Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Noi dungco cau de tuyen sinh 10MonToanAnGiang20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b> TỈNH AN GIANG</b>


<b>NỘI DUNG THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10</b>


<b>NĂM HỌC : 2012 – 2013</b>



<b>MƠN : TỐN 9 (Không chuyên)</b>



 Thi vào lớp 10 đại trà: Sở GD – ĐT An Giang ra đề thi.
 Hình thức thi: Tự luận


 Thời gian làm bài : 120 phút


<b>A. NỘI DUNG ƠN TẬP:</b>


<b>I. Đại số</b> <b>II. Hình học</b>


1- Rút gọn và tính giá trị biểu thức căn.
2- Tìm ĐK của biến căn thức có nghĩa.
3- Giải phương trình chứa căn bậc hai.
4- Tìm ĐK để hàm số bậc nhất đồng nhất


đồng biến.


5- Xác định hàm số: y ax b  và y ax 2
6- Vẽ đồ thị đường thẳng, đồ thị Parapol.
7- Bài toán về sự tương giao giữa đường


thẳng và Parapol.



8- Giải hệ phương trình và phương trình
bậc hai.


9- Giải phương trình trùng phương.
10- Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương


trình và phương trình bậc hai.


11- Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương
trình và phương trình bậc hai.


1- Hệ thức lượng trong tam giác vng.
2- Tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn.


3- Tính số đo các góc: nội tiếp, ở tâm, góc tạo bởi
tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh bên trong
và bên ngồi đường trịn.


4- Chứng minh đường thẳng là TT của đường
tròn.


5- Chứng minh tứ giác nội tiếp.
6- Tính độ dài đường trịn, cung trịn.
7- Tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn.
8- Tính diện tích các hình phẳng bị giới hạn bởi


cung trong hình trịn.


9- Tính diện tích, thể tích, của hình trụ, hình nón,
hình cầu.



<b>B. CẤU TRÚC ĐỀ THI:</b>
<b>Câu I</b>: (2,0 điểm)


- Thực hiện phép tính.


- Rút gọn và tính giá trị biểu thức.
<b>Câu II: </b>(2,0 điểm)


- Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai. Sự tương giao giữa đường thẳng (d) và Parabol (P).
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.


<b>Câu III:</b> (2,5 điểm)


- Giải phương trình bậc nhất hai ẩn, phương trình trùng phương.
- Định lý Vi-ét. Tìm ĐK tham số liên hệ thức giữa hai nghiệm x ;x1 2


- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, phương trình.
<b>Câu IV</b>: (2,0 điểm)


- Bài tốn hình học phẳng (Liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vng)
<b>Câu V</b>: (2,0 điểm)


- Bài tốn tổng hợp về đường tròn
- Chứng minh tứ giác nội tiếp.


- Các mối quan hệ giữa tiếp tuyến và dây cung.
Lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>


<!--links-->

×