Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.71 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT …….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012- 2013 Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề ). I. Trắc nghiệm. ( 2 điểm ) Câu 1. ( 1,0 điểm ): Chọn dáp án đúng trong các câu sau: 1.1. Nguyên lịêu dùng để điều chế hidrô trong phòng thí nghiệm là: A.Zn , K2CO3 B. Zn , HCl C. KMnO4 , KClO3 D. Nước, không khí 1.2. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất bazơ? A. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2 B. CuSO4; CaCO3; NaCl C. H2SO4; HCl; HNO3 D. HCl; Na2SO4; NaOH 1.3. Dung dịch là hỗn hợp: A. Gồm dung môi và chất tan B. Đồng nhất gồm nước và chất tan C. Không đồng nhất gồm chất tan và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan 1.4. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan trong nước của chất rắn trong nước: A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn đều tăng D. Phần lớn đều giảm Câu 2. ( 1,0 điểm ): Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau. Khi thu khí.......( 1 )...... bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình, ta phải hướng miệng ống nghiệm lên trên vì khí ........( 2 )....... nhẹ hơn không khí, còn khi thu khí ......( 3 ) thì ta phải hướng miệng ống nghiệm xuống dưới vì khí ......( 4 )..... nặng hơn không khí. II. Tự luận. ( 8 điểm ) Câu 3. ( 2 điểm ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( Ghi rõ điều kiện nếu có ): a, P2O5 + H2O ··············> b, Na2O + H2O ··············> c, Fe + HCl ··············> d, PbO + H2 ··············> Câu 4. ( 2 điểm ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các chất khí sau: Khí O2, khí H2, khí CO2. ( Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có ). Câu 5.( 1 điểm ) Hãy gọi tên các hợp chất vô cơ sau: Fe2O3, Al(OH)3, H3PO4, NaHCO3. Câu 6. ( 3 điểm ) a, Để điều chế khí hidro người ta tiến hành hòa tan hoàn toàn 9,75 gam kẽm bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch axit clohidric. - Tính thể tích khí hidro thu được (ở đktc). - Tính nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đã dùng. b, Biết rằng ở nhiệt độ 20 ❑0 C, độ tan của muối ăn là 3,2 gam. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối ăn bão hòa ở nhiệt độ trên. ( Cho biết: Zn = 65) ( Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn chấm Môn: Hóa học 8 Câu 1. Đáp án Chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm 1.1: Đáp án B 1.2: Đáp án A 1.3: Đáp án D 1.4: Đáp án C. 2. 3. Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm (1): H2 (2): H2 (3): O2 (4): O2 - Viết đúng mỗi phương trình được 0,5 điểm. ( Nếu thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng bị trừ 0,25 điểm) ⃗ 2H3PO4 a, P2O5 + 3H2O ❑ ⃗ 2NaOH b, Na2O + H2O ❑ ⃗ FeCl2 c, Fe + 2HCl ❑ + H2 0 ⃗ d, PbO + H2 + H2O t Pb. 4. 5. - Dùng tàn đóm còn đỏ cho vào các lọ đựng các khí trên. + Nếu tàn đóm bùng cháy, ta nhận biết được khí Oxi. + Còn lại là H2 và CO2 không làm tàn đóm bùng cháy. - Cho 2 khí còn lại đi qua bột màu đen CuO nung nóng, nếu xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch, ta nhận biết được khí Hiđrô. H2 + CuO( Đen) ⃗t 0 Cu( Đỏ) + H2O - Còn lại là CO2 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Gọi đúng tên mỗi công thức được 0,25 điểm Fe2O3 : Sắt ( III ) oxit Al(OH)3 : Nhôm hiđrôxit H3PO4 : Axit Phôtphoric NaHCO3 : Natri hiđrô cacbonat. 6 - Số mol Zn là: Phương trình: Theo PT: THeo dề bài:. 9 ,75. nZn= 65 = 0,15 mol ⃗ ZnCl2 Zn + 2HCl ❑ 1mol 2mol 0,15mol 0,3mol. +. H2 (1) 1mol 0,15mol. Điểm 1,0 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,0 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1 điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3điểm 0,5đ 0,5đ 0,5 đ. - Thể tích khí H2 sinh ra là: VH ❑2 = n . 22,4 = 0,15. 22,4 = 3,36 (lít) - Đổi 300ml = 0,3 lit. 0,5đ. 0,3 HCl - Nồng độ mol của dung dịch HCl là: CM ❑HCl = V = 0,3 = 1M HCl. 0,5đ. - Khối lượng dung dịch muối ăn ở 200 C là: 100 + 3,2 = 103,2 gam. 0,25đ. n.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>