Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.54 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. Bài 1. + Lấy ba điểm M, N, P thẳng hàng. + Vẽ các đoạn thẳng có mút là các điểm trên.. Bài 2. + Lấy ba điểm A, B, C không thẳng hàng. + Vẽ các đoạn thẳng có mút là các điểm trên..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC 1) Tam giác ABC là gì? a) Định nghĩa: - Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.. A. B. - Tam giác ABC được kí hiệu là ABC Ta còn gọi tên và kí hiệu tam giác ABC là ACB, BAC, BCA, CAB, CBA.. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> §Þnh nghÜa :Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: gồm ba đoạn thẳngTU, a) Tam giác TUV là hình……………………………………… UV, VT khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng …………………………………………………………………………………… b) Hình tạo thành bởi…... ba đoạn thẳng MN, NP, PM khi ba điểm M, N, P không thẳng hàng ................................................................... được gọi là tam giác. ……………………………………………. ................................................................... MNP..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập 1: Hãy chỉ ra trong các hình vẽ sau đây hình B nào là tam giác ABC bằng cách điền Đ (Đúng), S (Sai) A. B. C. S A A. S. B. B. C. C. Đ. A. Đ. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC 1) Tam giác ABC là gì? a) Định nghĩa: b) Các yếu tố trong tam giác : - Ba ®iÓm A, B, C là ba đỉnh của ABC . - Ba ®o¹n th¼ng AB, BC, CA là ba cạnh của ABC .. A. B. - Ba gãc ABC, BCA, CAB là ba góc của ABC .. C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Các yếu tố trong tam giác :. A. - Ba ®iÓm A, B, C là ba đỉnh của ABC . - Ba ®o¹n th¼ng AB, BC, CA là ba cạnh của ABC . - Ba gãc ABC, BCA, CAB là ba góc của ABC .. C. B. A. Bài 44 (SGK/95). Xem hình bên rồi điền vào bảng sau:. B. BAI, ABI, AIB A, I, C A, B, C. I. AB, BI, AI AI,. BAC, ABC, ACB. C. AC, IC.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Điểm M có nằm trong cả 3 góc của tam giác. giác không ? Điểm N không có nằmnằm trong trong tamtam giácgiác. không ? Điểm N không có nằmnằm trêntrên cạnh cạnh nàonào của của tamtam giác? giác.. A. .N .M. B. C. • Điểm M là điểm nằm bên trong tam giác (điểm trong của tam giác). • Điểm N là điểm nằm bên ngoài tam giác (điểm ngoài của tam giác)..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 4 Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây: Hình sau có số tam giác là : C. B. BCE. BCD. DCE. ABC. ABE. ABD. AED. ACD. A/ Có 4 tam giác. E D. A. B/ Có 6 tam giác. C/ Có 8 tam giác.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giới thiệu một số tam giác đặc biệt. tam giác cân. tam giác vuông. tam giác đều.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Liên hệ thực tế.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC 1) Tam giác ABC là gì? 2) Vẽ tam giác. Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết ba cạnh = 4 cm, AB = 2 cm, AC = 3 cm. Cách vẽ:. BC.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Cách vẽ : Hãy quan sát cách vẽ tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 3cm , BC = 4cm bằng hình ảnh sau, rồi nêu các bước vẽ tam giác ABC !. A. B. C.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 26. Bài 9. TAM GIÁC 1) Tam giác ABC là gì? 2) Vẽ tam giác. Ví dụ: Vẽ một tam giác ABC biết ba cạnh = 4 cm, AB = 2 cm, AC = 3 cm. Cách vẽ:( SGK). BC.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Cách vẽ :. A. B. C.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập Vẽ tam giác ABC biết: a, AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC= 8 cm b, AB = BC = CA = 4 cm c, AB = 3 cm, AC = 3 cm, BC = 4 cm.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: • Ôn lại bài học để nắm chắc các nội dung sau : + Tam giác ABC gì là ? + Cách vẽ một tam giác khi biết số đo ba cạnh. • Xem lại các bài tập đã giải ở lớp để nắm cách giải, sau đó tự giải các các bài tập 45, 46, 47 SGK. • Chuẩn bị các kiến thức đã học trong chương II (SGK/95, 96), chuẩn bị tiết đến ôn tập để kiểm tra một tiết..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>