Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1 tuan 30 nam 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.88 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 30 Lớp 1A4. Thứ / ngày / tháng. Thứ hai / 01/04. Thứ ba / 02/04. Thứ tư / 03/04. Thứ năm 04/04 Thứ sáu 05/04. Môn. Tên bài dạy. Tập đọc. Chuyện ở lớp. Tập đọc. Chuyện ở lớp. Tóan. Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ). Thủ công. Cắt, dán hàng rào đơn giản. Tập viết. Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P. Tóan. Luyện tập. Chính tả. Chuyện ở lớp. Đạo đức. Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. Tập đọc. Mèo con đi học. Tập đọc. Mèo con đi học. TNXH. Trời nắng – trời mưa. Kể chuyện. Sói và Sóc. Tóan. Luyện tập. Chính tả. Mèo con đi học. Tập đọc. Người bạn tốt. Tập đọc. Người bạn tốt. Tóan. Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ). HĐTT. GVCN: Thứ hai ngày 01 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : CHUYỆN Ở LỚP A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Chuyện ở lớp. +HS đọc và hiểu các từ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bội bẩn, vuốt tóc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Biết nghỉ hơi khi xuống mỗi dòng thơ. -Ôn vần : uôc, uôt. Tìm được tiếng có chứa uôc, uôt. -Biết kể với cha mẹ những chuyện ở lớp của mình. B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Chú công. -Cho hs đọc bài và trả lời câu hỏi trong sgk. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Nhà trường”. Bài : Chuyện ở lớp. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 3 khổ thơ. +GV chỉ bảng cho hs đọc từng khổ thơ. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uôt : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : vuốt. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm và viết vào bảng con : +uôc : cái cuốc, thuốc, … +uôt : con chuột, ruột, … 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Chuyện ở lớp. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Chuyện ở lớp.. -HS trả lời. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dòng thơ. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -HS viết bảng con.. - HS trả lời. -CN.. - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Cn,lớp. -Tìm tiếng trong bài có vần uôt. -CN. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng khổ thơ và trả lời : -HS đọc bài và trả lời. +Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? +Mẹ nói gì với bạn nhỏ? -Cho hs đọc lại cả bài. -Cn,lớp. *GD : ngoan ngoãn cho cha mẹ vui lòng. -HS nghe. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -Cho hs đóng vai nói về những chuyện ở lớp theo cặp. -HS luyện nói theo cặp. GV qsát,sửa câu trả lời cho hs. -Cho từng cặp nói trước lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Chuyện ở lớp. - HS trả lời. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. -CN. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ ) A.Mục tiêu : Giúp hs : -HS bước đầu biết làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) dạng 65 30. -Củng cố về tính năng tính nhẩm. B.Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 100. - HS trả lời. -Cho hs làm bảng con : đặt tính rồi tính. -Cn làm bài. 67 – 22 56 – 16 94 – 92 99 – 96 . -Nhận xét. 3.Bài mới : -HS nhắc lại. a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). b/Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ : b.1/ Phép trừ dạng : 65 – 30 : -HS lấy que tính theo y/c. -Y/c hs que tính, gv hỏi và ghi vào bảng : -HS trả lời. +65 gồm mấy chục, mấy đơn vị? +Lấy ra 30 que, 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Cho hs lập phép trừ : 65 – 30 theo cột dọc vào bảng con. 65 - 30 -HS làm vào bảng con :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 35 Nhận xét, sửa sai. b.2/ Phép trừ dạng 36 - 4 : HD tương tự. c/Thực hành : -Bài 1 : Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. -Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Gọi hs điền trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét. -Bài 3 : Tính nhẩm. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai.Cho hs kt chéo. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). -Cho hs thi tính : 66 – 60 = 99 – 1 = 67 – 5 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học.. -CN, lớp. -CN. -CN, lớp. -HS làm vào sgk. -Cn sửa bài.. -CN,lớp. -HS làm vào vở. -CN sửa bài.. - HS trả lời. -HS chơi trò chơi.. Môn : Thủ công Bài : CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( t2 ) A.Mục tiêu : -HS nắm được qui trình để cắt, dán hàng rào. -Cắt được hình hàng rào theo HD, biết dán hình cân đối, thẳng, phẳng. B. Đồ dùng dạy học : bài mẫu, dụng cụ, thủ công. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Giấy, kéo, hồ, vở. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Cắt, dán hàng rào đơn giản. -HS nhắc lại. b/HD quan sát, nhận xét : -HS qsát và trả lời : -Cho hs qsát các nan giấy : +Hai cạnh của nan giấy như thế nào? +..là 2 đoạn thẳng cách HS trả lời. đều. +mỗi nan giấy có độ rộng, chiều dài bao nhiêu? + 6 x 1 ô và HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9 x 1 ô. -Cho hs qsát hình hàng rào : +Hàng rào có mấy nan đứng?Mấy nan ngang? + 4 nan đứng và 2 nan ngang. +4 nan đứng như thế nào so với 2 nan ngang? +Nan đứng ngắn hơn nan ngang. +Nan đứng cao bao nhiêu?Nan ngang dài bao nhiêu? c/HD hs cắt các nan giấy : -Lật mặt ô, kẻ theo các đường kẻ để có các đoạn thẳng cách đều. +Kẻ 4 nan đứng : rộng 1 ô, dài 6 ô. +Kẻ 2 nan ngang : rộng 1 ô dài 9 ô. -Dùng kéo cắt các đường vừa vẽ, ta được các nan giấy. -Cho hs thực hành trên giấy màu. Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu, nhắc hs giữ vệ sinh, an toàn lao động. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Cắt, dán hàng rào đơn giản. -Cho hs xếp các nan giấy thành hình hàng rào. GV tuyên dương những hs thực hành tốt. 5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ học tiết sau. -Nhận xét tiết học.. HS trả lời. -HSthực hành the HD của gv.. HS trả lời. -HS xếp hình hàng rào.. Thứ ba ngày 2 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P A.Mục tiêu : -HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P. -Viết đúng các vần : uôt, ưu. Các từ : chải chuốt, con cừu chữ thường,cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét;đưa bút theo đúng qui trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập 2. B.Đồ dùng dạy học : chữ mẫu O, Ô, Ơ, P, bảng con,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số. 2.Ktbc : -Cho hs viết bảng con : trong xanh, hoa sen, ngoan ngoãn -Hs viết bảng con. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P; vần : uôt, uôc ; từ : chải -Hs nhắc lại. chuốt, con cừu. b/HD tô chữ hoa : Cho hs qsát,nhận xét : -Hs qsát. -Chữ hoa O, Ô, Ơ, P gồm mấy nét? Đó là những nét nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần,từ ứng dụng :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : uôt – chải chuốt ưu – con cừu -HD hs viết bảng con. Nhận xét,sửa sai. d/HD hs tập tô,tập viết : -Cho hs tô O, Ô, Ơ, P và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố : -Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. -Cho hs thi viết : chải chuốt, con cừu. Nhận xét 5.Dặn dò : luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học.. -CN,lớp. -Hs viết bảng con. -Hs thực hành viết vở tập viết.. -Cn,lớp. -Hs thi viết.. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : -Giúp hs củng cố về đặt tính và thực hiện phép tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. -Tập tính nhẩm với các phép tính đơn giản. -Củng cố về giải toán có lời văn. 2/Kỹ năng : -Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh. 3/Thái độ : -Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Phép cộng trong phạm vi 100. - HS trả lời. -Gọi 3 hs lên bảng làm bài : -HS làm bài tập. 98 55 79 54 59 – 30 = - 30 - 55 - 0 - 4 67 – 5 = -Nhận xét. -HS nhắc lại. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -CN,lớp. -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. -HS làm b. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. -CN,lớp. -Bài 2 : Tính nhẩm. -HS làm b..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. -Bài 3 : -CN,lớp. +Cho hs đọc bài toán trong sgk. -HS trả lời. +Bài toán cho biết gì ? +Đề bài hỏi gì ? +Muốn biết lớp em có tất cả bao nhiêu bạn, ta làm như thế HS trả lời. nào ? 21 + 14 = 35 ( bạn ) +Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở. -HS làm vào vở. Nhận xét. -HS kt chéo. -Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. +Cho hs đọc y/c và nêu cách vẽ. -HS vẽ vào vở. +Cho hs vẽ vào vở. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -HS kt chéo. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập. - HS trả lời. -Trò chơi : Thi tính nhẩm 30 + 6 = -HS chơi trò chơi. 52 + 3 = 3 + 80 = Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : Chính tả ( tập chép ) Bài : CHUYỆN Ở LỚP A.Mục tiêu : -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài Chuyện ở lớp.Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút. -Làm đúng các bài tập : điền chữ c/k, điền vần uôc/uôt vào chỗ trống. B.Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Mời vào. - HS trả lời. -Cho hs viết bảng con : cốc, xem tai, xem gạc. -HS viết b. -Cho hs phát hiện đúng/sai : -Cn trả lời. nghôi nhà, ngề nông, nghe nhạc. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Chuyện ở lớp ( khổ thơ 3 ). -HS nhắc lại. b/HD tập chép : -Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết. -CN. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : vuốt tóc, -CN nêu. chẳng, ở lớp, ngoan. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. -Hs viết b..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sửa sai cho hs. -GV đọc lại bài cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần : uôc hay uôt. -Cho hs đọc y/c. -Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. buộc tóc chuột đồng Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ : c hay k. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả. k : e, ê, i -Cho hs xem tranh và điền vào vở. túi kẹo quả cam -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Chuyện ở lớp. Làm bài tập gì? Điền uôt/uôc; c/k. -Khi nào điền c/k? -k : e, ê, i *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -CN.. -CN : -HS làm vào vở. -CN sửa bài.. - HS trả lời. -HS nghe.. Môn : Đạo đức Bài : BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CỘNG CỘNG. Tiết 30 A.Mục tiêu : 1/Kiến thức : giúp hs hiểu : Cần bảo vệ hoa và cây nơi cộng cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành. 2/Kỹ năng : HS thực hiện được những qui định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh . 3/Thái độ : HS có thái độ tôn trọng, yêu quí hao và cây nơi công cộng. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đềtrong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. - Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Động não. - Xử lí tình huống. B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Chào hỏi và tạm biệt -. HS trả lời. -Khi nào cần nói lời chào hỏi, tạm biệt? -HS trả lời. 3.Bài mới : a/GTB : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( t1 ) -HS nhắc lại. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Quan sát hoa và cây trong sân trừơng và trong sgk. -CN trả lời. -Em có biết những cây, hoa này không? -Em có thích những cây, hoa này không?Vì sao? -Với chúng, em cần làm những việc gì?Không làm những việc gì? * Ở sân trường trồng nhiều loại cây khác nhau.Hoa làm cho -HS nghe. sân trường thêm đẹp, cây xanh cho bóng mát…Vậy em cần bảo vệ, chăm sóc chúng, không được trèo cây, bẻ cành, hái hoa, lá… -HS tự liên hệ. b.2/Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế. -GV y/c hs liên hệ một nơi công cộng nào đó mà em biết có trồng hoa, cây… +Nơi công cộng đó là gì? +Những cây và hoa ở đó có trồng nhiều không?Có đẹp không? +Chúng có lợi ích gì? +Chúng có được bảo vệ tốt không?Vì sao? -HS nghe. +Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chúng? *Khen ngợi một số hs đã biết tự liên hệ, khuyến khích các -HS thảo luận cặp. em bảo vệ cây, hoa ở nơi công cộng và các nơi khác. b.3/Hoạt động 3 : Thảo luận theo cặp đôi BT1 : -Cho 2 hs ngồi cùng bàn thảo luận với nhau : +Các bạn đang làm gì? +Việc làm đó có lợi gì? -HS nghe. +Em có làm được như vậy không?Vì sao? *Các bạn nhỏ đang bảo vệ cây và hoa như : chống cây khỏi bị ngã, xới đất, tưới cây…Chăm sóc, bảo vệ cây và hoa giúp chúng tươi tốt, càng thêm xanh, thêm đẹp.Khi có điều kiện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> các em cần làm như bạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. -Nơi công cộng là thế nào? -Vì sao phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng? 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học.. -HS trả lời.. Thứ tư ngày 3 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : MÈO CON ĐI HỌC A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Mèo con đi học. +HS đọc và hiểu các từ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. +Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ. -Ôn vần : ưu, ươu. Tìm được tiếng, nói được câu chứa ưu, ươu. -Hiểu được con mèo lười nên kiếm cớ cái đuôi bị ốm để được nghỉ học. +Biết hỏi nhau : Vì sao bạn thích đi học? +Học thuộc lòng bài thơ. B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Ktbc : -Tiết truớc học bài gì ? -HS đọc bài và trả lời câu -Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk. hỏi. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Mèo con đi học. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : -HS nghe và xác định câu b.2/Luyện đọc : dựa vào việc đếm số dòng -Luyện đọc từ : thơ. +Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân. -CN nêu. +Cho hs phân tích, đọc từ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. -Cn,lớp. +GV cùng hs giải nghĩa từ khó. -HS nghe. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng. +GV chỉ từng dòng cho hs đọc. -CN nối tiếp. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. -CN,lớp. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ưu : -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : cừu. -CN nêu. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. -Lớp đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa ưu, ươu : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs tìm từ và viết vào bảng con. +ưu : cây lựu, cấp cứu, con cừu… +ươu : con hươu, con khướu, bướu cổ… c.3/Nói câu có chứa vần ưu hoặc ươu : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ưu, ươu. -Cho hs tự nói câu. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Mèo con đi học. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Mèo con đi học. -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ưu. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc cả bài và trả lời : +Mèo kiếm cớ gì để trốn học? +Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay? -Nhận xét -GV đọc diễn cảm bài thơ : +Cho hs đọc đúng,hay. +Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ. Nhận xét. b/Luyện nói : -GV nêu y/c. -Cho hs xem sgk và làm việc theo cặp. -Cho hs thực hành trước lớp. GV sửa câu cho hs. *GD : chăm chỉ học tập. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Mèo con đi học. -Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Môn : TNXH Bài : TRỜI NẮNG - TRỜI MƯA. -CN,lớp. -CN. -CN viết bảng con. -CN. -CN. -CN nói câu. - HS trả lời. -CN.. - HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời.. -HS nghe. -CN. -CN,lớp. -HS nghe. -HS làm việc theo cặp. -HS nghe. - HS trả lời. -CN..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A.Mục tiêu : giúp hs biết : -Những dấu hiệu chính của trời nắng – trời mưa. -Nhận biết khi trời nắng – trời mưa. -Có ý thức bảo vệ sức khoẻ khi đi dưới trời nắng – trời mưa. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng ra quyết định: nên hay không nên làm gì khi đi dưới trời nắng và trời mưa. - Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi. - Phát triển kĩ năng giao tiep61thong6 qua tham gia các hoạt động học tập. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Thảo luận nhóm. - Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi – Chia sẻ. - Trò chơi. B. Đồ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Nhận biết cây cối và con vật. - HS trả lời. -GV hỏi : -CN trả lời. +Kể tên một số cây rau, hoa, gỗ mà em biết. +Kể tên một số con vật có ích, có hại. -Nhận xét. 3.Bài mới : -HS nhắc lại. a/GTB : Trời nắng – trời mưa. b/Các hoạt động : b.1/Hoạt động 1 : Nhận biết dấu hiệu trời nắng – trời mưa. -HS thảo luận theo nhóm. -y/c hs dán tất cả các tranh ảng sưu tầm được vào 2 cột : trời nắng – trời mưa. -CN trả lời. -Thảo luận theo các y/c sau : +Nêu các dấu hiệu trời nắng – trời mưa. +Khi trời nắng, bầu trời thế nào? trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói. … HS trả lời. +Khi trời mưa, bầu trời thế nào? xám xịt, không có mặt trời, … HS trả lời. có mưa rơi làm ướt mọi vật. -Nhận xét. b.2/Hoạt động 2 : Thảo luận cách giữ gìn sức khoẻ khi nắng, khi mưa. -HS làm việc cá nhân. -Cho hs quan sát tranh trong sgk : +Khi đi dưới trời nắng, bạn làm gì?Vì sao? ..đội mũ để HS trả lời. không bị cảm nắng. … +Khi đi dưới trờ mưa, bạn làm gì?Vì sao? mặt áo mưa hoặc che dù để không bị ướt. -Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Trời nắng – trời mưa. - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Cho hs thi vẽ tranh trời nắng – trời mưa. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học.. -HS chơi vẽ tranh.. Thứ năm ngày 4 tháng 04 năm 2013 Môn : Kể chuyện Bài : SÓI VÀ SÓC A.Mục tiêu : -HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Sói, Sóc và người dẫn chuyện. -Hiểu được ý nghĩa : Nhờ có trí thông minh mà Sóc đã thoát được nguy hiểm. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Xác định giá trị bản thân. - Thể hiện sự tự tin. - Lắng nghe tích cực. - Ra quyết định. - Thương lượng - Tư duy phê phán. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Động não, tưởng tượng. - Trải nghiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin, phản hồi tích cực, đóng vai. B.Chuẩn bị : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Niềm vui bất ngờ. - HS trả lời. -Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện. -CN. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Sói và Sóc. -HS nhắc lại. b/Gv kể chuyện : -GV kể 2 lần : -HS nghe gv kể chuyện. +Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Sói, Sóc và người dẫn chuyện. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh : -Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : -HS xem tranh và trả lời +Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây? câu hỏi. +Sói định làm gì Sóc? .Cho hs thi kể đoạn 1. -CN kể. .HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có -Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> diễn cảm không? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Sói hỏi Sóc thế nào? +Sóc đáp ra sao? +Sóc giải thích vì sao Sói buồn? .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. d/Tập kể phân vai : -Trong truyện có những nhân vật nào? Sói, Sóc, người dẫn chuyện. -Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm. -Cho các nhóm thực hành kể trước lớp. Nhận xét. đ/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : Sói và Sóc, ai là người thông minh?Vì sao em biết? *Muốn thông minh phải chăm học và vâng lời cha mẹ. 4.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì? Sói và Sóc. -Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì? 5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học.. -CN. -… HS trả lời. -HS tập kể theo nhóm. -HS trả lời. -HS nghe.. -HS trả lời.. Toán CAÙC NGAØY TRONG TUAÀN LEÃ I.. Muïc tieâu: - Biết tuần lể có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày . - Bài 1, Bài 2, Bài 3 II. Chuaån bò: 1. Giáo viên:1 quyển lịch bóc.1 thời khóa biểu. 2. Học sinh:Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. OÅn ñònh: 2. Baøi cuõ: - Ñieàn daáu >, <, = 64 – 4 … 65 – 5 42 + 2 … 42 + 2 40 – 10 … 30 – 20 43 + 45 … 54 + 35 - Nhaän xeùt.. - Haùt.. HS thực hiện bảng con..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Bài mới: - Giới thiệu: Học bài các ngày trong tuần lễ. a) : Giới thiệu lịc bóc hằng ngày. Treo quyển lịch và hỏi hôm nay là thứ mấy? - Giới thiệu tuần lễ: + Giáo viên mở từng tờ lịch giới thiệu tên các ngày trong tuaàn. + 1 tuaàn leã coù maáy ngaøy? … 7 ngaøy. - Giới thiệu các ngày trong tuần + Hoâm nay laø ngaøy bao nhieâu? + Chỉ vào tờ lịch. a) Luyeän taäp. Baøi 1: Neâu yeâu caàu baøi. a/Nếu hôm nay là thứ hai thì ngày mai là thứ - mấy? … thứ ba. b/em được nghỉ các ngày nào? Baøi 2: Yeâu caàu gì? - Ngày 8 là thứ sáu. - Ngày 9 là thứ bảy. - Ngaøy chuû nhaät laø ngaøy 10. - Thứ năm là ngày 7. Bài;3 Đọc thời khóa biểu của lớp em 4 /Cuûng coá: Thi đua trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. - Thứ ba ngày 8 tháng 5. - Thứ tư ngày … tháng …. - Thứ năm ngày … tháng …. - Thứ … ngày 11 tháng …. 4. Daën doø: - Tập xem lịch hằng ngày ở nhà. - Chuẩn bị: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.. 2 em nhắc tựa Hoạt động lớp. Học sinh trả lời.. - Hoïc sinh theo doõi. - nhaéc laïi caùc ngaøy trong tuaàn. Hoïc sinh neâu. Hoạt động lớp. - Vieát tieáp vaøo choã chaám. - Hoïc sinh laøm baøi. - Sửa bài miệng.. - Đọc các tờ lịch.. 2 em đứng lên đọc cử đại diện lên thi đua ñieàn vaøo choã chaám. - Đội nào điền nhanh và đúng sẽ thắng. - Nhaän xeùt.. Môn : Chính tả ( nghe - viết) Bài : MÈO CON ĐI HỌC. Tiết 297 A.Mục tiêu : 1.Kiến thức : -Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dòng đầu bài : Mèo con đi học. -Làm đúng các bài tập chính tả..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2.Kỹ năng : -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. 3.Thái độ : -Luôn kiên trì, cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước viết bài gì? Chuyện ở lớp. -Cho hs viết bảng con : vuốt tóc, chẳng nhớ, ngoan. -Nhắc lại quy tắc chính tả : k + i, e, ê. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Viết 8 dòng đầu bài : Mèo con đi học. b/HD nghe – viết : -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : buồn bực, kiếm cớ, be toáng, chữa lành. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm, ghi bảng – hs nghe, nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền chữ : v / d hay gi. -Cho hs đọc y/c. -GV đọc cho hs xem tranh và trả lời chữ cần điền. thầy giáo, bé nhảy dây, đàn cá rô lội nước. Nhận xét,sửa sai. *Điền vần : iên hay in. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học chính tả bài gì? -Mèo con đi học. - HS trả lời. -HS viết b. -Cn trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS nghe. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -Cn : -CN. -CN điền trên bảng lớp :.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Làm bài tập gì? Điền iên/in ; v/d/gi. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp. *GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 05 tháng 04 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : NGƯỜI BẠN TỐT. HS trả lời.. -HS nghe.. Tiết 298 + 299 A.Mục tiêu : -HS đọc trơn cả bài : Người bạn tốt. +HS đọc và hiểu các từ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. +Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. -Ôn vần : uc, ut. Tìm được tiếng,nói được câu có chứa uc, ut. -Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc, thái độ giúp đỡ hồn nhiên, chân thật của Nụ và Hà.Nụ và Hà là những người bạn tốt. -Biết nói theo chủ đề : Kể về những người bạn tốt của em. B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì? Mèo con đi học. HS trả lời. -Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Hs đọc bài và trả lời -Nhận xét. câu hỏi. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Người bạn tốt. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : -HS nghe và xác định b.2/Luyện đọc : câu dựa vào việc đếm -Luyện đọc từ : dấu chấm. +Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : liền, sửa lại, nằm, ngượng -CN nêu. nghịu. +Cho hs phân tích, đọc từ. -Cn,lớp. +GV cùng hs giải nghĩa từ. -HS nghe. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -CN nối tiếp. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. -CN,lớp. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut : -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : Cúc, bút. -CN nêu. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. -Lớp đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c.2/Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs nhìn tranh và đọc câu mẫu. -Cho hs tập nói câu. -Sửa câu cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người bạn tốt. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học.. -CN,lớp. -CN. -HS tập nói câu. - HS trả lời. -CN. Tiết 2. 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì? Người bạn tốt. -Cho hs đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho hs đọc từng đoạn và trả lời : +Hà hỏi mượn bút,ai đã giúp Hà? +Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp? +Em hiểu thế nào là người bạn tốt? -Cho hs đọc lại cả bài. b/Luyện nói : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho hs nói trước lớp. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Người bạn tốt. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. - HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi :. -Cn,lớp. -HS luyện nói theo cặp.. - HS trả lời. -Cn.. Môn : Toán Tiết 116 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( TRỪ KHÔNG NHỚ ) A.Mục tiêu : Giúp hs : -HS bước đầu biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). -Củng cố về giải toán có lời văn . B. Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập. - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Cho 2 hs làm bài 4 trang 157 trên bảng lớp. -Cả lớp làm bảng con : 20 cm + 10 cm = 25 cm + 4 cm = 43 cm + 15 cm = -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ). b/Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ dạng 57 – 23 : -Y/c hs lấy 57 que tính gồm 5 bó chục và 7 que rời. Tách ra 2 bó chục và 3 que rời. Còn bao nhiêu que tính?Vì sao em biết? …34 .bớt : 57 bớt 23 -Để làm nhanh hơn, ta trừ : 57 – 23 . -Đặt tính và tính : gv hỏi và ghi vào bảng. +57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 57: 5 chục và 7 đơn vị +23 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 23 : 2 chục và 3 đơn vị. -Nêu cách đặt tính. 57 - 23 34 Bắt đầu thực hiện trừ từ đâu? từ phải sang trái. -GV nhắc lại cách trừ. c/Thực hành : -Bài 1 : .Câu a :Tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. .Câu b : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. -Bài 2 : Đúng ghi đ, sai ghi s. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Cho hs sửa bài trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét. -Bài 3 : +Cho hs đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? +Cho hs làm bài giải vào vở.Cá nhân sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ).. -Cn làm bài.. -HS nhắc lại. -HS lấy que tính theo y/c. . HS trả lời. -HS quan sát và nghe. …. HS trả lời. … HS trả lời. -HS nghe. … HS trả lời. -HS nhắc lại.. -CN. -CN. -CN,lớp. -HS làm vào bảng con. -CN,lớp. -HS làm vào sgk. -CN. -CN,lớp. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN sửa bài. - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Cho hs thi tính : đặt tính rồi tính 37 - 12 65 - 31 28 - 14 Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nậhn xét tiết học.. -HS chơi trò chơi.. SINH HOẠT TẬP THỂ. MUÏC TIEÂU - HS có tính tự giác học tập tốt, hăng hái tham gia các hoạt động TIEÁN HAØNH Giáo viên đưa ra các công việc để học sinh thực hiện veà hoïc taäp: + Kiểm tra tập vở của học sinh + Những em giỏi kèm những em yếu + Biết giữ gìn tập, sách, các đồ dùng luôn sạch đẹp - Giáo dục về an toàn giao thông + Nhắc những em đi đò dọc không được đùa giỡn trên đò rất nguy hiểm, nhắc các em cẩn thận trong mùa nước nổi đặt biệt là những em chưa biết lội không được chơi gần mé sông + khen những em thực hiện tốt - Giáo dục về đạo đức tác phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ và người lớn tuổi, anh chị em, bạn bè cùng lớp học cùng trang lứa +Biết thương yêu và giúp đỡ những bạn học yếu, có hoàn cảnh khoù khaên. Toång keát tuaàn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×