Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HK2 NH 20122013 H Ba Tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THCS An Thủy. 1. PHÒNG GD&ĐT BA TRI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN - LỚP 8 THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. I. Phần trắc nghiệm (2.5đ): Thời gian làm bài 20 phút giám thị thu bài Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1: Phương trình nào sao đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 2. A. 3x  1 0. 1 B. 2 x  3 0 C. 0.x  5 0  x  3  3x  2  0. D..  2  B.S   ;3  3 .  3 D.S 3;   2. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 2  A.S  ;  3 3 . x  x  2  0. là.  2 C.S 3;   3. Câu 3: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào A. x  3 5. B. 2 x  4. C. x  1  1. D.  3x  6. 2 1 x 5   2 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x  1 1  x x  1 là: A. x 1 B. x  1 C. x 0. D. x 1 và x  1. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  2  4 x  1 là: A.. S  x / x  3. B.. S  x / x   3. C.. S  x / x  0. Câu 6: Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng là 12cm thì chu vi DEF là:. k. D.. S  x / x  1. 3 5 . Nếu chu vi tam giác ABC 17 D. 3 cm. A. 7,2cm B. 3 cm C. 20 cm Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác MNP là A. 3 B. 4 C.6 D.8 Câu 8: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, AD. Biết diện tích của ABCD = 18cm2, khi đó diện tích của tứ giác MNPQ là A.3 cm2 B.6 cm2 C. 9cm2 D.12 cm2 Câu 9: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm2, thể tích của hình lập phương là: A. 125cm3 B. 1500cm3 C. 1000 cm3 D. 12500cm3 Câu 10: Cho hình vẽ bên dưới, biết DE//BC, AD = 3cm, DB = 5cm, BC = 12cm, khi đó DE có độ dài là: A.3cm B.3,5cm C.4cm D.4,5cm. GV: Hồ Văn Thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THCS An Thủy. 2. PHÒNG GD&ĐT BA TRI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN - LỚP 8 THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề). II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Thời gian làm bài 70 phút Câu 11: (3 điểm)Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: a) 5 x  3 2 x  15. x2 3 6   b) x  2 x x( x  2). x 3  2x 9x  5   3 2 6 d). c) 5 x  10  3 x  4 Câu 12 (1,5 điểm) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 36km/h, lúc về người đó đi với vận tốc lớn hơn lúc đi 4km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 10 phút. Tính quãng đường AB. Câu 13 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao. 2. a) Chứng minh: HBA đồng dạng ABC . Suy ra AB BH .BC b) Tính BC, BH. c) Qua B vẽ đường thằng d vuông góc với AB, tia phân giác của góc BAC cắt Bc tại M AB MN  và cắt đường thẳng d tại N. Chứng minh BMN đồng dạng AMC và AC AM d) Qua N kẻ đường thẳng NE vuông góc với AC ( E  AC ), NE cắt BC tại I. Tính. 2012.S EIB  2013.S EIC (Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài) ------ Hết ------. GV: Hồ Văn Thanh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THCS An Thủy. 3. PHÒNG GD&ĐT BA TRI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN - LỚP 8. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 B C. Câu 3 B. Câu 4 D. Câu 5 A. Câu 6 C. Câu 7 B. Câu 8 C. Câu 9 A. Câu 10 D. II. PHẦN TỰ LUẬN (7.5 điểm) ĐÁP ÁN Câu 11: a) 5 x  3 2 x  5  3 x 18  x 6 3 điểm b) ĐKXĐ x 0 và x 2  x  x  2   3  x  2  6  x 2  x 0  x  x  1 0.  x 0 ( không thỏa ĐKXĐ) hoặc x =1 ( thỏa ĐKXĐ). ĐIỂM 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. Vậy nghiệm của phương trình x = 1 c) 5 x  1  3x  4  2 x  6  x  3 d). 0,5.  2 x  3.  3  2 x  9 x  5. 0,5 0,25 0,25.   x 4  x  4. Câu 12 1,5 điểm. Đổi 10 phút. . 1 6 gời. Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0). x Thời gian đi là 36 (giờ) x Thời gian về 40 (giờ). x x 1   Ta có phương trình 36 40 6 Giải phương trình ta được x 60 (km). GV: Hồ Văn Thanh. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THCS An Thủy. 4. Câu 13 3,5 điểm. 0,25. HBA ABC  g.g  2 a)  AB BH .BC. 0,75. b). 0,25. BC 2 62  82 100  BC 10cm AB 2 BH .BC  BH . AB 2 62  3, 6 BC 10. 0,25. c) Ta có d  AB    AC / / d AC  AB   BMN CMA MN MB   AM MC AB MB  Mà AC MC ( AM phân giác của góc BAC) AB MN  Nên AC AM. 0,5. 0,25. d) Tứ giác ABNE là hình vuông vì:  Tứ gíc ABNE là hình chữ nhật và AN phân giác của BAC => AE = AB = 6cm; EC = 2cm 2012.S EIB  2013.S EIC. 2012.  S EIB  S EIC   S EIC 2012.S BEC  S EIC 1 1 S BEC  BA.EC  .6.2 6cm 2 2 2 IE CE CE. AB    IE  1,5cm2 AB CA CA IE//AB S EIC. 1 1  EC.EI  .2.1,5 1,5cm 2 2 2. GV: Hồ Văn Thanh. 0,25. 0,25. Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THCS An Thủy. 5. 2012.S EIB  2013.S EIC. 0,25. 2012.S BEC  S EIC 2012.6  1,5 12073,5cm 2. ------ Hết ------. GV: Hồ Văn Thanh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×