Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT PHÚ TÂN TRƯỜNG THCS HÒA LẠC PHÒNG THI: SBD:. KÌ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát hoặc chép đề). ĐỀ CHÍNH THỨC: Câu 1. (3 điểm) Trình bày những đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, cho biết các ngọn núi nào sau đây có độ cao hơn 2000m: Phan-xi-păng, Bạch Mã, Ngọc Linh, Núi Bà Đen. Câu 2. (2 điểm) Cho biết những tính chất của gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam ở nước ta. Vì sao hai loại gió này có tính chất khác nhau như thế ? Câu 3. (3,5 điểm) Sông ngòi nước ta có những giá trị gì ? Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 22, hãy cho biết các nhà máy thủy điện Hòa Bình, Sơn La, Thác Bà, Trị An nằm trên các con sông nào ? Câu 4. (1,5 điểm) Cho biết giá trị kinh tế của nhóm đất phù sa ?. Học sinh được sử dụng Átlat Địa lí Việt Nam trong thời gian làm bài ---- Hết ---.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 8 - HKII ĐỀ CHÍNH THỨC. Chủ đề (Chuẩn KTKN). Nhận biết. Thông hiểu. Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 20% Trình bày được những nét đặc trưng về khí hậu, thời tiết của 2 mùa. Khí hậu. Thuỷ văn. Đất, sinh vật. Tổng cộng. Số câu: 1 Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10%. Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10%. Số câu: 1 Số điểm: 3đ Tỉ lệ %: 30%. Giải thích nguyên nhân sự khác biệt 2 loại gió chính ở nước ta: gió mùa đông bắc, gió mùa tây nam. Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 20%. Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10% Nêu được những thuận lợi của sông ngòi đối với đời sống, sản xuất. Nêu được những thuận lợi của sông ngòi đối với đời sống, sản xuất Số câu: 1 Số điểm: 2,5đ Tỉ lệ %: 25% Giá trị kinh tế của các nhóm đất chính ở nước ta: Nhóm đất phù sa Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ %: 15% Số câu: 4 Số điểm: 7,0đ Tỉ lệ %: 70%. Tổng cộng. Sử dụng bản đồ địa hình Việt Nam để làm rõ một số đặc điểm chung của địa hình. Trình bày được đặc điểm chung của địa hình Việt Nam. Địa hình. Vận dụng/KN. Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10%. Số câu: 0 Số điểm: 1đ Tỉ lệ %: 10%. Số câu: 0 Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 20%. Số câu: 1 Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ %: 35%. Số câu: 1 Số điểm: 1,5đ Tỉ lệ %: 15% Số câu: 4 Số điểm: 10đ Tỉ lệ %: 100%. GV RA ĐỀ: PHẠM NGỌC QUÍ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>