Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> 1.Trương Công Ân</b>
<b>B. Vai trò</b>
<b>Về mặt kiến thức</b>
<b>Về mặt phương pháp</b>
<b>Bản đồ có khả năng phản ánh sự phân bố và mối </b>
<b>quan hệ của các đối tượng địa lí trên bề mặt trái đất</b>
<b>một cách cụ thể. Những kí hiệu, màu sắc, cách biểu </b>
<b>hiện trên bản đồ là những nội dung địa lí đã được </b>
<b>Bản đồ được coi là phương tiện trực quan</b>
<b>giúp cho học sinh khai thác, củng cố tri thức và </b>
<b>CÁC MỨC ĐỘ ĐỌC BẢN ĐỒ</b>
<b>Mức Sơ Đẳng</b>
<b>Mức Thứ Hai</b>
Chỉ mới thể hiện được ở chỗ <b>đọc được vị trí </b>
<b>các đối tượng địa lí, có được biểu tượng về </b>
<b>các đối tượng đó thơng qua hệ thống các ước </b>
<b>hiệu ghi trong bản chú giải.</b>
Yêu cầu học sinh phải nắm được quy
trình sau
- <b>Nắm được mục đích của việc làm.</b>
<b>- Đọc bản chú giải để biết được các </b>
<b>kí hiệu quy ước chỉ các đối tượng </b>
<b>cần tìm trên bản đồ.</b>
<b>- Tái hiện các biểu tượng địa lí dựa </b>
<b>vào các kí hiệu.</b>
<b>Mức Thứ Hai</b>
Đòi hỏi học sinh<b> phải biết dựa vào những hiểu </b>
<b>biết về bản đồ, kết hợp với kiến thức địa lí</b> <b>để </b>
<b>tìm ra được những đặc điểm tương đối rõ ràng </b>
<b>của những đối tượng địa lí biểu hiện trên bản </b>
<b>đồ. </b>
Yêu cầu học sinh phải nắm được quy trình
sau
<b>- Nắm được mục đích của việc làm.</b>
<b>- Đọc bản chú giải trên bản đồ để </b>
<b>biết kí hiệu quy ước.</b>
<b>- Tái hiện đối tượng địa lí dựa vào </b>
<b>kí hiệu.</b>
<b>- Tìm tên và vị trí đối tượng trên </b>
<b>bản đồ.</b>
<b>Mức Thứ Ba</b>
<b>đòi hỏi khi đọc bản đồ, HS còn phải biết kết hợp </b>
<b>những kiến thức bản đồ với kiến thức địa lí sâu hơn </b>
<b>để so sánh, phân tích tìm ra được các mối liên hệ giữa </b>
<b>các đối tượng trên bản đồ và rút ra kết luận địa lí ẩn </b>
<b>thấy trên bản đồ.</b>
Yêu cầu học sinh phải nắm được quy trình
sau
<b>- Tổng hợp các đối tượng địa lí trong khu vực để tái tạo biểu </b>
<b>tượng chung về khu vực.</b>
<b>- Dựa vào các kiến thức địa lí đã có trước đây, phân tích các </b>
<b>mối quan hệ giữa các đối tượng biểu hiện trên bản đồ rồi rút ra </b>
<b>kết luận mới. Những kết luận này hồn tồn chỉ có trong tư </b>
<b>Bước 1.</b> Tên bản đồ
<b>Bước 2.</b> Các yếu tố phụ và các yếu tố hỗ trợ
<b>Bước 3.</b> Phân tích nội dung bản đồ
Vùng Đông Bắc
Vùng Tây Bắc
Trường Sơn Bắc
Trường Sơn Nam
<i><b>Em hãy cho biết </b></i>
<i><b>đồi núi nước ta </b></i>
<i><b>chia thành mấy </b></i>
<i><b>khu vực, là </b></i>
<i><b>những khu vực </b></i>
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đơng bắc
<i><b>Hãy nêu giới hạn và đặc điểm địa </b></i>
<i><b>hình vùng núi Đông Bắc về:</b></i>
<i><b>-Tên các dãy núi</b></i>
<i><b>-Hướng núi</b></i>
<i><b>-Hướng nghiêng</b></i>
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đông bắc:
+ Tả ngạn sông Hồng
+ Bốn dãy núi hình cánh cung chụm
lại ở Tam Đảo.
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đơng bắc
-Vùng núi Tây Bắc:
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đông bắc
-Vùng núi Tây Bắc:
+ Nằm giữa sông Hồng và sông
Cả.
+ ĐH cao nhất nước ta.
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đông bắc
-Vùng núi Tây Bắc
<i><b>Hãy nêu giới hạn và </b></i>
<i><b>đặc điểm địa hình </b></i>
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đông bắc
-Vùng núi Tây Bắc
-Trường Sơn Bắc:
+ Từ Nam sông Cả tới dãy Bạch
Mã.
+ Gồm các dãy núi song song và
so le nhau.
+ Hướng TB-ĐN.
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đông bắc
-Vùng núi Tây Bắc
-Trường Sơn Bắc:
-Trường Sơn Nam
<i><b>Hãy nêu giới hạn </b></i>
<i><b>và đặc điểm địa </b></i>
<b>1. Đặc điểm chung của địa hình</b>
<b>2. Các khu vực địa hình</b>
a. Khu vực đồi núi:
-Vùng núi Đông bắc
-Vùng núi Tây Bắc
-Trường Sơn Bắc
-Trường Sơn Nam:
+ Vùng núi phía Nam dãy Bạch
Mã.
+ Gốm các khối núi đồ sộ
+Xen kẻ là các cao nguyên rộng
lớn.
+ Địa hình bất đối xứng giữa Đơng
và Tây.
<b>Thuận lợi</b>
- Khống sản: tập trung nhiều loại khống sản có giá trị…
- Rừng và đất trồng: tạo cơ sở phát triển nền lâm – nông nghiệp nhiệt đới,
giàu thành phần loài động, thực vật, ht vùng chuyên canh cây công nghiệp,
cây ăn quả, phát triển chăn nuôi gia súc...
- Nguồn thủy năng: các con sơng ở miền núi có tiềm năng thủy điện lớn.
- Tiềm năng du lịch: phát triển du lịch tham quan, nghỉ dưởng... nhất là du
lịch sinh thái.
<b>Khó khăn </b>