Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi tin hk2 2013 MatranDeDapan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Tin Học 12. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đầu các phương án mà em cho là đúng nhất! 1. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL B. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp 2. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua : A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) 3. Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia D. Có thể liên kết với nhau thông qua các trường khác nhau bất kì 4. Hai nhóm cùng được giao thiết kế một cơ sở dữ liệu và làm việc độc lập với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi B. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau C. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau D. Các bộ thuộc tính khóa và khóa chính hoàn toàn giống nhau 5. Hãy cho biết thao tác cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng: A. Thêm một vài trường mới B. Thay đổi kích thước của một trường C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường D. Thay đổi tên trường 6. Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào? A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn D. CSDL bị thay đổi hoàn toàn 7. Với một bảng dữ liệu, hệ QT CSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem mối lien kết giữa các bảng, xem nội dung bản ghi, xem một số trường của mỗi bản ghi 8. Với một bảng dữ liệu, hệ QT CSDL không cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi 9. Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không? A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra 10. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ? A. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu B. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính C. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ D. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu, không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác B. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng. C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng D. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp 12. Khi nào cần hệ quản trị CSDL? A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lưu trữ, … D. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung 13. Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây? A. Trong một bảng có thể không có khóa nào B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các DL chứ không phụ thuộc vào giá trị các DL 14. Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động? A. Loại bỏ một số trong trường văn bản B. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khác C. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp D. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhau 15. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây khi nói về “khóa chính”? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải được xác định như một trường văn bản C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng D. Nó không bao giờ được thay đổi 16. Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính vì: A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất C. Trường SOBH là trường ngắn hơn D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN 17. Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây? A. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa B. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn C. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng D. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có trường liên kết giống nhau về tên trường 18. Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo 19. Công việc nào sau đây không phải là tạo cấu trúc cho một bảng? A. Đặt tên trường B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thước của trường 20. Sau khi thiết lập tính toàn vẹn trong liên kết giữa các bảng trong CSDL quan hệ thì việc nhập liệu cho bảng ta thực hiện: A. Phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau B. Phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau C. Không bắc buộc, có thể nhập cho bảng tùy ý D. Phải nhập dữ liệu cho bảng có ít thông tin trước 21. Khẳng định nào sai trong các khẳng định dưới đây? A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng C. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi D. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 22. Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo 23. Khi xét một mô hình cơ sở dữ liệu ta cần quan tâm đến các vấn đề gì? A. Cấu trúc của CSDL B. Các thao tác, phép toán trên CSDL C. Các ràng buộc dữ liệu (tích hợp dữ liệu) D. Cấu trúc, các thao tác, phép toán và các ràng buộc trên CSDL 24. Mô hình dữ liệu là: A. mô hình về cấu trúc của dữ liệu B. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL D. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng 25. Có thể nói QTCSDL Access cho phép xây dựng một mô hình dữ liệu vì hệ QTCSDL Access : A. có đầy đủ các khái niệm để tạo ra CSDL B. có ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và ngôn ngữ thao tác dữ liệu để mô tả cấu trúc dữ liệu, các phép toán và thao tác trên dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu C. cho phép lưu trữ CSDL lâu dài và cho phép khai thác thông tin từ dữ liệu của CSDL D. là một phần mềm ứng dụng về quản lí dữ liệu 26. Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ? A. Các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác (như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng) C. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết D. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng 27. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ? A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access C. Tập hợp các bảng dữ liệu D. Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau 28. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ (một bảng)? A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. Quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị C. Các bản ghi là phân biệt D. Không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ 29. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. không thể sửa lại cấu trúc B. phải nhập dữ liệu ngay C. có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi 30. Cho bảng dữ liệu sau: Số thẻ TV-02 TV-04 TV02 TV01. Mã số sách TO – 012 TN – 103 TN – 103 TN – 102 TO – 012. Bảng này không là một quan hệ vì:. Ngày mượn 5 – 9 – 2007 22 – 10 - 2007 12 – 9 – 2007 24 – 9 – 2007 5 – 10 - 2007. Ngày trả 30 – 9 – 2007 25 – 10 – 2007 15 – 9 – 2007 5 – 10 – 2007.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02 C. Một thuộc tính có tính đa trị D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính 31. Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau: Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa 0001 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A Nội trú 10 9 8 0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A 20 Lê Lợi 9 10 5 0003 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12B Nội trú 7 7 7 Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí? A. Khoá = {Mahs} B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh} C. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop} D. Khoá = {Mahs, HoTen} 32. Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan B. Tính điểm học kì cho học sinh C. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày D. Quản lí một kì thi 33. Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khoá chính B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu 34. Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng C. Xoá bản ghi D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc 35. Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng C. Tạo các truy vấn D. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu 36. Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng? A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng B. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu C. Nhập bằng câu lệnh SQL D. Nhập qua báo cáo 37. Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng? A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn D. Tất cả các tính ưu việt trên 38. Mọi hệ QT CSDL đều có khả năng: A. khôi phục lại một bản ghi đã xoá B. xoá khoá chính, tạo khoá chính mới C. khôi phục lại một cột của bảng đã bị xoá D. khôi phục lại dữ liệu cũ cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B 39. Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. Chọn bảng và mẫu hỏi B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu C. So sánh đối chiếu dữ liệu D. In dữ liệu (in báo cáo) 40. Nhận xét nào sai khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo là: A. Cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng và mẫu hỏi B. Cùng có các nút điều khiển C. Cùng có thể dùng thuật sĩ để xây dựng hay tự thiết kế D. Cùng có thể trình bày một bản ghi trong một trang màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính của từng bản ghi. --------HẾT---------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I./ MA TRẬN ĐỀ: CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ Bài. VÀ CÁC THAO TÁC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ. Mức độ Biết. Câu: 2;5;7;8;9;10;11;13;15;18;19;21;22;24;27;32;33;34;35;36;39. Hiểu. Câu: 1;3;4;6;12;14;16;17;20;23;25;26;28;29;30;31;37;38;40. Vận dụng. II./ ĐÁP ÁN: Câu Đáp án. 1 D. 2 B. 3 B. 4 C. 5 A. 6 A. 7 D. 8 D. 9 D. 10 D. Câu Đáp án. 11 B. 12 A. 13 A. 14 C. 15 A. 16 B. 17 D. 18 A. 19 C. 20 B. Câu Đáp án. 21 D. 22 C. 23 D. 24 C. 25 B. 26 C. 27 A. 28 D. 29 C. 30 C. Câu Đáp án. 31 A. 32 D. 33 D. 34 B. 35 D. 36 D. 37 D. 38 B. 39 D. 40 D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×