Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Binh Phuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2012-2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. Đề thi môn: TOÁN (chung) Ngày thi: 29/6/2012 Thời gian làm bài: 120 phút. (Đề thi gồm có 01 trang). Câu 1 (4,0 điểm) 1. Tính giá trị các biểu thức sau: L 3. V 3 5  2 5.  x x  x R  1    1   1 x   1 2. Rút gọn biểu thức sau:. x  x . (1  3) 2. , với 0  x 1.. Câu 2 (4,0 điểm) 2. 1. Cho parabol (P): y  x và đường thẳng (d): y 2 x  3 . a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (d).  2 x  3 y 40  2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình:  x  5 y  1 .. Câu 3 (5,0 điểm) 2 1. Cho phương trình x  2mx  m 0 a) Giải phương trình khi m = 1. b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức 1 1  2 x  2mx2  11(m  1) x2  2mx1  11(m  1) đạt giá trị lớn nhất. 2 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240m . Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính kích thước của mảnh đất ban đầu. T. 2 1. Câu 4 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB 5cm , và độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC.. cos B . 1 2 . Hãy tính các cạnh, các góc. Câu 5 (5,0 điểm) Cho đường tròn (O,R) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến SA, SB của đường tròn (O,R), (với A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi qua O) cắt đường tròn tại hai điểm M và N, (M nằm giữa S và N). Gọi H là giao điểm của SO và AB, I là trung điểm MN. Hai đường thẳng IO và AB cắt nhau tại E. 1. Chứng minh: SAOB và SHIE là các tứ giác nội tiếp đường tròn. 2 2. Chứng minh: ABC đồng dạng EOH và IO.OE R . (XEM LẠI) 3. Cho SO 2 R, MN R 3 . Tính diện tích ESM theo R. Hết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải: Câu 1 (4,0 điểm) 1. V 3 5  2 5  5 (1  3) 2  3  1  3  3  1 . L 3. 3  1. 2.với 0 x 1.  x x  x R  1    1   1 x   1. . .  1 x 1. .    1  x    .  x x 1 x    1  x  1 x . . x1   x1  . . x 1  x 1  x(voi.x 0). . ,. Câu 2 (4,0 điểm) 1. a) Lập bảng giá trị và vẽ đồ thị. x y = -x2. -2 -4. -1 -1. 0 0. x. 0. 3 2. y = 2x-3. -3. 0. 1 -1. 2 -4. b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) -x2 =2x - 3  x2 + 2x - 3 = 0 Có dạng a + b + c = 0  PT có 2 nghiệm: : x1 =1 ; x2 = -3  Với x1 = 1 ,(P)  y1 = -1  Với x2 = -3 ,(P)  y2 = -9 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 2 điểm (1;-3) và (-3;-9). 2 Giải hệ phương trình: 2 x  3 y 40    x  5 y  1. Câu 3 (5,0 điểm). 2 x  3 y 40   2 x  10 y  2. 7 y 42    x  5 y  1.  y 6    x  5.6  1.  y 6   x 29 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 1. Cho phương trình x  2mx  m 0 (*) 2 a. Thay m = 1 vào (*) ta được: x  2 x  1 0 Giải ’ tạ được 2 nghiệm: x1 =1 + 2 ; x2 = 1 - 2 b. ’ = m2 + m = m(m+1) Để PT có 2 nghiệm khi ’ ≥ 0  m(m+1) ≥ 0  m ≥ 0 hoặc m ≤ -1 Theo hệ thức Viet ta có: T   . Từ.  x1  x2 2m   x1.x2  m. 1 1  2 x  2mx2  11( m  1) x2  2mx1  11(m  1) 2 1. 1 1  2 x   x1  x2  x2  11(m  1) x2   x1  x2  x1  11(m  1) 2 1. 1.  x1  x2 . 2.  x1 x2  11(m  1) 2.  2m . 2. Vì  2m  3.  m  11(m  1). 2. 2 2. 1.  x1  x2 . 2.  x1 x2  11(m  1). 2 2  4m 12m  11  2m  3  2  2 2. ≥2. 2. Nên  2m  3. . . 2. 1. 3 Vậy T = 1 thì đạt giá trị lớn nhất khi đó 2m + 3 = 0  m = 2 (tmđk). 3. Gọi x(m) là chiều dài hình chữ nhật ban đầu(đk: x>y>0, x > 4) (y)(m) là chiều rộng hình chữ nhật ban đầu 2 Vì hình chữ nhật có diện tích 240m . Nên có PT: x.y = 240 (1) Vì tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi Nên có PT: (x-4)(y+3) = 240  3x + 4y = 12 (2)  xy 240  Từ (1) và (2) ta có hệ PT: 3x  4 y 12.  PT: x2 – 4x + 320 = 0 Giải hệ PT ta được nghiệm: x1 = 20 (nhận) ; x2 = -16(loại) 240 12 Từ x1 = 20 ,  y1 = 20 (nhận). Vậy: Chiều dài: 20m, chiều rộng : 12m.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4 (2,0 điểm) ABC vuông tại A, ta có: AB + CosB = BC , AB 5 BC   10 1 CosB 2  (cm) 2. 2. 2. 2. AC = BC  AB  10  5 5 3 (cm) Vì ABC vuông tại A, AM là trung tuyến 1 1 BC  .10 5 2  AM = 2 (cm) 1 cos B   600 2  B Có:  900  B  900  600 300 C. . Câu 5 (5,0 điểm) a) Theo tính chất tiếp tuyến, Ta có: 0  SA  AO, SAO 90 0  SB  BO, SBO 90 Xét tứ giác SAOB có: 0 0 0   SAO + SBO 90  90 180  Tứ giác SAOB nội tiếp (tổng 2 góc đối = 1800) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau tại S, Ta có: SA = SB Mà OA = OB (cùng bán kính ) SO là đường trung trực của AB Hay: SO  AB 0   SHE 90 Có IM =IN (gt)  OI  MN (Quan hệ vuông góc đường kính và dây) 0   SIE 90 Xét tứ giác SHIE có:   (900 ) SHE SIE.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Tứ giác SHIE nội tiếp (2 đỉnh cìng nhìn 1 cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới góc bằng nhau) b) 0  Có: SAO 90 (cmt)   SIO 900 (kề bù với SIO 900 ) Xét tứ giác AIOS có:   SAO SIO 900  tứ giác AIOS nội tiếp ( 2 đỉnh cùng nhìn 2 cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới góc bằng nhau)    IAO ISO    Mà: OEH ISO (cùng phụ EOH )   Nên: IAO OEH Xét OIA và OAE có: Ô: chung   IAO OEH (cmt) OIA  OAE (g,g) OI OA   OA OE  OI.OE = OA2 Hay OI.OE = R2. c) 1 R 3 MN  2 IM= 2 Áp dụng định lý Pytago và OMI vuông tại I, ta có: 2. R 3 R OM  IM  R     2  2  2. 2. 2. IO = Áp dụng định lý Pytago và SOI vuông tại I, ta có: 2. R 15  R SO  IO  4 R     2  2 2. + SI =. 2. 2. R OI 1  SOI   2  OS 2 R 4 + Cos AOS vuông tại A, AH là đường cao , ta có: AO2 = OH . OS OA2 R 2 R    OH = OS 2 R 2 OHE vuông tại H, ta có: OH 1  SOE   OE 4 , Cos.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> R 2 R  OE = 4.OH = 4. 2 R 3R  2 IE = OE – OI = 2R - 2 1 1 R 15 3R 3R 2 5 .IS .IE  . .  2 2 2 8 SSIE = 2 1 1 R 3 3R 3R 2 3 .IM .IE  . .  2 2 2 8 SEIM = 2 3R 2 5 3R 2 3 3R 2   8 8 8  SEMS = SEIS – SEIM =. . 5. 3.  (đvdt).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×