Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.87 KB, 0 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi: TOÁN, khối A Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) xm Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y ( m là tham số) x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m 2 . b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y 2 x 1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt. A, B sao cho OA2 OB 2 14 ( với O là gốc tọa độ). Câu 2(1,0 điểm) Giải phương trình:. (2 cos x 1)sin 4 x 2sin 2 x cos x sin x. x 2 2 xy x 0 Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x 2 y y y 2 x x. x, y . 4. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân : I . cos 2 x. . dx .. (1 sin 2 x).cos( x ) 4 ADC 900 , AB 3a , Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, BAD AD CD SA 2a , SA ( ABCD) . Gọi G là trọng tâm SAB , mặt phẳng (GCD ) cắt SA, SB lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích khối chóp S .CDMN và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM , BC . 3 Câu 6 (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c không âm thay đổi thoả mãn a b c . Chứng minh rằng: 2 125 1 a 2 1 b2 1 c2 64 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD tâm I , có diện tích bằng 4, phương trình đường thẳng BC : x y 0 , biết M (2;1) là trung điểm của AB . Tìm tọa độ điểm I . 0. 2. 2. Câu 8.a (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 1 y 1 4 . Lập phương trình đường thẳng d cách gốc tọa độ một khoảng bằng 2 và tiếp xúc với đường tròn (C ) . Câu 9.a (1,0 điểm) Cho x 0 và C2nn11 C2nn21 C2nn31 ... C22nn11 C22nn1 C22nn11 236 . Tìm số hạng không n. 1 phụ thuộc x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 5 x . x B. Theo chương trình nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có điểm G (2; 1) là trọng tâm, đường thẳng d : 3x y 4 0 là đường trung trực của cạnh BC, đường thẳng AB có phương trình 10 x 3 y 1 0 . Tìm tọa độ các điểm A, B, C.. x2 y2 1 và đường thẳng d : 3x 4 y 12 0 . 16 9 Gọi các giao điểm của đường thẳng d và elip ( E ) là A, B . Tìm trên ( E ) điểm C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6. 22 x 1 2 x y 6.4 y Câu 9.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 3 2 log 2 ( x 1) log 4 (2 y 1) log 2 y 2 ----------Hết ---------Câu 8.b (1,0 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2012-2013 Môn thi: TOÁN, khối A ( Đáp án - thang điểm gồm 03 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM. Câu. Đáp án. Điểm. x2 Với m 1 ta có y x 1 Tập xác định: D R \{1} Sự biến thiên:. 0.25. 1 0 x 1 ( x 1) 2 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;1) và (1; ). -. Chiều biến thiên: y ' . -. Giới hạn và tiệm cận: lim y = 1, lim y = 1 ; tiệm cận ngang là y = 1 x -∞. x +∞. 0.25. lim y = + ∞ ; lim y = -∞; tiệm cận đứng là x = 1. x 1. 1a (1 điểm). Bảng biến thiên: x y’ y. x 1. 1. -∞ +. + 1. +∞. 0.25. -∞. 1 . +∞. Đồ thị: 6. 4. 2. 0.25 5. -2. Đồ thị nhận giao hai tiệm cận I(1;1) làm tâm đối xứng x 1 xm Phương trình hoành độ giao điểm: 2x 1 2 x 1 2 x 4 x 1 m 0(*) 1b (1 điểm). 2 (1 điểm). 0.25. đường thẳng y 2 x 1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 m 1 Gọi A( x1; 2 x1 1); B ( x2 ; 2 x2 1) ; OA2 OB2 14 5( x1 x2 ) 2 10 x1 x2 4( x1 x2 ) 12. 0.25. Vì x1 x2 2; x1 x2 1 m nên m 1 (thỏa mãn).. 0.25. 0.25. . m ( m Z ) . Phương trình đã cho tương đương với: 4 sin 2 x cos x sin x 2cos x 1 sin 2 x. 0.25. sin 2 x 0(*) . Ta có (*) x k (k Z ) 2 cos x sin x 2 cos x 1 1(**). 0.25. x k (**) sin 2 x sin x (k Z ) x k 2 4 4 6 3. 0.25. Điều kiện: x .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> So sánh điều kiện ta được x k ; x k 2 (k Z ). 0.25. Điều kiện: x 0, y 0. Ta có x 2 2 xy x 0 x 0; x 2 y 1 Với x 0 thay vào phương trình thứ hai ta được y 0 .. 0.25. 2. 3 (1 điểm). 6. 3. x 2 y 1 Với x 2 y 1 ta có ta có x 2y x 2 y y y 2 x x. . . x y. x 2. . . x 2 y y y 2x x. . xy 5 y 0 x y. 0.25 0.25. Với x y suy ra x y 1 .Vậy hệ có hai nghiệm x y 0; x y 1 . 0.25. . 4. Ta có I . 4 (1 điểm). 4 (cos x sin x)(cos x sin x) (cos x sin x) dx 2 dx 0 1 (sin x cos x)2 0 (sin x cos x)2 . (cos x sin x) 2. Đặt t sin x cos x dt (cos x sin x)dx ; x 0 t 1; x 2. I 2 1. 4. t 2. dt 2 2 2 t t 1. 0.25 0.25 0.25. 2 1 Vì DC / / AB nên MN / / AB; MN / / CD 2 2 4 MN AB 2a CD ; VSCDMN 2VSCDM 2. VSCDA VSCDA 3 3 3 1 4 3 16 3 VSCDA SA.SCDA a VSCDMN a 3 3 9. S. A. N. G. M. 5 (1 điểm). 0.25. 2 d ( A,( SBC )) 3 Gọi K là hình chiếu của A trên BC , H là hình chiếu của A trên SK thì d ( A,( SBC )) AH. 0.25. 0.25. DM / / CN nên d ( DM , BC ) d ( M ,( SBC )) . H. B. 0.25. K. 2 SABC 6 a 1 1 1 6a ; AH 2 2 2 BC AS AK 5 AH 14 4a d ( DM , BC ) 14 Chú ý: Có thể sử dụng phương pháp tọa độ. 125 5 2 2 2 ln 1 a 2 ln 1 b 2 ln 1 c 2 3ln Ta có 1 a 1 b 1 c 64 4 4 3 2 t 4 1 Xét hàm số f (t ) ln(1 t 2 ) t , t 0; ; f '(t ) 0t 5 1 t2 5 2 2 D. 6 (1 điểm). 5 2 1 f (0) 0; f ln ; f 2 4 5 . 13 6 5 2 3 3 ln f (t ) ln t 0; 2 4 5 4 5 2 4 5 6 Do đó ln 1 a 2 ln 1 b2 ln 1 c 2 a b c 3ln đpcm 5 4 5 1 Dấu bằng xảy ra a b c 2 Đường thẳng MI qua M và song song với BC nên có phương trình x y 1 0 A. . 7a (1 điểm). AK . C. . . . . . 0.25. 0.25. 0.25. 0.25 0.25 0.25. D. d (M , BC ) M. B. I. 1 ; S ABCD 4 2.d ( M , BC ).BC 4 BC 2 2 2. BC MI 2 2 C. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a 3 a 1. Gọi I ( a; a 1); MI 2 . 0.25. Suy ra I (3; 2) hoặc I (1;0) .. 0.25. Gọi phương trình đường thẳng d là ax by c 0( a 2 b2 0) , d (d ; O) 2 Đường. tròn. d (d ; O) 2 8a (1 điểm). có. tâm. abc 2. a b. 2. I (1;1). bán. kính. R 2.. Vì. d. c. 2 a b2 xúc với (C ) nên. tiếp. 2. 0.25. 2. b a suy ra: | a b c || c | c a b 2. 0.25. Với b a , chọn a 1 b 1; c 2 2 ta được phương trình x y 2 2 0 ab Với c ta có 15a 2 2ab 15b 2 0 a b 0 (không thỏa mãn). 2 Ta có C2kn 1 C22nn11 k k : 0 k 2 n 1 nên 1 C2nn11 C2nn21 C2nn31 ... C22nn11 C22nn1 C22nn11 C20n 1 C21 n 1 C22n 1 ... C22nn11 C22nn1 C22nn11 2 Mà (1 1) 2 n 1 C20n 1 C21n 1 C22n 1 ... C22nn11 C22nn1 C22nn11 suy ra 236 2n n 18. . 9a (1 điểm). n. 8b (1 điểm). 9b (1 điểm). 0.25. . 0.25. là trung điểm BC , vì M d. 0.25. 0.25. . . nên M ( m;3m 4) . Mà GA 2GM. nên. A(6 2m;5 6m) A AB m 2 M (2; 2), A(2; 7) BC qua M và vuông góc với d nên có phương trình x 3 y 8 0 B AB BC nên B(1;3) M là trung đểm BC nên C (5;1) .. 0.25 0.25. a 2 b2 1 16 9 3 3 Giải hệ ta tìm được C 2 2; hoặc C 2 2; 2 2 1 Điều kiện x 1; y 2; y . 2 2 x y 2 2( x y ) x y Từ phương trình đầu ta có: 2.2 2 6 0 x y y x 1 2 3 2. Vì C ( E ) nên. Thế vào phương trình thứ hai ta được: log 2 ( x 3 1) log 4 (2 x 1) 2 log. 2. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25. x 1. log 2 ( x 3 1) log 2 2 x 1 ( x 1) x3 1 2 x 1 ( x 1) x 2 x 1 2 x 1 x 1 1 thì ta được phương trình: x 2 3 x 2 0 2 x 2. 0.25 0.25. Vì A, B là.các giao điểm của đường thẳng d và elip ( E ) nên A(4;0), B (0;3) hoặc B (4;0), A(0;3) AB 5 3a 4b 24 1 Gọi C (a; b ) , S ABC 6 AB.d (C , d ) 6 3a 4b 12 12 2 3a 4b 0. Với x . 0.25. 18 k. 18 18 6 18 1 1 1 k k k k 5 x 5 x C18 5 .( x ) C18 (1) . x 5 k 0 k 0 x x x 6 k 18 Số hạng không phụ thuộc x ứng với 0 k 3. 5 Suy ra số hạng cần tìm là C183 ( 1)3 816. Gọi M 7b (1 điểm). 18. 0.25. 0.25. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 thì ta được phương trình: x 2 x 0 x 0 2 Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm ( x; y ) (0; 1),(1;0),(2;1) Với 1 x . ----------Hết ----------. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>