Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Lê Hồng Phong Họ và tên: ………………………………………………. Đề 1: Lớp: ………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - Năm học 2012- 2013 Môn: Toán Lớp 3 (Thời gian: 40 phút) Câu 1: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính: 13254 + 2473 28326 - 14916 21426 x 3 .................... .................. ................ .................... .................. ................ .................... .................. ................ .................... .................. ................ .................... .................. ................. 38562 : 6 ..................... ..................... ..................... ..................... ...................... Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:. 8258. 16990. 12567. 12500 + 67. 56372. 56327. 86832. 86932. Câu 3: (1 điểm) Xếp các số II ; VI ; V ; VII ; IV ; IX ; XI theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………. Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: a) (1 điểm) Một hình vuông có chu vi 24cm. Diện tích hình vuông đó bằng: A. 12cm2 B. 36cm2 C. 144cm2 D. 96cm2 b) (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó bằng: A. 24cm2 B. 49cm2 C. 25cm2 D. 35cm2 Câu 5: (1 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: Các tháng có 30 ngày là ………………………………….............................. Câu 6: (2,5 điểm) Có 72 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 144 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? Tóm tắt ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. Bài giải. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Lê Hồng Phong Họ và tên: ………………………………………………. Đề 2: Lớp: ………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - Năm học 2012- 2013 Môn: Toán Lớp 3 (Thời gian: 40 phút) Câu 1: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính: 35281 + 51645 45405 - 8221 17092 x 4 .................... .................. ................ .................... .................. ................ .................... .................. ................ .................... .................. ................ .................... .................. ................. 24635 : 5 ..................... ..................... ..................... ..................... ...................... Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:. 25731. 24897. 8000. 38259. 38269. 82640. 7999 + 2 82640. Câu 3: (1 điểm) Xếp các số II ; VI ; V ; VII ; IV ; IX ; XI theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………. Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: a) (1 điểm) Một hình vuông có chu vi 28cm. Diện tích hình vuông đó bằng: A. 7cm2 B. 14cm2 C. 49cm2 D. 196cm2 b) (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó bằng: A. 24cm2 B. 36cm2 C. 16cm2 D. 20cm2 Câu 5: (1 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: Các tháng có 31 ngày là ………………………………….............................. Câu 6: (2,5 điểm) Có 72 học sinh xếp thành 8 hàng đều nhau. Hỏi có 189 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? Tóm tắt ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. Bài giải. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Lê Hồng Phong. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI NĂM - Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán Lớp 3 Đề 2 Câu 1: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính: (0,5đ) (0,5đ) (0,75đ) (0,75đ) 35281 45405 17092 24635 5 + x 51645 8221 4 46 4927 86926 37184 68368 13 35 0 Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.. 25731. >. 24897. 8000. <. 7999 + 2. 38259. <. 38269. 82640. =. 82640. Câu 3: (1 điểm) Xếp các số II ; VI ; V ; VII ; IV ; IX ; XI theo thứ tự từ bé đến lớn: II ; IV ; V ; VI ; VII ; IX ; XI. Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: a) (1 điểm) C. 49cm2 b) (1 điểm) A. 24cm2 Câu 5: (1 điểm) Điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm: Các tháng có 31 ngày là tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12. Câu 6: (2,5 điểm) Tóm tắt 72 học sinh: 8 hàng 189 học sinh: …….hàng?. (0,25 điểm) Bài giải. Mỗi hàng có số học sinh là: 72 : 8 = 9 (học sinh) 189 học sinh xếp được số hàng là: 189 : 9 = 21 (hàng) Đáp số: 21 hàng. (1 điểm) (1 điểm) (0,25 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Lê Hồng Phong. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI NĂM - Năm học 2012 - 2013 Môn: Toán Lớp 3 Đề 1 Câu 1: (2,5 điểm) Đặt tính rồi tính: (0,5đ) (0,5đ) (0,75đ) (0,75đ) 13254 28326 21426 38562 6 + x 2473 14916 3 25 6427 15727 13410 64278 16 42 0 Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.. 8258. <. 16990. 12567. =. 12500 + 67. 56372. >. 56327. 86832. <. 86932. Câu 3: (1 điểm) Xếp các số II ; VI ; V ; VII ; IV ; IX ; XI theo thứ tự từ lớn đến bé: XI ; IX ; VII ; VI ; V ; IV ; II. Câu 4: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: a) (1 điểm) B. 36cm2 b) (1 điểm) D. 35cm2 Câu 5: (1 điểm) Điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm: Các tháng có 30 ngày là tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11. Câu 6: (2,5 điểm) Tóm tắt 72 học sinh: 9 hàng 144 học sinh: …….hàng?. (0,25 điểm) Bài giải. Mỗi hàng có số học sinh là: 72 : 9 = 8 (học sinh) 144 học sinh xếp được số hàng là: 144 : 8 = 18 (hàng) Đáp số: 18 hàng. (1 điểm) (1 điểm) (0,25 điểm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span>