Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD - ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang). ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: HÓA HỌC, Khối A và B Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 152. Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: ..................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu bằng dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H2SO4 dư, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm SO2 và NO2 (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của X so với hiđro là 26. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan chỉ chứa muối sunfat. Giá trị của m là A. 50,2. B. 88,6. C. 55,6. D. 165,4. Câu 2: Phân tử XY2 có tổng số hạt cơ bản là 140, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Nguyên tử Y có số hạt mang điện dương là 17. Số hạt mang điện dương của X là A. 12. B. 26. C. 20. D. 4. Câu 3: Cho 14,2 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là A. K và Ca. B. K và Ba. C. Li và Be. D. Na và Mg. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức, no, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp, thu được khí N2; 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 26,1 gam H2O. Công thức phân tử của 2 amin là A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N. Câu 5: Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng A. xiđerit. B. apatit. C. criolit. D. boxit. Câu 6: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa C, H, O. Cho m gam X tác dụng với Na (dư) thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO 3 (dư) thì thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X có thể là A. HOOC-CH(OH)CH2-COOH. B. HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. C6H2(OH)3-CH2-OH. D. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. Câu 7: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 1,0 M và NaCl 1,0 M (điện cực trơ, có màng ngăn giữa 2 điện cực) với cường độ dòng điện là 10 A trong thời gian 48 phút 15 giây (hiệu suất điện phân là 100%), thu được dung dịch X. Khối lượng nhôm tối đa có thể hoà tan trong dung dịch X (tạo ra H2) là A. 2,7 gam. B. 0,9 gam. C. 8,1 gam. D. 1,8 gam. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut, A. tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần. B. hợp chất khí với hiđro RH3 có độ bền nhiệt tăng dần. C. khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần. D. tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần. Câu 9: Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3 và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch HNO3 4,0 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. 99,72 gam. B. 86,84 gam. C. 76,34 gam. D. 112,32 gam..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Cho 0,1 mol một anđehit X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư), thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X được ancol Y. Biết khi cho 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với Na thì thu được 12,0 gam chất rắn. Công thức phân tử của X là A. C6H8O. B. CH2O. C. C3H4O2. D. C3H6O2. Câu 11: Trong công nghiệp, để chuyển hoá chất béo lỏng (dầu) thành mỡ rắn, người ta A. làm lạnh chất béo lỏng. B. xà phòng hoá chất béo lỏng. C. đehidro hoá chất béo lỏng. D. hiđro hoá chất béo lỏng. Câu 12: Cracking 5,8 gam butan thu được hỗn hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị cracking. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tỉ khối của A so với khí hiđro là A. 29,0. B. 16,1. C. 23,2. D. 18,1. Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01 M với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a M, thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,13. B. 0,14. C. 0,12. D. 0,10. Câu 14: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 41,69 gam. B. 55,2 gam. C. 21,6 gam. D. 61,78 gam. Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 14,4 gam Mg và 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp X gồm Cl 2 và O2, thu được 66,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cl2 trong hỗn hợp X là A. 50,0 %. B. 68,9 %. C. 40,3%. D. 62,5 %. Câu 16: X là dung dịch AlCl3 chưa biết nồng độ. Cho 180 ml dung dịch KOH 2,0 M vào V lít dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 210 ml dung dịch KOH 2,0 M vào V lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 9,1 gam. C. 10,92 gam. D. 5,85 gam. Câu 17: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu. Cho 122,4 gam X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất), dung dịch Y và chất rắn Z chỉ có 4,8 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 274,2. B. 217,8. C. 303,0. D. 195,0. Câu 18: Hỗn hợp X gồm K2CO3 và Ca(HCO3)2. Nung m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ khoảng 900 oC đến phản ứng hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ khí thu được vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư và khuấy đều, thu được 9,0 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ca(HCO3)2 trong hỗn hợp X là A. 25,12 %. B. 48,43 %. C. 90,38 %. D. 31,95 %. Câu 19: Cho các phản ứng sau: (a) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (b) Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2 + 2H2O (c) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (d) Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + CO2 + H2O (e) KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: CO32- + 2H+ CO2 + H2O là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Kết luận nào sau đây đúng ? A. Những chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là những chất đồng phân. B. Những chất có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng. C. Những chất đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. D. Những chất có cùng khối lượng phân tử là những chất đồng phân..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa xenlulozơ và HNO 3 đặc, dư (xúc tác là H2SO4 đặc, to). Biết hiệu suất phản ứng là 50%. Khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được từ 6,0 tấn xenlulozơ là A. 22,0 tấn. B. 2,75 tấn. C. 11,0 tấn. D. 5,5 tấn. Câu 22: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. NaOH, K, MgO, CH3COOH (xúc tác, to). B. K, C6H5OH (phenol), NaOH, CH3COOH (xúc tác, to). C. Na, CH3OH (xúc tác, to), HCOOH (xúc tác, to), HCl (to). D. Na2CO3, CaO, (CH3CO)2O, CH3COOH (xúc tác, to). Câu 23: Cho dung dịch của các chất sau: metylamin (1), anilin (2), alanin (3), valin (4) và lysin (5). Các dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. chỉ có 1 và 4. B. chỉ có 1, 2 và 5. C. chỉ có 1, 3 và 4. D. chỉ có 1 và 5. 2+ 2+ 2+ 2Câu 24: Cho các chất và ion: Cl2, F2, S, NH3, H2S, Mg , Fe , Mn , O . Số chất và ion đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 25: Hợp chất X (chứa C, H, O) có vòng benzen và tỉ lệ khối lượng m C : mH : mO = 21 : 2 : 8. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. Số chất X thoả mãn tính chất trên là A. 6. B. 7. C. 4. D. 9. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. B. “Nước đá khô”, chất được dùng để tạo môi trường lạnh, là CO. C. Để tạo xốp cho một số loại bánh, người ta thường dùng (NH4)2CO3. D. Để khắc chữ lên thuỷ tinh, người ta sử dụng khí flo. Câu 27: Dẫn từ từ khí CO dư qua hỗn hợp X gồm BaSO 4, NaNO3, MgCO3 và Cu(NO3)2 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Trong Y gồm các chất A. BaSO4, Na2O, Mg và Cu. B. BaO, NaNO2, Mg và Cu. C. BaSO4, NaNO2, MgO và Cu. D. BaO, NaNO3, MgO và Cu. Câu 28: X là một anđehit có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 55,81 % và 6,98 %. Phát biểu nào sau đây về X là sai? A. X là anđehit hai chức, no, mạch hở. B. 1 mol X cộng hợp tối đa 2 mol H2 (xúc tác Ni, to). C. Trong phản ứng tráng bạc, một mol X tạo ra tối đa 4 mol Ag. D. X là anđehit đơn chức, no, mạch hở. Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion kim loại. B. Có thể dùng Ca(OH)2 để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. C. Nước chứa Ca(HSO4)2 và Mg(HSO4)2 có tính cứng tạm thời. D. Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm nước có tính cứng tạm thời. Câu 30: Các ion Na+, Mg2+, F–, O2– đều có cùng cấu hình electron là 1s 22s22p6. Dãy các ion nào sau đây có bán kính giảm dần? A. Mg2+ ; Na+ ; F– ; O2–. B. O2– ; F– ; Na+ ; Mg2+. – + 2+ 2– C. F ; Na ; Mg ; O . D. Na+ ; Mg2+ ; F– ; O2–. Câu 31: Hoá hơi hoàn toàn 14,8 gam một este X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 6,4 gam O 2 (trong cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 70 ml dung dịch KOH 2,0 M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,36. B. 7,40. C. 8,88. D. 8,14. Câu 32: Dẫn khí H2S vào 7 ống nghiệm chứa 7 dung dịch sau: Cl 2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3, CuSO4, MgSO4, Pb(NO3)2. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn một tetrapeptit X chỉ thu được glyxin và alanin với số mol bằng nhau. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 6. B. 4. C. 8. D. 2. Câu 34: Cho các chất: butan (X), ancol etylic (Y), anđehit axetic (Z) và axit fomic (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. Z, Y, T, X. B. X, Z, Y, T. C. X, Y, Z, T. D. T, Y, Z, X. Câu 35: Xét cân bằng hoá học: Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k); H < 0. Phát biểu đúng là A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm Fe2O3 vào. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 36: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0 M, thu được dung dịch Y chứa 16,75 gam muối khan. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 80 gam dung dịch NaOH 10,0 %. Công thức của X là A. H2NC2H(COOH)2. B. H2NC5H10COOH. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC4H8COOH. Câu 37: Cho 14,0 gam Fe vào 275 ml dung dịch AgNO 3 2,0 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch muối X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì số gam muối khan thu được là A. 53,5. B. 45,0 C. 48,1. D. 44,4. Câu 38: Phát biều nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của các polime? A. PVC là chất rắn cách điện tốt, bền với axit nên được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước. B. PE có tính dẻo, mềm nên được dùng để bện thành sợi “len” đan áo rét. C. Poli (metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. D. Tơ nitron dai, bền với nhiệt nên thường được dùng để dệt vải may áo quần. Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột X Y Z Etyl clorua. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C6H12O6, C2H5OH. B. C2H4, C2H5OH. C. C2H5OH, C2H4. D. C2H5OH, C2H6. Câu 40: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H8O. X làm mất màu dung dịch brom, tác dụng với Na giải phóng H2, tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng tạo thành ancol đa chức có ba nhóm OH ở ba nguyên tử C liền nhau. Số chất phù hợp với các dữ kiện thực nghiệm về X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 41: Cho a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa đồng thời b mol Cu(NO 3)2 và c mol AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết c < 2a < 2b + c. Kết luận nào sau đây đúng? A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại. B. X chứa 2 muối và Y có 2 kim loại. C. X chứa 3 muối và Y có 2 kim loại. D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại. Câu 42: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1,0 M (dư), thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp và có tỉ khối hơi so với H 2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A là A. 60,73 %. B. 45,55 %. C. 36,44 %. D. 30,37 %. Câu 43: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp anđehit axetic bằng một phản ứng là A. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H2, C2H4. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. Câu 44: Dãy nào sau đây chứa các chất đều có thể gây nghiện? A. Heroin, vacxin, moocphin, cafein. B. Nicotin, ampixilin, moocphin, heroin. C. Cocain, cafein, moocphin, rượu. D. Cafein, cocain, vitamin, nicotin. Câu 45: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, nước và ancol dư. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm ancol etylic bị oxi hoá là.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. Câu 46: Hỗn hợp X gồm 3 ancol, trong đó có 2 ancol là đồng phân. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X tác dụng với CuO (dư) trong ống sứ nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước. Khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của ancol bậc 1 có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. Câu 47: Phản ứng nào sau đây đúng? A. 2CrCl2 + Cl2 2CrCl3. B. CrO + 2NaOH + H2O Na2[Cr(OH)4]. C. CrO3 + 6HCl CrCl6 + 3H2O. D. 3CrO3 + 4NH3 3CrO + 2N2 + 6H2O. Câu 48: Cho 10,0 gam hỗn hợp Fe, Mg, Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa H 2SO4 0,8 M và HCl 1,2 M. Lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho từ từ qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 12,96. B. 16,32. C. 14,88. D. 15,20. Câu 49: Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng? A. Cu, Mg, Zn. B. Fe, Ni, Al. C. Ca, Cu, Au. D. Ag, Fe, Cu. Câu 50: Cho dung dịch chứa 24,2 gam hỗn hợp axit fomic, axit axetic và axit oxalic tác dụng vừa đủ với NaHCO3 thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 35,2. B. 35,7. C. 13,2. D. 44,2. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------Mã đề: 152 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 41. 42. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A B C D 30. A B C D A B C D. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 31. 32.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>