Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sãc S¬n. Trêng tiÓu häc ThÞ trÊn. Made by: T¹ Xu©n SÞ
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tự nhiên xã hội:. Bài 54: THÚ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Quan sát và nêu đặc điểm về: lông, mõm, tai, mắt, thân hình, sừng, vai, chân,cách đẻ con và nuôi con của nó.. Trâu. Lợn. Bò (nhóm 2). (nhóm 1). (nhóm 4). Dê. (nhóm 5). Ngựa (nhóm 3). Bò sữa.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhóm 1. * Trâu: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm.. Nhóm 2. * Bò: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, vai u, thân to lớn.. Nhóm 3. * Ngựa: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, thân to lớn, chân cao, chạy nhanh.. Nhóm 4. * Lợn: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, mõm dài, tai vểnh, mắt híp.. Nhóm 5. * Dê:. Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, tai vểnh, đuôi ngắn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhóm 1. * Trâu: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm.. Nhóm 2. * Bò: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, vai u, thân to lớn.. Nhóm 3. * Ngựa: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, thân to lớn, chân cao, chạy nhanh.. Nhóm 4. * Lợn: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, mõm dài, tai vểnh, mắt híp.. Nhóm 5. *. Dê: Toàn thân có lớp lông mao bao phủ, đẻ con nuôi con bằng sữa, tai vểnh, đuôi ngắn..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾT LUẬN. Những động vật có các đặc điểm như có lông mao, đẻ con, và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tên con vật. Ích lợi. - kéo cày, kéo xe…, lấy thịt, lấy da, lấy phân… Bò - kéo cày, kéo xe…, lấy thịt, lấy sữa, lấy da, lấy phân… kéo xe…, lấy thịt, lấy da, lấy Ngựa phân… - lấy thịt, lấy sữa, lấy da, lấy Dê phân…. Trâu. Lợn. - lấy thịt, lấy phân….
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ở nhà em thường nuôi các loài thú nào ? Em đã chăm sóc các thú nuôi trong nhà như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Em hãy suy nghĩ kĩ. Chúng ta có cần bảo vệ thú nuôi không ? • Thú nuôi đem lại rất nhiều lợi ích . Chúng ta cần phải bảo vệ bằng cách : cho ăn đầy đủ, giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát, tiêm vắc- xin phòng bệnh,. ….
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sãc S¬n.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1. T. R. Â. 2. H. E. O. N. G. Ự. T. H. Ỏ. H. À. T. 3. H. 4 5 6. T. H. Ú. N. U. Ú A.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 1. Ô CHỮ GỒM 4 CHỮ CÁI. Con gì vạm vỡ, sừng cong Biết rì, biết tắc cày xong ruộng đồng?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 2. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI. Con gì mắt híp, bụng to Mồm kêu ụt ịt, ăn no lại nằm..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 3. Ô chữ gồm 3 chữ cái. Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa gọi chung là gì?.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 4. Ô CHỮ GỒM 4 CHỮ CÁI. Con gì mình ống, chân cao Bờm dài, miệng hí lại phi ào ào?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 5. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ CÁI Con gì đuôi ngắn, tai dài Mắt hồng, lông mượt có tài nhảy nhanh?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 6. Ô CHỮ GỒM 6 CHỮ CÁI. Tất cả những động vật vừa học, được xếp vào loại thú nào?.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> GHI NHỚ: * Những động vật có các đặc điểm như có lông. mao, đẻ con, và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú.. * Những con thú nuôi có nhiều ích lợi như: trâu, bò dùng để kéo cày, lấy sữa, lợn dùng để lấy thịt, … * Chúng ta cần chăm sóc chúng chu đáo..
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>