Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KTHK II mon Vat li lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm bằng số. Môn: Vật Lí lớp 8 – HKII (2012-2013) Điểm bằng chữ Chữ kí Giám khảo. Mã phách. (Học sinh làm bài trực tiếp vào Đề) A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: 1/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất? A) Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây B) Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây C) Công suất được xác định bằng công thức P = A.t D) Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển được 1 mét 2/ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A) Nhiệt độ của vật B) Khối lượng của vật C) Thể tích của vật D) Các đại lượng trên đều thay đổi 3/ Tính chất nào sau đây không phải của các phân tử chất khí? A) Chuyển động không ngừng B) Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp C) Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao D) Chuyển động không hỗn độn 4/ Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật: A) Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng B) Bất kỳ vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng C) Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng D) Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng 5/ Trường hợp nào sau đây nhiệt năng của vật thay đổi do thực hiện công? A) Cho vật tiếp xúc với một vật có nhiệt độ thấp hơn B) Thả vật vào một cốc nước có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của nó C) Cọ xát vật đó lên một vật khác làm cho nó nóng lên D) Nung nóng vật bằng ngọn lửa đèn cồn 6/ Thả một miếng nhôm được đun nóng vào nước lạnh. Câu mô tả nào sau đây trái với nguyên lí truyền nhiệt? A) Nhôm truyền nhiệt cho nước tới khi nhiệt độ của nhôm và nước bằng nhau B) Nhiệt năng của nhôm giảm đi bao nhiêu thì nhiệt năng của nước tăng lên bấy nhiêu C) Nhiệt độ của nhôm giảm đi bao nhiêu thì nhiệt độ của nước tăng lên bấy nhiêu D) Nhiệt lượng do nhôm tỏa ra bằng nhiệt lượng của nước thu vào Câu 2: (2,0 điểm). Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: 7/ Vì nguyên tử và phân tử đều ……………………………………. nên các chất nhìn có vẻ như liền một khối. 8/ Trong quá trình truyền nhiệt giữa hai vật, nhiệt lượng tỏa ra và thu vào của các vật bao giờ cũng …………………………………….. 9/ Nhiệt năng của một vật là ……………………………………..……………. của các phân tử cấu tạo nên vật. 10/ Nhiệt dung riêng của một chất cho biết …………….…………………………. cần thiết để 1kg chất đó tăng thêm 10C. B./ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Một cái máy khi hoạt động với công suất P = 850W thì nâng được một vật nặng có khối lượng m = 75kg lên độ cao 14m trong 20 giây. a) Tính công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật? b) Tìm hiệu suất của máy? Câu 2 (3 điểm). Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100 0C vào 747g nước ở nhiệt độ 150C. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 170C. Tính nhiệt dung riêng của đồng? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ. KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012 – 2013). HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ LỚP 8 -------------------------------------------A./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Câu 1: (3 điểm; Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm). Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. A. A. D. B. C. C. Câu 2: (2 điểm. Mỗi từ, cụm từ điền đúng 0,5 điểm) 7/ rất nhỏ bé 8/ bằng nhau 9/ tổng động năng 10/ nhiệt lượng B./ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm): Câu 1 (2 điểm). a) Công toàn phần: A = P .t = 850 . 20 = 17000 (J) b) Công có ích: Ai = P. s = 10m .s = 10.75. 14 = 10500 (J) Hiệu suất của máy: H=. A 10500 .100 %= . 100 % ≈ 61 ,76 % A 17000. Câu 2 (3 điểm). Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra: Q1 = m1.c1.(t1 – t) = 0,2. c1. (100 – 17) = 16,6 c1 (J) Nhiệt lượng do nước thu vào: Q2 = m2. c2 (t – t2) = 0,747. 4200 (17 – 15) = 6247,8 (J) Vì nhiệt lượng tỏa ra bằng nhiệt lượng thu vào nên: Q 1 = Q2 Hay 16,6 c1 = 6247,8 Giải ra ta được: c1 = 378 (J/kg.K) _________________________________________. (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). (1 điểm) (1 điểm). (1 điểm). Ghi chú : Điểm toàn bài được lấy đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×