp số : 8 km/giờ III. Củng cố, dặn dò :- Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh về nhà chuẩn bị cho bài -----------------------------------------------------Tiết 3:GDTT:. SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 I. Đạo đức : - Trong tuần các em đều ngoan, lễ phép với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và những người lớn tuổi. Đoàn kết giúp đỡ nhau trong mọi hoạt động. Không có hiện tượng vi phạm đạo đức..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Học tập : - Các em đi học đều, đúng giờ, đảm bảo sĩ số 100%. Thực hiện nề nếp tương đối tốt. Đa số các em có ý thức học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài : Linh Linh, Trọng; Mai; Hoa... Hân có tiến bộ rõ rệt trong học tập. - Song bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa cố gắng trong học tập. Chữ viết , trình bày bài chưa đẹp, chưa rõ ràng: Mi. - Thi giữa học kì II môn Tiếng việt vào ngày thứ 5 ngày 14/ 3/ 2013. III. Các hoạt động khác: - Ý thức đội viên 100% đeo khăn quàng. Đội cờ đỏ hoạt động tích cực. - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học sạch sẽ, gọn gàng. Tham gia lao động tích cực, có hiệu quả cao. IV. Phương hướng tuần 29: - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 28. - Phát huy tinh thần học tập: "Đôi bạn cùng tiến". - Tiếp tục bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu. - Tham gia tốt các hoạt động của lớp, trường trang trí lớp học thân thiện.. KIỂM TRA CHÉO KẾ HOẠCH BÀI DẠY ( Từ ngày 18/2/ 2013 đến ngày 15/ 3/ 2013 ) I. Nhận xét đánh giá của người kiểm tra: 1) Số lượng: - Số lượng bài phải soạn:…………………bài - Số lượng bài đã soạn :…………………bài 2) Chất lượng: - Nội dung bài soạn: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... - Hình thức trình bày: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3) Xếp loại:…………. Ngày tháng 3 năm 2013 NGƯỜI KIỂM TRA ( Kí ghi rõ họ tên). II. Nhận xét đánh giá của TTCM: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... III. Nhận xét đánh giá của BGH: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×