Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

giao an on thi TN toan 2013 852013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (772.92 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 23 (Từ ngày 14/1/2013 đến ngày 19/1/2013- Bắt đầu ôn thi TN THPT theo kế hoạch) Tiết pp: 1-2 (TC42-43) Ngày soạn: 12/1/2013 Ngày dạy 15/1/2013 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Viết được công thức phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng. 2. Kỹ năng: Vận dụng viết pt đường thẳng. 3. Tư duy, thái độ : Ham thích làm bài tập về PT đường thẳng, trau chuốt cách trình bày sạch đẹp. B. CHUẨN BỊ : GV : Hệ thống cách viết PT đường thẳng. HS : Cách tính tọa độ của véc tơ, các phép toán C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. I. Kiến thức cần nhớ : (SGK) Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS nhắc lại + Véc tơ chỉ phương một số kiến thức cần nhớ về PT đường thẳng + Phương trình tham số HS đứng tại chỗ trả lời + Phương trình chính tắc. Bài 1: II. Bài tập HS giải cá nhân, nhận xét chéo Bài 1: Viết phương trình tham số đường  thẳng d GV hỗ trợ khi cần thiết: u  3; 2;3  a/ Đi qua điểm M(1; 0 ;1) và nhận làm 1 AB b/ d qua A và nhận làm 1 VTCP. VTCP. c/ VTCP của d là VTPT của (P) b/ Đi qua hai điểm A(1 ;0 ;-1) và B(2 ;-1 ;3). + Suy ra PT chính tắc c/ d qua A (2 ;-1 ;3) và vuông góc với (P): 3x+2y-z+1 = 0 ? Xác định VTCP của nó Bài 2 : HS viết PT tham số Viết phương trình đường thẳng qua M(2;3;-5) và song + Suy ra PT chính tắc song với đường thẳng d: x=-t; y =2+2t; z = 1+2t GV hướng dẫn thay x, y ,z từ PT của d vào PT Bài 3 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):.    : 2 x  y  z 0 , tìm t rồi tìm x, y ,z và kết luận HS trao đổi nhóm.  x 1  2t   y 2  t  z 3  t .    : 2 x  y  z 0. và mặt phẳng Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (). Cho BT tương tự bài 1 và 2: 4 a2 Đề TN năm 2009 Chốt: Cần 1 điểm, 1 VTCP. + Không phải lúc nào cũng có PT chính tắc D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Giao bài buổi tiếp theo: 1,5,6,7 tr 80 (SGK) – Hoàn toàn tương tự, giải cẩn thận E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 23 (Từ ngày 14/1/2013 đến ngày 19/1/2013) Tiết pp: 3-4 (PĐ37-38) Ngày soạn: 12/1/2013. Ngày dạy 19/1/2013. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (TT) A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Viết được công thức phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng. Nêu được phương pháp xét vị trí tương đối của hai đường, giữa đường và mặt. 2. Kỹ năng: Viết được pt đường thẳng. Phân biệt được các vị trí tương đối giữa đường và mặt, giữa 2 đường. 3. Tư duy, thái độ: Có ý chí, kiên trì B. CHUẨN BỊ : GV : Hệ thống các vị trí tương đối tương ứng. HS : Viết PT đt; các vị trí tương đối tương ứng. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. I. Kiến thức cần nhớ : (SGK) Kiểm tra bài cũ: Nêu các vị trí tương đối của + Vị trí tương đối của hai đường thẳng: hai đường thẳng ? Chú ý: Phương của các VTCP tương ứng để chia làm 2 nhóm: Nhóm 1: Song song hoặc trùng; Nhóm 2: Cắt hoặc chéo Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng: Số nghiệm của PT cho tọa độ giao điểm. Bài 1: II. Bài tập GV : Hãy cho biết tọa độ của các VTCP và cho Bài 1: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: ¿ ¿ biết chúng cùng phương không ? x =−3+2 t x=5+ t' HS : Nêu và cho biết các VTCP không cùng y=− 2+ 3t y=− 1− 4t' phương. d: và d’ : : z =6+ 4 t z=20+t ' GV hỗ trợ : chỉ có thể cắt hoặc chéo nhau ’ ¿ { { ¿{{ HS :Giải hệ PT suy ra d và d cắt nhau tại ¿ ¿ A(3;7;18) ? Viết được PT mp (d; d’ ) không? -> HS có cách viết PT mp chứa hai đường thẳng cắt nhau. HS trao đổi nhóm và giải theo pp ở bài 1. Bài 2 : Cho hai đường thẳng (d1), (d2) có phương trình cho bởi : (d2) : x=1+2t x −2 y − 1 z −1 y=t +2 (d1) : 1 = 2 = 1 z=−1+3 t (t ∈ R ) ¿{{ CMR hai đường thẳng đó cắt nhau. Xác định toạ độ giao điểm của chúng..  d 2  về dạng GV: Không nhất thiết viết PT tham số. Có thể thay trực tiếp x; y và z từ PT  d 2  vào PT ( d 1 ) : x −2 = y − 1 = z −1 . Từ 1 2 1 đó suy ra t và suy ra x, y và z. Chốt: Để chứng minh hai đường thẳng cắt nhau cần chứng minh VTCP của chúng không cùng phương và hệ cho tọa độ giao điểm của chúng có đúng 1 nghiệm. GV hướng dẫn thay x, y ,z từ PT của d vào PT Bài 3 : Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có.  P  , tìm t rồi tìm x, y ,z và kết luận (d ) : HS trao đổi nhóm về PT theo ẩn t x=1+t + Tìm được t = -1, suy ra giao điểm là y=3 −t (P): x-y+z+3=0 A(0;4;1) z =2+t , t∈ R ¿{{ GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 HS : suy ngẫm bài 8 a tr 91: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mp (P) GV Hỗ trợ vẽ hình Chú ý câu 4 a2 Đề TN năm 2011 Chốt: Tìm giao điểm của d qua M và d vuông góc với (P) D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Cho bài tập tương tự: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có. (d ) : x=12+4 t y =9+t (P): y+4z+17=0 z=1+t , t∈ R ¿{{ Giao bài buổi tiếp theo: 3,5 tr 90, 9 tr 91 (SGK): Trước hết nhận xét 2 VTCP không cùng phương, rồi giải hệ cho tọa độ giao điểm, hệ đó vô nghiệm. E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 24 (Từ ngày 21/1/2013 đến ngày 26/1/2013) Tiết pp: 5-6 (TC 44-45) Ngày soạn: 20/1/2013. Ngày dạy 24/1/2013. BÀI TẬP TỔNG HỢP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG;MẶT PHẲNG; MẶT CẦU A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức phương pháp viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu. 2. Kỹ năng: Viết được pt mặt phẳng (qua 3 điểm, trung trực của đoạn thẳng). 3. Tư duy, thái độ: Có ý chí, kiên trì B. CHUẨN BỊ : GV : Hệ thống tổng hợp các PT tương ứng. HS : Viết PT mp, đt, mc. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG I. Kiến thức cần nhớ : (SGK) + Viết PT mặt phẳng qua 3 điểm + Viết PT đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với mp cho trước. +Viết PT mặt cầu (2 dạng) II. Bài tập. Kiểm tra bài cũ: +Nêu cách viết PT mặt phẳng qua 3 điểm , trung trực của đoạn thẳng. + Nêu cách viết PT đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với mp cho trước. + Nêu cách viết PT mặt cầu. HS nêu phương pháp giải (trao đổi) từng câu Bài 1 : (TL Bộ) GV: Hướng dẫn câu b/ MP đó qua M và có Cho M( 2;0;-1), N( 1;2;3); P (0;1;2). VTPT là tích có hướng của hai véc tơ nào? a/ Viết PT mp (MNP). HS nêu cách giải câu c? b/ Viết PT mp qua M, O và vuông góc với mp(MNP). HS giải cá nhân,nhận xét chéo. c/ Viết PT mp qua M và vuông góc với NP. GV chữa và tổng hợp các phương pháp ĐS: a/ 2x+y+z-3 = 0 b/ x-4y +2z =0 c/ -x+3y –z-3 = 0 GV: a/ Thay tọa độ của A vào PT của (P) thấy Bài 2 : Cho A(3;4;-2), B(-1;0;-4), mp (P): 2x +2y+z-12 = thỏa. 0 HS: Viết Pt của d. a/ Chứng tỏ A nằm trên (P). Viết PT tham số của đt d ?b/ Nêu cách viết PT mp trung trực của đoạn vuông góc với (P) tại A. AB: HS nêu được điểm và VTPT. b/ Viết PT mp trung trực của đoạn AB. c/ GV: Trước hết (S) tiếp xúc với (P) tại A nên c/ Viết Pt mặt cầu (S) qua B và tiếp xúc với (P) tại A. tâm I thuộc d. Ngoài ra B thuộc d ứng với t = ĐS: -2. a/ 2x+2y+z-12 = 0 Mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm đoạn AB và b/2x+2y+z-3 = 0 2 2 2 có bán kính R = AB/2 c/ ( x  1)  y  ( z  1) 9 GV cho BT: Câu 4 a Đề TN năm 2009 . Bài 3: Câu 4a (TN 2009) HS giải cá nhân. GV cố vấn Chốt: Dạng xác định tâm và bán kính mặt cầu; khoản cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng; Tìm giao điểm của d qua T và d vuông góc với (P) D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Giao bài buổi tiếp theo: 2; 3; 4 ; 6 tr 92 (SGK): Bài 3 a) :Suy ra ABCD là tứ diện: Chứng tỏ A không thuộc (BCD). E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 24 (Từ ngày 21/1/2013 đến ngày 26/1/2013) Tiết pp: 7-8 (PĐ 39-40) Ngày soạn: 20/1/2013. Ngày dạy 26/1/2013. BÀI TẬP TỔNG HỢP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG;MẶT PHẲNG; MẶT CẦU (TT) A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức phương pháp : Xác định tâm và bán kính mặt cầu; chứng tỏ mp cắt mặt cầu. Tiếp diện. 2. Kỹ năng: Sử dụng PT mặt cầu dạng 2 để xác định các hệ số A,B,C,D, suy ra tâm và bán kính mặt cầu. Viết được PT tiếp diện khi chưa biết tiếp điểm. 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt; Có ý chí, kiên trì B. CHUẨN BỊ : GV: Hệ thống về mặt cầu: tâm, bán kính, tiếp diện. HS : Tìm tâm, bán kính mc. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG I. Kiến thức cần nhớ : (SGK) + Viết PT mặt cầu dạng 2, công thức xác định tọa độ tâm và bán kính. + Chứng minh mp cắt mặt cầu. +Viết PT tiếp diện của mặt cầu, song song với mp cho trước. II. Bài tập. Kiểm tra bài cũ: BT làm ở nhà ở tiết trước HS + Viết PT mặt cầu dạng 2, công thức xác định tọa độ tâm và bán kính. + Chứng minh mp cắt mặt cầu: GV: Chứng tỏ kc từ tâm I đến mp bé hơn bán kính mặt cầu. +Viết PT tiếp diện của mặt cầu, song song với mp cho trước: GV: Viết dạng tiếp diện Ax+ By+Cz+ m = 0; Dùng đk tiếp xúc để suy ra m. . HS giải theo kiến thức phương pháp đã nêu. Bài 1: 2 2 2 a/ Dùng dạng 2. Cho mặt cầu (S): x  y  z  2 x  4 y  6 z 0 và c/ Hướng dẫn rõ hơn: tiếp diện (Q) có PT mp (P): x+y+z+6 =0 dạng x+y+z+m = 0 (với m khác 6 ); sau đó a/ Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của (S). dùng đk tiếp xúc b/ Chứng tỏ (P) cắt (S). Tìm bán kính của đường tròn ( C) là giao tuyến của (P) và (S). c/ Viết PT tiếp diện của (S) biết tiếp diện song song với (P). ĐS: a/I (1;2;3), R  14. Đây là bài tập tương tự; Yêu cầu HS giải đúng pp, tính toán chính xác GV: a/ Thay tọa độ của A vào PT của (P) thấy thỏa. HS: Viết Pt của d. ?b/ Nêu cách viết PT mp trung trực của đoạn AB: HS nêu được điểm và VTPT. c/ GV: Trước hết (S) tiếp xúc với (P) tại A nên tâm I thuộc d. Ngoài ra B thuộc d ứng với t = -2. Mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm đoạn AB và GV: Nguyễn Thanh Duẫn. b/ d( I, (P)) = 2 3  R c/ m  42 Bài 2 2 2 2 Cho mặt cầu (S): ( x  3)  ( y  2)  ( z  1) 100 và mp (P): 2x-2y –z+9 = 0 a/ Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của (S). b/ Chứng tỏ (P) cắt (S). Tìm bán kính của đường tròn ( C) là giao tuyến của (P) và (S). c/ Viết PT tiếp diện của (S) biết tiếp diện song song với (P). ĐS: Năm học 2012 - 2013. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> có bán kính R = AB/2. Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 a/I (3;-2;1), R 10 b/ d( I, (P)) =  R. GV cho BT: Câu 4 a Đề TN năm 2010 . Bài 3: Câu 4a (TN 2010) HS giải cá nhân. GV cố vấn Chốt: + Viết PT mp qua A và vuông góc với BC. +Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện: Sử dụng dạng 2; thay tọa độ 4 điểm và PT tìm các hệ số A, B, C. Tâm I ( -A;-B;-C) D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Giao bài buổi tiếp theo: 8,9, 12 tr 93 (SGK) Bài 8: +B1: Xác định I, R + B2: Lấy tích có hướng của hai VTCP làm VTPT của tiếp diện ( PT chứa ẩn m) +B3: Dùng đktx suy ra m E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 25 (Từ ngày 28/1/2013 đến ngày 2/2/2013) Tiết pp: 9-10 ( TC46-47) Ngày soạn: 27/1/2013. Ngày dạy 30/1/2013. BÀI TẬP TỔNG HỢP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG;MẶT PHẲNG; MẶT CẦU (TT) A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức phương pháp : Chứng minh 3 điểm không thẳng hàng; PT mp qua 3 điểm; hình chiếu vuông góc của một điểm. Xác định tâm và bán kính mặt cầu; chứng tỏ mp cắt mặt cầu. 2. Kỹ năng: Chứng minh 2 véc tơ không cùng phương. Tìm tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mp và mc 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt; Có ý chí, kiên trì. Nghiêm túc, ham học hỏi. B. CHUẨN BỊ : GV: Hệ thống về mặt cầu: tâm, bán kính, tiếp diện. HS : Tìm tâm, bán kính mc. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Kiểm tra bài cũ: Bài tập + BT làm ở nhà ở tiết trước + Cách chứng minh 3 điểm không thẳng hàng. +Cách tìm hình chiếu của 1 điểm lên mp. GV cho HS thảo luận đi đến thống nhất pp . HS giải theo kiến thức phương pháp đã nêu. Bài 1: 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho uuur uuur r A(2;0;- 1), B (1;- 2;3),C (0;1;2) . + [AB , AC ] ¹ 0 + HS giải được 1) Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng (ABC ) : Û - 10(x - 2) - 5(y - 0) - 5(z + 1) = 0 Û - 10x - 5y - 5z + 15 = 0 Û 2x + y + z - 3 = 0. 2) HS tiến hành theo các bước: + Viết PT đường thẳng d qua O, d vuông góc với (ABC) + Tìm H là giao của d và (ABC). hàng. Viết phương trình mặt phẳng (ABC ) . 2) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC ) . Giải:. uuur uuur 1) AB = (- 1;- 2;4) , AC = (- 2;1;3) uuur uuur r [AB, AC ] = (- 10;- 5;- 5) ¹ 0 không thẳng hàng. 2) Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc r với mặt phẳng (a) , có vtcp u = (2;1;1) ìï x = 2t ïï d : ïí y = t ïï ïï z = t î  PTTS của . Thay vào phương trình mp (a) ta được: 2(2t) + (t) + (t) - 3 = 0 Û 6t - 3 = 0 Û t = 12. GV: Nguyễn Thanh Duẫn.  Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là. H ( 1; 21 ; 21). Năm học 2012 - 2013. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Bài 2 1) HS xác định I, R. Chứng minh mc cắt Cho mp (P) và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình mp như đã học. (P ) : x - 2y + 2z + 1 = 0 và 2) Tổ chức viết PT d qua I và d vuông góc với (P) rồi tim giao điểm H (S) : x2 + y2 + z2 – 4x + 6y + 6z + 17 = 0 1) Chứng minh mặt cầu cắt mặt phẳng. 2) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng. Giải 1) Từ pt của mặt cầu (S) ta tìm được hệ số : a = 2, b = –3, c = –3 và d = 17. Do đó, mặt cầu (S) có tâm I(2;–3;–3), bán kính R = 22 + (- 3)2 + (- 3)2 - 17 = 5  Khoảng cách từ tâm I đến mp(P): 2 - 2(- 3) + 2(- 3) + 1 d = d(I ,(P )) = = 2 2 2 1 + (- 2) + 2 = 1< R  Vì d(I ,(P )) < R nên (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) 2) Gọi d là đường thẳng qua tâm I của mặt cầu và r vuông góc mp(P) thì d có vtcp u = (1;- 2;2) ìï x = 2 + t ïï d : ïí y = - 3 - 2t ïï ï z = - 3 + 2t Suy ra ïî (*). Thay (*) vào pt mặt phẳng (P) ta được (2 + t) - 2(- 3 - 2t) + 2(- 3 + 2t) + 1 = 0 Û 9t + 3 = 0 Û t = -. 1 3. æ ö 5 7 11÷ ÷ Hç ; ; ç ÷ ç 3 ø và bán Vậy, đường tròn (C) có tâm è3 3 2 2 kính r = R - d = 5 - 1 = 2 .. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại bài 2 + Giao bài buổi tiếp theo: 2,3, 4 tr 101 ( Nguyên hàm và tích phân). Hướng dẫn: bài 2) a)b) Chia tử cho 2 2 mẫu; c) Viết 1 sin x  cos x . E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 28 (Từ ngày 18/2/2013 đến ngày 23/2/2013) Tiết pp: 11-12 (TC48-49) Ngày soạn: 16/2/2013. Ngày dạy 21/2/2013. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Nêu được công thức tính tích phân từng phần. 2. Kỹ năng: Tách tích phân thành các tích phân nhỏ. Đặt u và dv linh hoạt 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Nghiêm túc, ham học hỏi. B. CHUẨN BỊ : GV: Hệ thống về pp tích phân từng phần. HS : Bảng nguyên hàm, thuộc 2 cách đặt. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Kiểm tra bài cũ: + BT làm ở nhà ở tiết trước về nguyên hàm +2 dạng tích phân từng phần và cách đặt “ lốc ơi u ác lắm cơ. E rằng sin cos đang chờ dv” HS giải theo kiến thức phương pháp đã nêu.. NỘI DUNG I. Kiến thức cần nhớ + Công thức tính tích phân từng phần + 2 dạng tích phân từng phần và cách đặt II. Bài tập Bài 1:. p + Tách tích phân thành 2 để cho tính toán I = ò(1 + cosx)xdx đơn giản hơn +Tính từng tp theo cách khác nhau 0 Tính tích phân: Giải: p. p. p. I = ò(1 + cosx)xdx = ò xdx + ò x cosxdx 0. 0. p. p. Với. 0. x2 p2 02 p2 I 1 = ò xdx = = = 20 2 2 2 0 p. Với. I 2 = ò x cosxdx 0. ïìï u = x Þ í ïï dv = cosxdx Đặt î p. I 2 = x sin x 0 -. ïìï du = dx í ïï v = sin x î .. p. ò0 sinxdx = 0 -. p. p. (- cosx) 0 = cosx 0. = cos p - cos0 = - 2 p2 I = I1 +I2 = - 2 2 Vậy. HS nhận ra dạng tích phân, nêu cách đặt u và Bài 2 dv e2 I = GV hỗ trợ pp òe (1+ ln x)xdx Tính tích phân: HS giải theo cá nhân rồi trao đổi nhóm Giải: HS lên bảng giải ìï 1 ï ïìï u = 1+ ln x ïï du = dx x Þ í í ïï dv = xdx ïï x2 î ïï v = 2 ïî Đặt GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 e2. x2(1 + ln x) I = 2 e 4. 2. e2. òe. x dx = 2. 2. e2. e (1 + 2) e (1 + 1) x 2 2 4e 4 4 2 3e e e 5e4 - 3e2 = - e2 + = 2 4 4 4 4 2 5e - 3e I = 4 Vậy D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại 2 bài trên + Giao bài buổi tiếp theo: 9-14 TL Bộ tr 53 ( thư viện). Hướng dẫn các bài tích phân ở đề 1, 4 trong 10 đề poto E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 28 (Từ ngày 18/2/2013 đến ngày 23/2/2013) Tiết pp: 13-14 (PĐ 41-42) Ngày soạn: 16/2/2013. Ngày dạy 23/2/2013. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG: PHƯƠNG PHÁP ĐÔI BIẾN SỐ A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Nêu được công thức tính tích phân đổi biến số. 2. Kỹ năng: Tách tích phân thành các tích phân nhỏ. Đặt u thích hợp. 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Nghiêm túc, ham học hỏi. B. CHUẨN BỊ : GV: Hệ thống về pp tích phân đổi biến số. HS : Bảng nguyên hàm. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Kiểm tra bài cũ: + BT làm ở nhà ở tiết trước đề 1 ; 4 HS giải theo kiến thức phương pháp đã nêu.. NỘI DUNG I. Kiến thức cần nhớ + Cách đặt thông thường : u = g(x) II. Bài tập Bài 1:. p + Tách tích phân thành 2 để cho tính toán 3 sin x + cosx dx I = đơn giản hơn ò 0 cosx Tính tích phân: +Tính từng tp theo cách khác nhau p p æ sin x + cosx sin x cosx ö Nhận xét: Nếu tử là đạo hàm của mẫu thì đặt ÷ 3 ÷ I =ò dx = ò 3 ç + ç ÷dx ècosx 0 0 ç cosx cosx ø u là mẫu -> ln p. Giải:. = ò3 0. p. sin x dx + ò 3 1.dx 0 cosx p 3 0. sin xdx . cosx , Đặt Với t = cosx Þ dt = - sin xdx . Þ sin xdx . = - dt Đổi cận: 1 æ 1 dt 1 - dt ö 1 ÷ 2 ÷ 1 = ln1 - ln I1 = ò ç = = ln t = ln2 ç 1 ÷ 2 èt ø ò t 1 ç 2 I1 = ò. 2. Với Vậy. I2 =. p 3 1.dx 0. ò. p. = x 03 =. I = I 1 + I 2 = ln2 +. p 3. p 3. HS nhận ra dạng tích phân, nêu cách đặt u và Bài 2 p dv sin x I = GV hỗ trợ pp òp2 1+ 2cosx dx 3 HS giải theo cá nhân rồi trao đổi nhóm Tính tích phân: HS lên bảng giải Giải: p 2 p 3. I =ò. sin x dx 1 + 2cosx. t = 1 + 2cosx Þ dt = - 2sin xdx .. Đặt Đổi cận: GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Þ sin xdx . =. x. - dt 2 p 3. p 2. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 t 2 1 æ ö 2 dt - dx ÷ 1 ÷ I = ò ×ç =ò = ln t ç ÷ ç 2 t è 2 ø 1 2t 2 : = ln 2 11. 2. = 1. 1 ln2 2. Vậy I = ln 2 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại 2 bài trên + Giao bài buổi tiếp theo: 12 tr 148 ( ôn cuối năm) phần pp đổi biến số E. RÚT KINH NGHIỆM.. Tuần: 29 (Từ ngày 25/2/2013 đến ngày 30/2/2013) Tiết pp: 15-16 (TC 50-51) Ngày soạn: 24/2/2013. Ngày dạy 28/2/2013. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN- DIỆN TÍCH; THỂ TÍCH GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Nêu được công thức tính diện tích hình phẳng (2 dạng công thức), công thức tính thể tích vật thể tròn xoay quanh Ox. 2. Kỹ năng: Tìm được cận tích phân từ GPT hoành độ giao điểm; Khử được dấu giá trị tuyệt đối; tính toán đúng. 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Nghiêm túc, ham học hỏi. Tán thành việc ôn tập có ích. B. CHUẨN BỊ : GV: Hệ thống công thức diện tích, thể tích; HS: Cách khử giá trị tuyệt đối. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ Kiểm tra bài cũ: HS : Nêu giả thiết áp dụng công thức b. S f  x   g  x  .dx. a + +Khi g(x) =0 HS trình bày các bước giải. GV chốt, chuẩn kiến thức. NỘI DUNG I. Diện tích hình phẳng: 1) Kiến thức cơ bản * Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) và y=g(x) có đồ thị (C’) liên tục trên đoạn [a;b] khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C), (C’) và các đường thẳng x= b. a; x=b là :. S f  x   g  x  .dx a. b. S  f  x  .dx. a * Đặc biệt nếu g(x) = 0 thì : 2)Phương pháp giải toán : B1:Tính: f(x) - g(x) B2: Giải phương trình f(x) - g(x) = 0 tìm nghiệm thuộc khoảng (a;b) B3: Tính diện tích hình phẳng cần tìm: là x1; x2  (a;b) và x1 < x2 . Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là: x1. b. S  f  x   g  x  .dx   f  x   g  x    a. a. x2. b.  f  x   g  x  . x1. .  f  x   g  x  . x2. HS nhận dạng và nêu cách giải: 3) Bài tập + Giải PT hoành độ giao điểm của 2 đường Bài 1: ( chú ý [0;2] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x , + Lập công thức tính diện tích và (P2) y= x2 + 1 và các đường thẳng x = 0 ; x=2 . + GV lưu ý cách khử dấu trị tuyệt đối Giải + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1 –2 x -1 = 0  x = -1/2 (loại) Vậy 2. 2. . S  2x  1dx    1  2x  .dx   x  x 2 0. 0.  2 2    0 0  2. 2. . 2 0. .   6 6. HS giải tương tự Bài 2 GV hỗ trợ pp, cách khử GT tuyệt đối và tính Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1): y = x2 –2 x , toán và (P2) y= x2 + 1 và các đường thẳng x = -1 ; x=2 . HS giải theo cá nhân rồi trao đổi nhóm Giải HS lên bảng giải. + Tính f(x) - g(x) = x2 –2 x – (x2 + 1) = -2x -1 GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV chốt kiến thức. Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 + Giải phương trình: x2 –2 x = x2 + 1 –2 x -1 = 0  x = -1/2 (nhận) 1 2. 2. S   2x  1dx  1. .   x  x2. . 1 2 0.  2x  1dx . 1 2. .   x  x2.    1   1 2        2   2    . 2. 2. 2. . . 2 1 2.  0. 02. . .    1   1 2         2   2    . 1 1 1  25 26 13  6     4 4 4 4 4 2 HS mô tả lại công thức tính thể tích vật thể II. Thể tích vật thể tròn xoay : tròn xoay: 1) Kiến thức cơ bản + Cận *Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng + Công thức giới hạn bởi đường cong (C) có phương trình y = f(x) và GV lưu ý có số pi và số bình phương các đường thẳng x= a, x= b , y= 0 quay xung quanh trục . b. Ox là:. V  f 2 (x)dx a. HS nhận dạng công thức 2) Bài tập: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh ra bởi Suy nghĩ và kiểm tra có thể áp dung được hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi nó quay xung ngay công thức trên không? quanh trục Ox: x = 0 ; x = 3 ; y = 0 ; y = ex Giải: Thể tích của vật thể tròn xoay cần tìm là : 3 0   V  e2x .dx  e2x  (e 6  1) 2 3 2 0 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại các bài tập trên + Giao bài buổi tiếp theo: Bài 4 tr 121 về thể tích. E. RÚT KINH NGHIỆM. Tuần: 29 (Từ ngày 25/2/2013 đến ngày 2/3/2013) Tiết pp: 17-18 (PĐ 43-44) Ngày soạn: 24/2/2013 Ngày dạy 1/3/2013 (Thay cho thứ 7 cuối tháng HS nghỉ) NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN: GIẢI CÁC CÂU TRONG ĐỀ TỐT NGHIỆP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Nêu được phương pháp giải các câu tích phân trong đề 2009-2012. 2. Kỹ năng: Phân loại được tích phân cơ bản hay từng phần hay đổi biến; tính toán nhanh, chính xác. 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Ham học hỏi. Thân thiện với GV và bạn bè. B. CHUẨN BỊ : GV: Các tình huống xử lí đề thi; HS: Các đề thi TN 2009-2012. C. NỘI DUNG : GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ HĐ 1 : Yêu cầu của tiết học GV : + Nêu mục đích yêu cầu của tiết học :Nhận dạng, giải toán tích phân theo qui trình. + Viết các đề GDTX hàng ngang trên bảng ; chia dãy theo đề ưu tiên HS có học lực yếu hơn chỉ làm một phần bài ra HĐ 2 : Phân tích đề chung cả lớp GV yêu cầu HS nhận dạng chung : chỉ cần mô tả : pp nào (cơ bản hay từng phần hay đổi biến). HS cùng phân tích các cách giải GV thống nhất : Câu 1 : Tách hoặc rút x làm nhân tử chung sau đó dùng tích phân từng phần Câu 2 : nên đổi biến ; câu 4 phải khai triển rồi nhân vào. HĐ 3 : Phân nhóm, dãy giải đề HĐ 4 : Nhận xét chéo, sửa sai HĐ 5 : Nhận dạng đề thi GV: Viết các đề GDPT hàng ngang trên bảng HS : Phân tích đề GV: Hãy chọn lựa cách giải ít khó khăn hơn cả (tính toán gọn, quen thuộc, có nhiều hướng giải,...) HĐ 6 : Phân tích đề chung cả lớp GV yêu cầu HS nhận dạng chung : chỉ cần mô tả : pp nào (cơ bản hay từng phần hay đổi biến). HS cùng phân tích các cách giải GV thống nhất : Câu 1 : Tách 2 tích phân hoặc đặt trực tiếp; dùng tích phân từng phần Câu 2 : Nhất thiết phải khai triển rồi nhân vào sau đó dựa vào bảng nguyên hàm. Câu 3: Đặt u phần trong căn hoặc cả căn là u Câu 4: Nên đổi biến số HĐ 7 : Phân nhóm, dãy giải đề HĐ 8 : Nhận xét chéo, sửa sai GV điều động; cho phép HS khá hướng dẫn thêm cho HS yếu hơn về cách đặt, cách trình bày, kĩ năng tính D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại các bài tập trên thật thạo. E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. NỘI DUNG I. Phần đề của Giáo dục thường xuyên 1. 1)Đề 2009:.  (2 x + xe x) dx. I=. 0. 3. 5 x −2 ¿ ¿ ¿ 2)Đề 2010: I = 1. ¿ 0. ¿. ∏ ❑(2 x −3 )cos xdx. 3) Đề 2011: I =. . ❑. 0. ¿ x − 2¿ 2 xdx ¿. 4) Đề 2012: : I =. 2. ¿ 1. I. Phần đề của Giáo dục phổ thông ¿ ∏ ❑x (1+ cos x)dx. 1)Đề 2009:. I=. . ❑. 0. 2)Đề 2010: I =. x −1 ¿2 dx x2 ¿. ¿. 1. ¿ 0. e. 3) Đề 2011: I =.  √ 4+5x ln x dx 1. 4) Đề 2012: I =. e x − 1 ¿2 e x dx ¿ ln 2. ¿ 0. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12. Tuần: 30 (Từ ngày 4/3/2013 đến ngày 9/3/2013) Tiết pp: 19-20 (TC 52-53) Ngày soạn: 3/3/2013. Ngày dạy 7/3/2013. KIỂM TRA LẦN 1: ÔN THI TỐT NGHIỆP A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Nêu được phương pháp giải các câu tích phân trong đề 2009-2012. 2. Kỹ năng: Phân loại được tích phân cơ bản hay từng phần hay đổi biến; tính toán nhanh, chính xác. 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Ham học hỏi. Thân thiện với GV và bạn bè. B. CHUẨN BỊ : GV: Đề kiểm tra ; HS: Giấy kiểm tra. C. NỘI DUNG : KIÊM TRA LẦN 1: TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Câu 1. (3,0 điểm ) GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y = x3 – 3x2. Câu 2. (3,0 điểm) e. 1./ Tính tích phân. dx I  2 1 x  1  ln x . 2x   1;1  2./ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y 2 x  e 1 trên đoạn. Câu 3. (3,0 điểm) Trong không gian Oxyz; cho điểm A(2;-3;-4) và mặt phẳng (P) có phương trình: x – 2y + 2z – 5 =0 1./ Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). 2./ Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) Câu 4. (1,0 điểm) Xác định phần thực, phần ảo của số phức : z=. 1 −i +1 +i 1+2i. --------HẾT--------. Câu Câu 1 (3đ). ĐÁP ÁN Nội dung 1./. Điểm. * Tập xác định: D= R * Sự biến thiên. 0.5 0.5.  x 0 y ' 3 x 2  6 x 3 x( x  2)  y ' 0    x 2 Hàm số đồng biến trên các khoảng (  ;0),(2; ). 0.5. và nghịch biến trên khoảng (0;2) 0.5. Hàm số có cực trị: cực đại tại x=0 yCD  y (0) 0 cực tiểu tại x=2 yCT  y (2)  4. lim y  ; lim y  x   Các giới hạn: x    Bảng biến thiên:  x 0 2 y’ + 0 0 + y 0 CĐ CT  -4 * Đồ thị Đồ thị cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0) Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;0). . 0.50. . 0.50. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 4. 2. -5. 5. -2. -4. Nhận xét: Đồ thị là đường cong (C ) nhận điểm I (1;-2) làm tâm đối xứng 1./ 0.5. 1 dt  .dx x Đặt t 1  ln x   x e  t 2  Đổi cận:  x 1  t 1. 0.25 0.25. Tích phân I trở thành: 2. Câu 2 (3đ). 0.25x2. 2. dt 1 1  1 I  2     1  t 2  2 1t 1 2./. 0.25.   1;1  ta có : y ❑❑ = 2 – 2.e2x Xét hàm số trên đoạn : Cho y ❑❑ = 0 ⇔ 2 – 2.e2x = 0 ⇔ x = 0 (-1;1) 1 y (  1)  1  2 ; y ( 0 )  0 e 2 y (1)  3  e Vậy: max y  y (0) 0; min y  y ( 1)  1  [  1;1]. [  1;1]. 0.25 0.5. 1 e 2. 0.25x2. 1./.  n Mặt phẳng (P) có VTPT (1;  2; 2). Câu 3 (3đ). 0.5 0.5.  n d vuông góc với (P) => d có vectơ chỉ phương (1;  2; 2)  x 2  t   y  3  2t  z  4  2t Phương trình tham số của d là : . 0.5. 0.5. 2./ Mặt cầu (S) có tâm là A và tiếp xúc với (P) nên mặt cầu (S) có bán kính R = d(A,(P)) 26 8 5 5 d  A, ( P )    2 2 2 3 1  (  2)  2 Vậy phương trình mặt cầu (S) là : (x – 2)2 + (y +3)2 +(z +4)2 =. 0.5 0.5. 25 9. Ta có z=. Câu 4. 0.25. (1-i)(1-2i) +1+i (1+2i)(1− 2i). GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12. (1 đ). =. 0.50. 4 2 − 1− 3i  i +1 +i 5 = 5 5. + Phần thực bằng. 0.25. 4 2 , phần ảo bằng: 5 5 --------HẾT--------. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại đề này. E. RÚT KINH NGHIỆM.. Tuần: 31 (Từ ngày 11/3/2013 đến ngày 16/3/2013) Tiết pp: 21-22 (TC 54-55) Ngày soạn: 10/3/2013. Ngày dạy 14/3/2013. BÀI TẬP TỔNG HỢP: HỆ TỌA ĐỘ; PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG; MẶT PHẲNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Củng cố kiến thức phương pháp : Chứng minh tam giác vuông, diện tích tam giác; công thức pt tham số của đường thẳng; PT mp qua 3 điểm; khoảng cách từ một điểm đến 1 mp. 2. Kỹ năng: Nhận dạng tam giác vuông bằng tích vô hướng Chứng minh 2 véc tơ không cùng phương. Tìm tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mp và mc 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt; Có ý chí, kiên trì. Nghiêm túc, ham học hỏi. B. CHUẨN BỊ : GV: Hệ thống về mặt cầu: tâm, bán kính, tiếp diện. HS : Các công thức về biểu thức tọa độ của tích vô hướng; Viết PT mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Nguyễn Thanh Duẫn. NỘI DUNG Năm học 2012 - 2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ 1: Trao đổi về đề kiểm tra lần 1. Các sai sót cần sửa chữa. Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 + Cách trình bày bài toán KSHS + Trình bày bài toán. HĐ 2 : Giải BT tổng hợp xung quanh 3 điểm không thẳng hàng HD HS giải theo kiến thức phương pháp đã nêu. HS nêu tuần tự các kiến thức yêu cầu ở a; b; c; d HĐ 3: Giải theo nhóm, mỗi nhóm 1 câu Đối chiếu kết quả. Bài 1 : Trong không gian Oxyz cho A(1;3;-2), B(-1;1;2) và C(1;1;-3) a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông tại A. Tính diện tích tam giác ABC. b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AM, với AM là trung tuyến của tam giác ABC. c) Viết phương trình tổng quát của mp(P) đi qua 3 đỉnh của tam giác ABC. d) Tính khoảng cách từ D(2;1;2) đến mp(ABC). Giải: a) Ta có: +  AB ( 2;  2; 4)  AB 2 6, AC (0;  2;  1)  AC      AB . AC  0  4  4  0  AB  AC Suy ra: Hay tam giác ABC vuông tại A. + Diện tích tam giác ABC: 1 1 S  AC. AB  5.2 6  30 2 2 b) 1  M  0;1;   2  + M là trung điểm của BC nên + Đường thẳng AM qua A(1;3;-2) nhận  3  AM   1;  2;  2  làm VTCP có phương trình    x 1  t   y 3  2t  3  z  2  t 2 tham số: . HĐ 4: Nhận xét chéo. c).    n + Gọi  AB  AC (10;  2; 4)  + Mp(P) qua A(1;3;-2) nhận n (10;  2; 4) làm VTPT có phương trình: 10( x  1)  2( y  3)  4( z  2) 0  5 x  y  2 z  2 0 e) Khoảng cách từ D đến mp(ABC):. d ( D, ( ABC )) . 10  1  4  2 25 1  4. . 30 2. Bài 2 HĐ 5: Viết PT tham số của đường Trong không gian Oxyz cho A(0;1;2), B(-3;1;4), thẳng C(1;-2;-1). Viết phương trình tham số của đường + Qua 2 điểm: thẳng d biết: HS nêu cách viết. a) d qua điểm A và trung điểm I của đoạn thẳng GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 + Qua 1 điểm và vuông góc với mp cho BC. trước b) d qua C và vuông góc với mp(ABC). HS nêu cách viết Bài giải Hoàn thành bài giải a) HĐ 6 : Khai thác bài toán 1 3  I   1;  ;  Trong câu b, tìm tọa độ giao điểm của d 2 2 . I là trung điểm BC nên  và mp(ABC)  3 1  AI   1;  ;   2 2  .Phương trình tham số  VTCP:   x  t  3   y 1  t 2  1   z 2  2 t đườngthẳng d:  AB  (  3;0; 2), BC (4;  3;  5) b)    u  AB, BC  (6;  7;9) VTCP: Phương trình đường thẳng d cần tìm:  x 1  6t   y  2  7t  z  1  9t  D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại 2 bài trên; chú ý + Giao bài buổi tiếp theo: Các bài tập về nguyên hàm và tích phân trong hướng dẫn chuẩn (trang 51) E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 32 (Từ ngày 18/3/2013 đến ngày 23/3/2013) Tiết pp: 23-24 (TC 56-57) Ngày soạn: 17/3/2013 Ngày dạy 20/3/2013 BÀI TẬP TỔNG HỢP NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Tóm tắt được các phương pháp tìm nguyên hàm và tích phân ở mức độ chuẩn. 2. Kỹ năng: Phân loại được dạng nguyên hàm, tích phân để tính dễ dàng, ngắn gọn; Xác định được C trong bài toán tìm nguyên hàm có điều kiện. Tính được tích phân dạng phân thức: bậc tử > bậc mẫu, bậc tử < bậc mẫu hay gặp. 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Ham học. Thân thiện B. CHUẨN BỊ : GV: Các bài tập điển hình trong sách chuẩn; HS: Làmcác bài tập trong bộ 10 đề. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. HĐ 1 : Yêu cầu của việc tìm nguyên hàm GV : + Nhận dạng, định hướng cách tìm nguyên hàm. + Viết các đề bài hàng ngang trên bảng ; chia dãy theo đề ; ưu tiên HS có học lực yếu hơn chỉ làm một phần bài ra HĐ 2 : Phân tích đề chung cả lớp GV yêu cầu HS nhận dạng chung : chỉ cần mô tả : pp nào (cơ bản hay từng phần hay đổi biến). HS cùng phân tích các cách giải GV thống nhất : Câu 1, 3 : Đổi biến số Câu 2 : PP nguyên hàm từng phần. Câu 4 : Dùng công thức hạ bậc HĐ 3 : Phân nhóm, dãy giải HĐ 4 : Nhận xét chéo, sửa sai HĐ 5 : Nhận dạng nguyên hàm có điều kiện GV: Nêu cách giải? HS : B1: Tìm họ nguyên hàm, sau đó suy ra F(x) B2: Tìm C từ đk của bài B3: Kết luận GV: Hãy chọn lựa cách trình bày gọn và sáng. I. Về tìm nguyên hàm (e 2 x  5)3 e 2 x dx 1)  x sin 2 xdx 2)  1  3x  1dx 3) x sin 2 dx  2 4). HĐ 6 : Yêu cầu của việc tính tích phân GV : + Nhận dạng, định hướng cách tính tích phân trong tiết này: Phân thức: bậc tử > bậc mẫu, bậc tử < bậc mẫu hay gặp. + Viết các đề bài hàng ngang trên bảng ; chia mỗi dãy 1 bài HĐ 7 : Phân tích đề chung cả lớp GV yêu cầu HS nhận dạng chung : chỉ cần mô tả cách biến đổi phù hợp: HS cùng phân tích các cách giải. II. Về tính tích phân 1 dx 2  x 4 1)I = 0 2 x 1 dx 2  2) J= 1 x  2 x  2. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. f ( x) 3x 2 . 1  4e x x. 5)Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số biết F(1) = 0. Tóm tắt lời giải: F ( x)  x3  ln x  4e x  C + + F(1) = 0 suy ra C = -1-4e F ( x) x 3  ln x  4e x  1  4e + Nguyên hàm cần tìm là :. 2. x3 dx  x  2 3) K = 1 Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 GV thống nhất : Câu 1 : Thêm bớt trên tử Câu 2 : Đặt u là mẫu. Câu 3 : Dùng sơ đồ Hóc ne để chia HĐ 3 : Giải theo dãy, nhóm 2 HS HĐ 4 : Nhận xét chéo, sửa sai D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại các bài tập trên, tìm kiếm bài tương tự trong bộ đề ra. E. RÚT KINH NGHIỆM.. Tuần: 33 (Từ ngày 25/3/2013 đến ngày30/3/2013) Tiết pp: 25-26 (TC 58-59) Ngày soạn: 24/3/2013 Ngày dạy 28/3/2013 ÔN TẬP: SỐ PHỨC GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Tóm tắt được các kiến thức về số phức: phần thực, ảo, mô đun, số phức liên hợp; Nêu được điều kiện để hai số phức bằng nhau, 2. Kỹ năng: Phân loại các dạng toán: Xác định phần thực, ảo, mô đun; Tính toán số phức;GPT trong tập C; Xác định các hệ số. 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Ham học. Thân thiện B. CHUẨN BỊ : GV: Các bài tập điển hình trong sách chuẩn; HS: Làmcác bài tập trong bộ 10 đề. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ I. Một số chú ý cần nhớ: CH1: Số phức có dạng gì ? Cho biết đâu là 1. Đơn vị ảo: i 2 = -1. phần thực đâu là phần ảo? 2. Điều kiện để hai số phức bằng nhau: Phần thực và CH 2: Điều kiện để hai số phức bằng nhau? phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau CH 3: Mô tả các phép toán trong tập số 3. Các phép toán: Cộng, trừ hai số phức ;Nhân hai số phức? phức; Chia cho số phức khác 0 z CH 4 : Điều kiện để z = ? HS trả lời cá nhân; GV chuẩn kiến thức HĐ2 : Cách xác định phần thực ảo của số II. Các dạng bài tập phức 1. Xác định phần thực, phần ảo của một số phức Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, HĐTP1: Giải câu a) chú ý các tính chất giao hoán, kết hợp đối với các phép GV: Nêu cách giải bằng lời ngắn gọn? toán cộng và nhân đưa về dạng a+bi. HS : Chuyển ngay sang giải Ví dụ 1: Tìm phần thực, phần ảo của các số phức sau 3 + Giải cá nhân a) i + (2 - 4i) - (3 - 2i); b) ( 1  i ) b) + So sánh đáp số, HS giúp đỡ lẫn nhau 3 3 ( 1  i )  (2i ) HĐTP 2: Giải câu b) Giải: HS khai triển HĐT và giải a) Ta có: i + (2 - 4i) - (3 - 2i) = i+2-4i-3+2i = -1-i = (2 - 3) + (-3 + 2)i = -1 - i. Vậy số phức đã cho có phần thực bằng - 1, phần ảo là 1. b) Sử dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số phức ta có. ( 1  i)3 ( 1)3  3( 1)2 i  3( 1)i 2  i3 2  2i. HĐ 3: Tính toán đưa về dạng a +bi 1 GV: 1 3  i Hướng dẫn: Nhân cả tử lẫn mẫu cho liên hợp 2 2 Ví dụ 2: Tính của mẫu Giải: HS : Thực hành và ghi chép vào vở 1 3 1 3  i  i 1 3 2 2 2 2    i 1 2 2 1 3  1 3  i  i   2 2 2 2   Ta có :  HĐ4 : GPT bậc 1 ẩn z 2. Giải phương trình trong tập số phức C GV : Giải mẫu ví dụ 1 Ví dụ 1: Giải phương trình 2iz + 1 - i = 0 + Nhận dạng bậc của z là 1: chuyển vế tìm z Giải: HĐ 5 : GPT bậc hai, bậc 3 hệ số thực Nghiệm của phương trình là HĐTP1: Cách giải  (1  i)  1 1 1 1 GV yêu cầu HS nhận dạng chung : chỉ cần z  2i  2i  2  2  2 i . mô tả cách giải: GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:. + PT bậc hai có biệt số âm theo công thức + PT bậc cao ( 3): nhẩm nghiệm rồi hạ bậc HĐTP 2: Giải cá nhân và nhóm đôi. a) 3 x 2  x  2 0; (1) b) x 2  x  1 0; (2). HĐ 6 : Nhận xét chéo, sửa sai. c) x3  1 0. (3). Bài giải a) Ta có  = 12- 4.3.2 =-23<0 nên nghiệm của pt (1) là:. x1 .  1  i 23 ; 6. x2 .  1  i 23 6. b) Tương tự ta có  = -3 < 0 nên (2) có các nghiệm là:. x1  c) Ta có.  1 i 3 ; 2. x2 .  1 i 3 2.  x  1 0 (3)   x  1  x 2  x  1 0   2  x  x  1 0; (*) .... x1 1;. x2 .  1 i 3 ; 2. x3 .  1 i 3 2. HĐ 7: Sử dụng điều kiện để số phức bằng 3. Xác định các hệ số trong PT bậc 2: 2 0 Ví dụ : Tìm 2 số b, c sao cho PT x  bx  c 0 (1)có một HS trình bày nghiệm là x =1+2i (KTHK II 2010-2011) Giải: Vì x =1+2i là 1 nghiệm của (1) nên...: b+c-3+2( b+2)i = 0. Suy ra b= -2 và c = 5 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1. Các bài tập tương tự: + Giải PT: 5a TN2009; 2011. + Xác định phần thực, ảo: 5a TN 2010 + Tính toán: TN2012. 3 z  2  3i  2 . .HD: Đặt z = x + yi. Khi 2. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 3 3 9 z  2  3i   ( x  2)  ( y  3)i   ( x  2) 2  ( y  3)2  . 2 2 4 Do đó các điểm M biểu đó : 3 diễn số phức z thoả mãn (1) nằm trên đường tròn (C) tâm I(2; -3) và bán kính R = 2 . E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12. Tuần: 34 (Từ ngày 1/4/2013 đến ngày 6/4/2013) Tiết pp: 27-28 (TC 60-61) Ngày soạn: 30/3/2013. Ngày dạy 2/4/2013. ÔN TẬP: SỐ PHỨC A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Mô tả được cách tìm lũy thừa nguyên của i. Tóm tắt được các kiến thức về số phức: phần thực, ảo, mô đun, số phức liên hợp. 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép toán; xác định phần thực, ảo của các số phức; tìm được số phức liên hợp,nghịch đảo; tập hợp điểm (đường tròn, hình tròn). Giải tốt các PT 3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Ham học. Thân thiện B. CHUẨN BỊ : GV: Các bài tập điển hình trong tài liệu ôn tập của bộ 2013( sử dụng để dạy) ; HS: Làm các bài tập trong bộ 10 đề ( phần số phức). C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ I. Các phép tính số phức: HS Sử dụng tài liệu, thực hiện Bài 1 tr 61. Thực hiện phép tính: GV giao mỗi dãy 1 câu a) 5+2i-3(-7+6i) GV hướng dẫn HS yếu 1 (2  i 3)(  i 3) 2 b) (2GV chuẩn kiến thức 2 c) (1  i 2) 2  15i d) 3  2i 3i 3 24 49   i 2 c)  1  2i 2 d) 13 13 a)26-16i b) Bài 2: Xác định phần thực, ảo của số phức (Tr62) GV giao nhóm giải ( 6 nhóm). HS nhắc lại Bài 3: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức phần thực và ảo của số phức biểu diễn các số phức thỏa điều kiện: HĐ3 : Xác định tập hợp điểm biểu diễn số z  i 2 z  i 1 z i  z  2 a) b) c) phức thảo đk 2 2 HS nêu được dạng số phức z = x+yi. Sử dụng ĐS; a) đường tròn x  ( y  1) 4 đk suy ra tập hợp b)hình tròn tâm I(0,1), bán kính 1 c) đường thẳng 4x -2y +3 = 0 HĐ4 : GPT trên C II. GPT trên tập số phức HĐTP1: Giải câu 2a) b) c) 5a) theo dãy Bài 1 ( 2 tr 64, 5a)) GV: Nêu cách giải bằng lời ngắn gọn? HS : Chuyển ngay sang giải + Giải cá nhân + So sánh đáp số, HS giúp đỡ lẫn nhau HĐTP 2: Đối chiếu đáp số HĐ 5: Chứng minh đẳng thức liên quan số III. Chứng minh đẳng thức phức 3(1  i )100 4i(1  i)98  4(1  i)96 Hướng dẫn: Bắt đầu từ nhận dạng, xuất phát từ vế phải 96 HS : Thực hành rút (1  i ) ra ngoài làm HĐ2 : Cách xác định phần thực ảo của số phức. 4. nhân tử chung ; bên trong bằng 0 D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Cần giải các bài tập tương tự: Các đề tham khảo: Đề 1-5a2, đề 2- 5a 2, để 3-5a2 ( xác định phần thực, ảo; chứng minh) GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 E. RÚT KINH NGHIỆM.. Tuần: 34 (Từ ngày 1/4/2013 đến ngày 6/4/2013) Tiết pp: 29-30 (TC 62-63) Ngày soạn: 30/3/2013. Ngày dạy 4/4/2013. THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2012-2013 A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Trình bày được các kiến thức đã học theo cấu trúc đề thi của Bộ. 2. Kỹ năng: Thực hiện được KSHS bậc 1/1;GPT mũ; Tính được tích phân kết hợp ( đổi biến và từng phần); Tính được thể tích khối chóp; Chứng minh được 4 đỉnh tạo thành 4 đỉnh của tứ diện; GPT bậc 2 cơ bản trên tập C 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Linh hoạt. B. CHUẨN BỊ : GV: Soạn đề ; HS: Kiểm tra đột xuất riêng theo yêu cầu của giáo viên. C. NỘI DUNG : ĐỀ THI: Bài 1: (3 điểm) x 2 y x  1 có đồ thị (C) Cho hàm số 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các trục tọa độ. Bài 2: (3 điểm) x. 1) Giải phương trình sau trên tập hợp số thực: 3.9  6.3 1. 2) Tính các tích phân sau:. x  e 0. x. x 1.  5 0. .  x 2  3 dx. 2 3) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  f ( x)  x  4 x  5 trên đoạn [-2; 3] Bài 3: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. Bài 4a: (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(7; -6;-2), B(0; 3; 0), C(0; 0; 1), D(-2 ; 1; -1). 1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD), suy ra ABCD là một tứ diện. 2) Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD đi qua điểm A. Viết phương trình tham số của đường thẳng AH. Tìm tọa độ điểm H. 2. Bài 5a: (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: z  2 z  9 0. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 ĐÁP ÁN BÀI. NỘI DUNG. 1 (3,0). y. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số D  \   1 Tập xác định: Sự biến thiên:. y' . 3 2 0  x  1. ĐIỂM 2,0 điểm. x 2 x 1. 0,25 0,25. với mọi x  -1. x 2 x 2 1 ; lim y  lim 1 x   x   x 1 x   x   x  1  TCN: y = 1 lim  y   ; lim  y  lim y  lim. x    1. x    1. y. 0,25.  TCĐ: x = -1. Bảng biến thiên: x -. -1. y’. 0,25. +. +. + +. 1. 1. 0,25. -. Hàm số đồng biến trên các khoảng (  ;  1) và ( 1; ) , Hàm số không có cực trị Vẽ đồ thị:. 0,25. 0,5. Đồ thị: Đồ thị nhận điểm U(-1; 1) làm tâm đối xứng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các trục tọa độ x 2 0  x 2 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và trục Ox: x  1. 0,25. 2. Ta có diện tích hình phẳng.   x  3ln x  1  = 2. 2 0. 2 2  x 2 x 2 3  S  dx ( )dx   1  dx x 1 x 1 x 1  0 0 0. 1,0. 3ln 2  2. 0,25. (đvdt). x x 1 1. Giải phương trình 3.9  6.3  5 0. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. 0,5. 1,0 Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 (3,0). x x Phương trình đã cho tương đương với phương trình 3.9  2.3  5 0 (1). x Đặt t 3 , (điều kiện t > 0).  t  1 (loại) 3t  2t  5 0    t 5  3 Phương trình (1) trở thành 5 5 t 3x  3 ta có 3 Với 2.  x log3 5  1. . Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1. 2. Tính tích phân 1. . 0,25. 0,25. x log3 5  1. . I x e x  x 2  3 dx 0. 0,25. 2,0. 1 x. I xe dx  x x 2  3dx I1  I 2 0. 0,25. 0. 1 x. I1 xe dx xe. x 1. 0. 0. 1.  e x dx 1 0. 0,5. 1. 8 3 3 I 2 x x 2  3dx  3 0 1. 11  3 3 I x e x  x 2  3 dx  3 0. . . 0,25. 2 2. GTLN và GTNN của hàm số y  f ( x)  x  4 x  5 trên đoạn [-2; 3]. y '  f '( x) . 0,25. x 2 2. x  4x  5 f '( x) 0  x 2  ( 2;3). 0.25. f ( 2)  17 , f (3)  2 , f (2) 1. 0,25. Max y  17 Min y 1. x  2;3. 3. 0,25. ;. 0,5. x  2;3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. 1,0. Năm học 2012 - 2013. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 (1,0). 0,25. 4a. Gọi O là hình chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD). AO là hình chiếu của SA trên  o mp(ABCD)  góc giữa SA và mp(ABCD) là góc ASC 45. 0,25. a 2 SO  2. 0,25. 1 1 2 a 2 a3 2 V  S ABCD .SO  .a .  3 3 2 6 Thể tích khối chóp S.ABCD là. 0.25. 1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD), suy ra ABCD là một tứ diện. .  BC (0;  3;1) BD ( 2;  2;  1)    n  BC , BD   5;  2;  6  VTPT mp(BCD) :. 0,25 0,25. Phương trình mp(BCD): 5x – 2y – 6 z + 6 = 0 Thế tọa độ điểm A vào pt (BCD) kết luận điểm A(BCD)  A, B, C, D không đồng phẳng. 0,25. 2. Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD đi qua điểm A. Viết phương trình tham số đường thẳng AH. Tìm tọa độ điểm H. 1,0. 0,25.  n  5;  2;  6  VTCP đường thẳng AH:  x 7  5t   y  6  2t  z  2  6t PTTS AH: . 0,25 0,25. Thế x 2  5t ; y  2t ; z  6t vào pt mp(BCD) được 65t + 65 = 0  t  1 Tọa độ điểm 5a. 1. H  2;  4;4 . 0,25 0,25. 2. Giải phương trình biến số z trên tập số phức: z  2 z  9 0 2 Tính   32 32i. 0,25. Căn bậc hai của  là  = ± 4 2i. 0,25. Phương trình có hai nghiệm phân biệt là. z. 2  4 2i 2  4 2i z 2 2 ;. Vậy: Phương trình có hai nghiệm phân biệt là z 1  2 2i ; z 1  2 2i GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 1,0. 0,25 0,25 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Tuần: 35 (Từ ngày 8/4/2013 đến ngày 13/4/2013) Tiết pp: 31-32 (TC 64-65) Ngày soạn:6/4/2013 Ngày dạy 9/4/2013 NGUYÊN HÀM A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Trình bày được định nghĩa nguyên hàm; mô tả được họ nguyên hàm. 2. Kỹ năng: Nhận dạng loại nguyên hàm: PP cơ bản, PP nguyên hàm từng phần hay đổi biến. Tránh được các ngộ nhận khi tính nguyên hàm. Tính toán cẩn thận. 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Linh hoạt. B. CHUẨN BỊ : GV: Kiểm tra 10 BT cho về nhà TL Bộ 2013; HS: Soạn bài theo yêu cầu, chuẩn bị kiến thức về tích phân và ứng dụng. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ 6 nhóm trưởng báo cáo tình hình chuẩn bị HĐ2: Ôn tập kiến thức nguyên hàm I. Kiến thức cần nhớ: GV thực hiện phát vấn: 1. Định nghĩa nguyên hàm (SGK) + Nêu định nghĩa nguyên hàm? 2. Tính chất nguyên hàm (3 t/c). Chú ý không có + Nêu các tính chất của nguyên hàm? nguyên hàm của tích, thương HS trả lời và chú ý n/ xét đúng sai: 2 1 3 x . x dx x .ln x  C x2 2 1 x . dx  C  x 2 HĐ3 : Giải một số bài tập liên quan đến định nghĩa nguyên hàm: GV giao nhiệm vụ cho nhóm 1,2,3 câu a) nhóm 4,5,6 câu b HS hoạt động cá nhân trong nhóm, trao đổi nhóm và lên bảng trình bày. GV cố vấn: a) Có thể đạo hàm trực tiếp hoặc biến đổi 4. 4. 3. 1. F ( x ) sin x  cos x   cos4 x 4 4. Các nhóm nhận xét chéo, GV chuẩn kiên thức HĐ4 : Hướng dẫn giải một số bài trong TLS HĐTP1: HS Giải câu a) b) c) theo cá nhân, lưu ý nhóm 2. GV: Nêu cách giải bằng lời ngắn gọn? HS : Chuyển ngay sang giải + Giải cá nhân + So sánh đáp số, HS giúp đỡ lẫn nhau HĐTP 2: Hướng dẫn các câu f ,g, h, k, l HĐ 3: Tính nguyên hàm bằng pp đổi biến số HS: Nêu cách giải các câu a-d ( dễ nhận ra) GV: Nguyễn Thanh Duẫn. II. Bài tập: Bài 1: (4 tr 14) 4 4 a) Chứng minh rằng hàm số F ( x) sin x  cos x là một nguyên hàm của hàm số f(x) =  sin 4x trên  . b) Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x ). 1   F    2 . s inx  cos 2 x biết  3 . Bài 2 (1 tr14) (TLS) + f) Chia tử cho mẫu 2. 2. 1 sin x  cos x. + g) Biến đổi tử số: 1= + h) Nhân vào và sử dụng công thức nhân đôi trước khi dùng nguyên hàm ( hoặc đổi biến số) + k) biến đổi 1-cos2x = 2sin2x + h) Phân tích thành tích tam thức bậc hai ở mẫu rồi thêm bớt trên tử. Bài 3: (2 tr 14). Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 GV : Dặn thêm BT 3 (PP từng phần) bỏ câu d và e do tích phân 2 lần D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Giải các BT đã hướng dẫn xen kẽ trong TLS: (Bài 1-2 tr 14). Bắt buộc làm bài 6 tr 14, hôm sau học tích phân và ứng dụng E. RÚT KINH NGHIỆM.. Tuần: 35 (Từ ngày 8/4/2013 đến ngày 13/4/2013) Tiết pp: 33-34 (TC 66-67) Ngày soạn: 6/4/2013 Ngày dạy 11/4/2013 TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Trình bày được công thức N-L; mô tả được các tính chất của tích phân. Nêu được các công thức diện tích và thể tích vật thể tròn xoay quanh Ox. 2. Kỹ năng: Nhận dạng tích phân: PP cơ bản, PP tích phân từng phần hay đổi biến. Tránh được các ngộ nhận khi tính tích phân. Tính toán cẩn thận. 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Chăm chú; Cần cù; Ham thích phần học. B. CHUẨN BỊ : GV: Kiểm tra BT 6 tr 14 TLS 2013; HS: Soạn bài theo yêu cầu, chuẩn bị kiến thức về tích phân và ứng dụng. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ HS Sử dụng vở soạn GV kiểm tra việc giải bài 6 ở nhà HĐ2: Ôn lại kiến thức cũ I.Kiến thức cần nhớ 1. Công thức N-L HS nêu các câu trả lời 2. Các tính chất (SGK) 3. Hai pp chính 4. Hai công thức tính diện tích hình phẳng 5. Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay II. Bài tập : A. Tính tích phân HĐ3: Giải một số câu ở bài 6 tr 14 ( PP Bài 1 ( 6 tr14 TLS) Tính 1 7 đổi biến số) 3 2 HS nêu lại các bước giải trong pp x. 1  x dx x( x  1)5 dx GV giao nhóm giải ( 6 nhóm). Mỗi nhóm 1 a) 0 ;b) 0 ; câu. 4 x 2 e e dx 1  ln x HS giải trên bảng ( đã chuẩn bị ở nhà) ; dx  x x GV định hướng khi cần. 1 1 c) d) HS lên bảng giải. Đối chiếu đáp số . . . . 4. e) GV: Nguyễn Thanh Duẫn. cos 0. 1. 3. xdx ;. f). e x dx  1  e x 0. ;. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 HĐ4 : Giải một số câu ở bài 7 tr 15 (PP đổi Bài 2: (7 tr 15) Tính 2 tích phân từng phần) ln(1  x) HS cần nhớ cách đặt thể hiện ở câu: “Lốc ơi u ác lắm cơ. E rằng sin cos đang chờ dv” HS giải cá nhân HĐ5 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường HĐTP1: Giải cá nhân 3a) GV: Nêu cách giải bằng lời ngắn gọn? HS : GPT HĐGĐ suy ra 2 cận, tìm được S = 6 HĐTP 2: Giải tương tự 5a. . x2  x 0 2. HS cần giải PT trên (chớ khử mẫu!) Đối chiếu đáp số HĐ 6 : Tính thể tích HS nêu hướng giải; cả lớp giải cá nhân. a).  1. e. dx. x2. ;. b). (2 x  1) ln xdx ; 1. B. Tính diện tích Bài 3 (1 a tr16) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2. sau: y  x  6 x  5 , y  x  1 Bài 4 (5a tr 16) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường. y. y . x2 3  x 2 2 và đường thẳng. 3 2. C. Tính thể tích Bài 5 ( 7 tr 16 TLS) Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường đã cho khi quay hình phẳng quanh trục hoành: y = 0 , y = 2x – x2. HĐ 7: Về toán tích phân: GV: Trong KT HK2 là 4,5 / 10 điểm. Trong thi TN là 1 điểm HS lưu ý cách trình bày để khỏi mất điểm D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải lại các đề KT HK 2 2009-2012 đã có. +Tuần sau ôn tập tổng hợp 3 chủ đề: Tích phân, Số phức và PP tọa độ; Giải đề TN 2011-2012 liên quan 3 chủ đề trên. E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12. Tuần: 36 (Từ ngày 8/4/2013 đến ngày 13/4/2013) Tiết pp: 35-36 (TC 68-69) Ngày soạn: 14/4/2013 Ngày dạy 16/4/2013 Ôn tập tổng hợp: Phương pháp tọa độ A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Trình bày được các vị trí tương đối của 2 đường thẳng, cách viết PT mặt phẳng. Nêu được cách tìm tọa độ tam và bán kính mặt cầu. Nêu được cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 2. Kỹ năng: Chứng minh 2 đường thẳng chéo nhau. Viết PT mặt phẳng chứa đường này và song song đường kia khi 2 đường thẳng đó chéo nhau; mặt phẳng song song với mp cho trước và tiếp xúc với mặt cầu. 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Chăm chú; Cần cù; Ham thích phần học. B. CHUẨN BỊ : GV: Kiểm tra việc giải đề 2011-2012. HS: Học lý thuyết trả lời được các câu hỏi đã nêu. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ GV dựa trên bài kiểm tra lần 2 của trường để đưa ra các câu hỏi sát thực HĐ2: Ôn lại kiến thức cũ I.Kiến thức cần nhớ HS nêu các câu trả lời (6 nhóm trả lời), mỗi 1. Chứng minh 2 đường thẳng chéo nhau nhóm 2 câu vòng tròn : Nhóm 1: câu 1,2, 2. Các viết phương trình mp chứa đường a này và nhóm 2 câu 2,3,... song song đường b khi 2 đường thẳng đó chéo nhau. 1. 2 cách 3. Cách xác định hình chiếu của 1 điểm lên một mặt + Cách 1: ( Như SGK), phẳng + Cách 2: Chứng minh tích hỗn tạp của 3 4. Cách xác định tọa độ tâm và bán kính mặt cầu véc tơ khác 0. 5. Cách viết PT mặt phẳng song song với mp cho 2. Mp qua điểm thuộc đường a và có trước và tiếp xúc với mặt cầu. VTPT là tích có hướng của 2 VTCP 3. Qui về tìm giao điểm của a và (P) với a vuông góc với (P) 4. Viết PT mặt cầu dưới dạng khai triển rồi xác định các hệ số, suy ra I và R. 5. Xác định được dạng PT mp nhờ yếu tố song song, xác định hệ số D từ đk tiếp xúc: (Q) tiếp xúc (S) khi và chỉ khi d(I,(Q))=R GV cho đại diện các nhóm trả lời nhanh. Chuần kiến thức gọn, chỉ chỉnh sửa không nói lại từ đầu HĐ3: Giải bài 1 II. Bài tập : HTTP1 Giải câu a Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai HS nêu các bước giải câu a x 1 y 2 z ( 1) :   GV: Mấu chốt là xác định cách 1 hay 2 để 2 2 1, đường thẳng giải. Mỗi nhóm giải riêng. HS đại diện giải trên bảng GV định hướng khi cần. HS : Đối chiếu đáp số GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12.  x   2t  (  2 ) :  y  5  3t  z 4 . HTTP2 Giải câu b a. Chứng minh rằng đường thẳng ( 1) và đường HS nêu các bước giải câu b: + Xác định điểm đi qua. thẳng (  2 ) chéo nhau. + Xác định VTPT. b. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường GV: Mấu chốt là xác định cách 1 hay 2 để giải. Mỗi nhóm giải riêng. thẳng ( 1) và song song với đường thẳng (  2 ) . HS đại diện giải trên bảng Giải: GV định hướng khi cần.  Qua A(1;2;0) (1 ) :  HS : Đối chiếu đáp số  + VTCP a1 = (2;  2;  1) , GV chuẩn kiến thức và đáp số a) +   Qua B(0;  5;4) (2 ) :   + VTCP a2 = (  2; 3; 0)     AB ( 1;  7; 4),[a1, a2 ].AB  9 0  ( 1 ) (  2 ) + , chéo nhau .   Qua A(1;2;0) (P) :   (P) : 3x  2y  2z  7 0    + VTPT n = [a1,a2 ] (3;2;2). HĐ4 : Giải bài 2 HTTP1: Hướng dẫn của GV a. Qui về việc tìm giao điểm của đường thẳng MN với (P) b. Xác định ngay dạng PT của (Q) nhờ yếu tố song song: (Q) // (P) nên (Q) :. Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 0), mặt phẳng (P): x  y  2 z  1 0 và mặt cầu. HS giải cá nhân GV chuẩn kiến thức và đáp số Lưu ý: HS hay sai điểm A (-1;-2;0)???. +( S) có tâm I(1;  2;3) , bán kính R = 6 0,25x2. 2 2 2 (S): x  y  z  2 x  4 y  6 z  8 0 . a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P). x  y  2z  m 0 (m 1) . Tìm m b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). nhờ đk tiếp xúc Giải: HTTP2. + (Q) // (P) nên (Q) : x  y  2z  m 0 (m 1) 0,25 + (S) tiếp xúc (Q) | 1 2  6  m |  d(I;(Q)) R   6 6  m 1 (l)  | 5  m | 6    m  11 Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) : x  y  2z  11  0. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Tập trung giải lại các đề kiểm tra HK 2 2009-2012 đã có; thứ 5 ôn tập +Chuần bị kỹ các bài tập về số phức và tích phân trong các đề trên. E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12. Tuần: 36 (Từ ngày 8/4/2013 đến ngày 13/4/2013) Tiết pp: 37-38 (TC70-...) Ngày soạn: 14/4/2013 Ngày dạy 18/4/2013 Ôn tập tổng hợp: Số phức- Tích phân A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Trình bày được các phép toán trên tập C, với 1 số phức nêu được số phức liên hợp, mô đun, phần thực và phần ảo của nó. Nêu chính xác công thức nghiệm PT bậc hai. Trình bày được 2 công thức về diện tích. 2. Kỹ năng: GPT bậc cao trên C (bậc 3). Biến đổi và tính mô đun số phức.Nhận dạng và tính được tích phân, diện tích hình phẳng. 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Chăm chú; Cần cù; Tập trung học tập có kết quả. B. CHUẨN BỊ : GV: Kiểm tra chuẩn bị BT ở nhà. HS: SGK; Học lý thuyết về số phức; bảng nguyên hàm. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ GV dựa trên bài kiểm tra lần 2 của trường để đưa ra các câu hỏi sát thực HĐ2: Ôn lại kiến thức cũ I.Kiến thức cần nhớ HS viết nhanh công thức nghiệm trong trường 1. Công thức nghiệm của PT bậc hai hệ số thực trong hợp biệt thức âm. tập số phức. HS viết công thức mô đun của số phức 2. Công thức tìm mô đun của một số phức HS đọc ca dao về tích phân từng phần 3. Các phương pháp tính tích phân 4. Các công thức tính diện tích hình phẳng HĐ3: Giải bài 1 II. Bài tập : HS nêu cách giải A. Số phức GV: Phương trình đa thức bậc n trong C có 3 đủ n nghiệm ( bậc 3: 3 nghiệm!). Tránh việc Bài 1: Giải phương trình x  8 0 trên tập số phức. chỉ có 1 nghiệm. Giải: HS đại diện giải trên bảng GV định hướng khi cần. x3  8 0  (x  2)(x2  2x  4) 0 HS : Đối chiếu đáp số  x  2   x2  2x  4 0 (*) 0,25x2 Phương trình (*) có  1  4  3 nên (*) có 2 nghiệm : x 1  i 3 , x 1  i 3 0,25 GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là: x  2 , x 1  i 3 , x 1  i 3 0,25 HĐ4 : Giải bài 2 Bài 2: HS Nêu cách giải cụ thể: z 1  4i  (1  i)3 . Tìm môđun của số phức + Biến đổi z về dạng z = a+bi. Giải: + Áp dụng công thức về mô đun 3 3 2 3 + (1  i) 1  3i  3i  i 1  3i  3  i  2  2i . z  1  2i  z  ( 1)2  22  5 Suy ra : HĐ 5: Luyện tập Bài 3 HS thực hành, chỉ hỏi và trao đổi khi cần Tìm các số thực x, y biết : thiết (5x+1) + (3y -4)i = (x+3) + (y-5)i Giải : 1 +Từ định nghĩa, ta có : 5x + 1 = x + 3 ⇒ x = + Sử dụng công thức vể 2 số phức bằng nhau 2 + Tính thương 2 số phức . 1 3y – 4 = y – 5 ⇒ y = − . 2 + Vậy: x= ½ và y =-1/2 là các số thực cần tìm Bài 4: z1 Tính z = , Biết z1 = 1 + 3i, z2 = 3 - 5i z2 Giải: − 5¿ 2 ¿ − 5¿ 2 ¿ Ta có : z = = 32 +¿ 2 3 +¿ z 1 1+3 i 3 .1+(−5) .3 = = ¿ z 2 3− 5 i 12 14 12 14 − + i = − + i 34 34 34 34 1 3y – 4 = y – 5 ⇒ y = − . 2 HĐ 6: Tính tích phân bằng PP đổi biến số B. Tích phân HS : Nêu cách giải bài 1? 1. Các phương pháp tính: 4 +Cách 1: Khai triển Niu tơn,.... 2 x +1 ¿ ¿ + Cách 2: Đổi biến số ¿ GV giao việc cá nhân với lưu ý 3 bước: Bài 1: Tính tích phân 1 + Đổi biến số ¿ + Đổi cận 0 du + Tính tích phân Giải : Đặt u = 2x +1 ⇒ =dx GV viết đề bài 2, HS giải cá nhân 2 x=0 ⇒ u=1 Đổi cận : x=1 ⇒ u=3 1. 3. 3. 1 u5 35  1 4 (2 x  1) dx  u du    21 10 1 10 0 4. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 π 2. Bài 2: Tính.  sin3 xc osxdx ❑. Giải: Đặt : u = sinx ⇒ du = cosx dx Đổi cận : x = 0 ⇒ u = 0 π x= ⇒u=1 2 ⇒. π 2.  sin. 3. xc osxdx. =. ❑. 1. 4.  u3 du= u4 ¿ 10= 14 0. π HĐ 7: Tính tích phân bằng PP tích phân 2 từng phần Bài 3:Tính tích phân :I =  ( x+1) sin xdx HS : Nêu cách giải 2 dạng tích phân từng 0 phân? u=x+1 ⇒du=dx Giải : Đặt : GV : Câu ca dao về TP từng phần? dv=sin xdx ⇒ v=−cos x π GV viết đề bài 3,4, HS giải cá nhân 2 π. ⇒ I =−( x+ 1) cos x ¿02 + co sxdx 0. e. Bài 4 :Tính J =.  x ln xdx 1. Giải : Đặt : u=ln x ⇒ du=. dx x. 2. dv = xdx ⇒ v=. x 2 e.  J. e x2 1 e2 1 e ln x 1  xdx (  x 2 ) 1 2 21 2 4. = HĐ 8: Tính diện tích hình phẳng HS : Nêu 2 công thức tính diện tích hình phẳng GV: Ghi cả 2 đề bài Bài 1: Nên quan sát đặc điểm của hàm số để có cách khử GT tuyệt đối HS tiến hành giải. e2 e 2 − 1 e2 +1 − = 2 4 4. 2. Tính diện tích hình phẳng Bài 1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2. 2 x3 2 8 2 Giải: Ta có : S = |x |dx= ¿ 0= (đvdt) 3 3 0 Bài 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau : y = x2 – 2x và y = x. Giải: Hoành độ giao điểm của 2 đường là nghiệm của PT :x2 – 2x = x ⇔ x 2 − 3 x=0 ⇒ x=0 ; x=3 Vậy diện tích hình phẳng là : 3 x3 3 2 3 2 x  3 x dx  (  x )  0 3 2 S= 0 =9/2 9 = (đvdt 2. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Tập trung xem kĩ lý thuyết về PP tọa độ, số phức; Các bài tập điển hình về nguyên hàm và tích phân: trong các đề KTHK2 và TN 2009-2012 E. RÚT KINH NGHIỆM. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12. Tuần: 37 (Từ ngày 22/4/2013 đến ngày 27/4/2013) Tiết pp: 39-40 Ngày soạn: 20/4/2013 Ngày dạy 23/4/2013 Ôn tập tổng hợp: Số phức- Tích phân- Phương pháp tọa độ A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: +Nguyên hàm và tích phân: Viết được bảng nguyên hàm, công thức Niu tơn–Lép nit; các tính chất của tích phân. Trình bày được 2 công thức về diện tích. + Số phức: Trình bày được các phép toán trên tập C. + Trình bày được dạng PT tham số của mặt phẳng qua 3 điểm. 2. Kỹ năng: + Tính được tích phân từng phần (2 dạng cơ bản); Đặt được biến số, tính được diện tích hình phẳng. + Tính được mô đun, xác định được phần thực và ảo của số phức; cách sử dụng đk 2 số phức bằng nhau. + Chứng minh được 3 điểm không thẳng hàng. Xác định được hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng. 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Chăm chú; Cần cù; Tự tin. B. CHUẨN BỊ : GV: Tổng hợp các kiến thức phương pháp về số phức, pp tọa độ, tích phân. Lưu ý các dạng toán HS chưa thạo. HS: SGK; Vở ôn tập. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ Việc soạn bài lần trước. Tập trung xem kĩ cách giảivề PP tọa độ, số phức; Các bài tập điển hình về nguyên hàm và tích phân trong các đề KTHK2 và TN 2009-2012 ở vở tự học GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 HĐ2: Giải bài 1 HS nêu cách giải: Cho 2 số phức z = a +bi ; z’ = a’ + b’i. a a '  b b ' khi đó z = z’. II. Bài tập : A. Số phức Bài 1: Nêu điều kiện 2 số phức bằng nhau . Áp dụng tìm các số thực x, y biết: 2x + 1 + (1 – 2y)i = 2 – x + (3y – 2)i Giải: 2x + 1 + (1 – 2y)i = 2 – x + (3y – 2)i. 1  x    3 2 x  1 2  x    3   1  2 y 3 y  2 y   5 . GV: Giao nhiệm vụ cá nhân HS đại diện giải trên bảng GV định hướng khi cần. HS : Đối chiếu đáp số. 0,25 HĐ3 : Giải bài tập nhóm Bài 2: GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm Yêu cầu nhóm 3-4 và 5-6 đọc kỹ đề bài và đại diện nhóm cho biết cách giải. Nhóm 1- 2 Thực hiện phép tính HS cần nói được:. z z Nhóm 3-4 : + Tính được 1. 2 1 i i 2 + 2  z    z1 . Nhóm 3-4 Thực hiện phép tính biết z = 4+3i và z = 2i – 3 1 + Suy ra số phức liên hợp Nhóm 5-6 Tìm phần thực và ảo các số phức sau Nhóm 5-6: Tìm số phức liên hợp của z là 3-i. Thay thế và tính toán 1 z HS giải theo nhóm báo kết quả 3  2iz với z = 3+i GV khẳng định đúng sai, sửa lỗi nếu có HĐ 4: Tính tích phân. B. Tích phân Bài 1: Tính các tích phân sau:. GV nêu vấn đề: Cho một bài tập tổng hợp về.  4. tính tích phân; Nhiệm vụ của HS là xác định a a). đúng pp giải GV viết đề bài 1, HS suy nghĩ cá nhân.  dx  4 tan  tan x  tan 0 1 2  0 cos x 4 0. 1 điểm ln 3 d  e x  3 ex dx   x  ln e x  3 x  e 3 e 3 0 0. ln 3. HS nêu được dùng cách nào để giải Yêu cầu: a) Áp dụng công thức trong bảng. b). . ln 6  ln 4 ln. b) Đổi biến số hoặc dùng vi phân mới biến và từng phần) HS giải theo bàn, báo kết quả. ln 3 0. 0,5 điểm. nguyên hàm c) Tách thành 2 tích phân (phối hợp 2 pp đổi. . 3 2 0,5 điểm. c) e e e x 2 2 2 ln x  ln xdx  x   ln xdx x ln xdx   dx  x x x 1 1 1 1 0,25 điểm e. 2. e. Tính. I1 x ln xdx 1. u ln x   dv xdx Đặt GV: Nguyễn Thanh Duẫn. dx  du  x  v  1 x 2  2 Năm học 2012 - 2013. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Từ đó e. e. e. 1 e2 x 2 e2 e2 1 e2 1 1  I1  x 2 ln x   xdx       2 4 1 2 4 4 4 2 1 2 1 0,25 điểm e e e 2 ln x I 2  dx 2 ln xd  ln x   ln 2 x  1 1 x 1 1 Tính 0,25 điểm e 1 e2  3 I I1  I 2   1 4 4 Vậy 0,25 điểm Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường 2 cong y x  4 x  3 ; trục hoành; trục tung và đường 2. HĐ 5: Tính diện tích hình phẳng HS :. + Nêu công thức tính diện tích hình phẳng thẳng x 2 . Giải: giới hạn bởi 2 đường?. 2. S x 2  4 x  3 dx. + Giải cá nhân GV : Quan sát việc khử số 3 HS báo cáo kết quả GV sửa sai. Diện tích cần tìm là. 0. 0,5 điểm  x 1   0; 2  x 2  4 x  3 0    x 3   0; 2  Ta có: Vậy 2. 1. 2. 2. 2. S x  4 x  3 dx x  4 x  3 dx  x 2  4 x  3 dx 0. 0. 1. 0,5 điểm 1. 2.   x 2  4 x  3 dx  0.  x. 2.  4 x  3 dx. 1. 1. 2. 1  1    x 3  2 x 2  3x    x 3  2 x 2  3x  3 0 3 1. HĐ 6: Giải toán pp tọa độ HS:. 1 8  1  4 2 4 4 2   2  3    8  6     2  3       2 3 3  3  3 3 3 3 3 0, C. Phương pháp tọa độ Cho A(2;0;- 1), B (1;- 2;3),C (0;1;2) .. +Nêu cách chứng minh 3 điểm không thẳng. 1) Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Viết. hàng và cách viết PT mp(ABC). + Cách xác định hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt. phương trình mặt phẳng (ABC ) . 2) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O. HS tiến hành giải. lên mặt phẳng (ABC ) .. GV lưu ý có 2 cách chứng minh 2 véc tơ. Giải:. không cùng phương (dùng tỉ lệ hoặc dùng tích có hướng). GV: Nguyễn Thanh Duẫn. uuur AB = (- 1;- 2;4) , 1) Ta có : uuur uuur [AB, AC ] = (- 10;- 5;- 5) ¹. uuur AC = (- 2;1;3) r 0 Þ A, B,C không. Năm học 2012 - 2013. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 thẳng hàng.. Điểm trên mp (ABC ) : A(2;0;- 1) VTPT của mp (ABC ) : uuur uuur r n = [AB, AC ] = (- 10;- 5;- 5) Vậy, (ABC ) :. - 10(x - 2) - 5(y - 0) - 5(z + 1) = 0 Û - 10x - 5y - 5z + 15 = 0 Û 2x + y + z - 3 = 0 2) Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với mặt r phẳng (a) , có vtcp u = (2;1;1). ìï x = 2t ïï d : ïí y = t ïï ïï z = t î PTTS của . Thay vào phương trình mp (a) ta được: 2(2t) + (t) + (t) - 3 = 0 Û 6t - 3 = 0 Û t = 12 Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là. H ( 1; 21 ; 21). =. 9 (đvdt 2. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Học các công thức về số phức và pp tọa độ. Cố gắng làm bài KT học kỳ 2 tốt. + Vô kiểm tra nên giải bài dễ trước, khó sau. Số phức trước, tích phân sau. E. RÚT KINH NGHIỆM.. Tuần: 38 (Từ ngày 29/4/2013 đến ngày 27/4/2013) Tiết pp: 41-42 Ngày soạn: 29/4/2013 Ngày dạy 2/5/2013 Ôn tập tổng hợp: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM, KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: +Tóm tắt được sơ đồ khảo sát hàm số. So sánh được sự khác nhau trong sơ đồ KSHS hàm bậc 3 và bậc 4 trùng phương. 2. Kỹ năng: + Giải tốt câu 1 đề thử TN 2011-2013 tại THPT Trần Quốc Tuấn: KSHS bậc 3, viết PT tiếp tuyến tại điểm biết tung độ. + Khai thác các bài toán liên quan KSHS tr 29 Hướng dẫn ôn TNTHPT 2013: Vẽ, biện luận PT. 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Chăm chú; Tự tin. B. CHUẨN BỊ : GV: Tổng hợp các kiến thức phương pháp về KSHS. HS: TL Bộ, Sở, SGK; Vở ôn tập. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ Việc soạn bài lần trước đề 5, 6. Các bài chưa làm được khi KT HK 2 HĐ2: Giải bài 1 Bài tập : GV ghi đề Bài 1: (Câu 1 đề thi thử tại HĐTQT) HS giải cá nhân (chú ý nhóm dưới 5 TMB CN) GV: Nêu định hướng giải câu b HS đại diện giải trên bảng GV định hướng khi cần. HĐ3 : Giải bài tập cá nhân Bài 2: GV giao nhiệm vụ cho từng cá nhân Bài 1 a, b, c tr 29 (KSHS)- Tài liệu Bộ tr 29 + Nhóm kém (kết quả học tập) Câu 1a -Dãy 1 Câu 1b- Dãy 2 Câu 1c –Dãy 3 + Nhóm trung bình: Câu 2 a,b + Nhóm khá: Câu 4 HĐ 4: KSHS hàm hữu tỉ  x2 y HS ks cá nhân, báo kết quả x 1 Bài 4: KS vẽ 0,25 điểm Nội dung bài giải Tập xác định D = \{-1} 3 2 y’ = ( x  1) < 0 xD. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định Giới hạn và tiệm cận: Tiệm cận đứng x = - 1 vì Bảng biến thiên: x -∞ y' -1 -∞ -y. lim y   lim y  lim y  1 lim y  1 x   ; x  1 Tiệm cận ngang: y = - 1 vì x  . x   1. -1. +∞ +∞. -1. Hàm số không có cực trị Đồ thị hàm số: Giao điểm với Ox:y = 0  x = 2 Giao điểm với Oy: x = 0  y = 2. HĐ 5: KSHS hàm hữu tỉ GV giao giải theo nhóm Nhóm dưới làm 1-3 GV: Nguyễn Thanh Duẫn. 3 Bài 5: Cho hàm số y  x  3 x  2 (C) 1.Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2.Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo m số nghiệm 3 của phương x  3x  2  m 0 . 3.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm. Năm học 2012 - 2013. 4.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 Nhóm trên giải hết. M  2;4 . .. 0,25 điểm. 1. Học sinh tự giải (đồ thị như hình bên ). Hãy thực hiện tối thiểu 6 bước như phần khảo sát đã học. 2. Biến đổi phương trình: x3  3 x  2  m 0  x3  3 x  2 m. (*). Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của (C) và đường thẳng (d): y = m Bảng biện luận: m Số giao điểm của (C) và (d) m<0 1 m=0 2 0<m<4 3 m=4 2 m>4 1 3. Ta có tiếp điểm là M(2;4) y’(2) = 9 phương trình tiếp tuyến là: y – 4 = 9(x – 2)  y = 9x – 14.. Số nghiệm của pt (*). Ta cần biến đổi ra sao để sẳn sàng cho bước biện luận?? Đây là lập luận phải có. Lưu ý: Có thể dùng lời, trình bày như SGK. 1 2 3 2 1 Sử dụng dạng phương trình tiếp tuyến y – y0 = y’(x0)(x-x0) Bằng cách tìm đủ 3 giá trị x0,y0 và y’(x0) để thay vào. D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Giải các bài tập 1-4 tr 12 về PT mũ và PT lôgarit cho thứ 3 + Thứ 5 tuần tới học pp tọa độ (ưu tiên giải các đề thi TN 2009-2012). E. RÚT KINH NGHIỆM.. Tuần: 39 (Từ ngày 6/5/2013 đến ngày 11/5/2013) Tiết pp: 43-44 Ngày soạn: 5/5/2013 Ngày dạy 7/5/2013 Ôn tập tổng hợp: PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Tóm tắt được phương pháp giải PT mũ và lôgarit. 2. Kỹ năng: + Biến đổi lũy thừa với các công thức tích 2 lũy thừa cùng cơ số, thương 2 lũy thừa cùng cơ số + Đặt ẩn phụ hợp lý; điều kiện đối với biểu thức lấy lôgarit. + Tính toán, kết luận chính xác. 3. Tư duy, thái độ: Nghiêm túc; Chăm chú; Tự tin. B. CHUẨN BỊ : GV: Tổng hợp các kiến thức phương pháp về phương trình mũ và lôga rít. HS: TL Bộ, Sở, SGK; Vở ôn tập. C. NỘI DUNG : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV: Nguyễn Thanh Duẫn Năm học 2012 - 2013 4.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 HĐ 1 : Kiểm tra bài cũ Việc soạn bài 1-4 tr 12 (giao cho các nhóm trưởng) Nêu vấn đề GPT theo cấu trúc (từ 2009) Câu 2 (PT mũ hoặc lôgarit) HĐ 2: Hệ thống kiến thức CH1: PT mũ cơ bản? CH2: Các PP giải PT mũ hay dùng? CH3: PT lôgarit cơ bản? CH4: Các PP giải PT lôgarit hay dùng?. I. Hệ thống kiến thức: 1) Phương trình mũ: Với a dương và khác 1:.  x log a b; b  0 a x b   vô nghiêm; b 0 ( cơ bản ) PP giải hay dùng: + Đưa về cùng cơ số: a f (x)=a g (x) ⇔f (x)=g (x) + Đặt ẩn phụ 2) Phương trình lôgarit log a x b  x a b , b ( cơ bản ) PP giải hay dùng: + Đưa về cùng cơ số: log a f (x)=log a g (x) ⇔ f (x)=g( x)> 0 +Đặt ẩn phụ HĐ3: Giải bài 1 II. Bài tập : GV: Giao nhiệm vụ cá nhân. Nêu cách giải A. PT mũ HS đại diện giải trên bảng (4 HS ) theo mức Bài 1: (TL Sở trang 12) Giải các phương trình sau: x 2  3 x 2 độ: 4 ; a) 2 M1 a) Nhóm cuối bảng. ĐS x = 0; x = 3 x 1  1  x2 M2 b)TBY_TB. b)ĐS x = -1; x =1/2 2   M3 b) c) Khá. c)ĐS x = -1; x = 2  2 ; b) M4 c) d) Giỏi d)x=0; x=20 x2  2 x  3 1   GV định hướng khi cần. 7 x 1  7 HS : Đánh giá nhau (Đối chiếu cách giải đáp c)   ; số với người cùng bàn) x 10 x 5 x  10 x  15 16  0,125.8 d) . x 10. x 5. x  10 0,125.8 x  15 . d) 16. f). 7. 48. . x. . 7. 48. . x. 14. .. 0,25 HĐ3: Giải và hướng dẫn giải bài 2 (a-e); Bài 2: Giải các phương trình sau: x x Giải bài tập nhóm a) 4  2  6 0 ; GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm b) 25x  6.5x + 5 = 0; Yêu cầu nhóm M1, M2 a) b) c) 22x+2  9.2x + 2 = 0 ; Nhóm M3: b, c, d) 3x+2  32  x  24 = 0 ; Nhóm M4: c,d,e e) 4.9 x + 12x  3.16x = 0 ; Hướng dẫn khi cần ĐS: GV chọn HS giải sai lên bảng (để chữa). GV a) x=1; khẳng định đúng sai, sửa lỗi nếu có b) x = 0; x =1; c) x = 1; x = -2 ; d) x=1 ; e) Chia cho 16x , x=1 HĐ4: Giải bài 3 về PT lôgarit B. PT lôgarit GV: Giao nhiệm vụ cá nhân. Nêu cách giải Bài 3: HS đại diện giải trên bảng (4 HS ) theo mức a) log2[x(x  1)] = 1; GV: Nguyễn Thanh Duẫn. Năm học 2012 - 2013. 4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án ôn thi TN THPT toán 12 độ: M1 a) Nhóm cuối bảng. ĐS x = -1; x = 2 M2 b)TBY_TB. b)ĐS x =2 . 3. 2 M3 b) c) Khá. c)ĐS x = 2, x 2 M4 c) d) Giỏi d)x=1/2; x=1/4 GV định hướng khi cần. HS : Đánh giá nhau (Đối chiếu cách giải đáp số với người cùng bàn) D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Dạng 1: PT mũ (ẩn phụ) + Dạng 2: PT lôgarit (ẩn phụ) + Giải hết các câu 2.1 các đề 2009-2012 *Làm các câu về PP tọa độ 2009-2012 E. RÚT KINH NGHIỆM.. GV: Nguyễn Thanh Duẫn. b) log2x + log2(x  1) = 1; c) 2(log3x)2 + log39x  5 = 0; 1 2  1 4  log x 2  log x 2 2 d) .. d). 1 2  1 4  log 2 x 2  log 2 x. Năm học 2012 - 2013. 4.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

×