Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cac bai hinh tuyen sinh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÁC BÀI HÌNH TUYỂN SINH 10 1) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O) (AB>AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H, đường thẳng AD cắt (O) tại I, gọi AK là đường kính (O) a) C/m: BC là trung trực HI. b) C/m: Tứ giác BCIK là hình thang cân, BHCK là hình bình hành có tâm M là trung điểm BC. c) KH cắt (O) tại N. C/m: A, H, E, F, N cùng thuộc 1 đường tròn và xác định tâm O’ của đường tròn này. d) C/m: Tứ giác OMIO’ là hình thang cân. 1 e) C/m: OM= 2 AH f) Giả sử AH=R (R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC). Tính B ^A C .. 1 g) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. C/m: H, O, G thẳng hàng và OG= 2 GH 2) Cho tam giác ABC nội tiếp (O), 2 đường cao BE, CF cắt nhau tại H a) C/m: Tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp b) C/m: AH vuông góc BC và BH.BE + CH.CF = BC2. c) Lấy M thuộc cung nhỏ BC. Gọi N, K lần lượt là điểm đối xứng của M qua AB, AC. C/m: Tứ giác AHBN nội tiếp. d) C/m: 3 điểm N, H, K thẳng hàng. e) Tìm vị trí của điểm M để NK lớn nhất. 3) Cho MA, MB là 2 tiếp tuyến của (O), C là điểm thuộc cung AB nhỏ, vẽ CD vuông góc AB, CE vuông góc MA, CF vuông góc MB. a) C/m: Tứ giác DAEC và DBFC nội tiếp b) C/m: CE.CF = CD2 c) AC cắt ED tại H, AB cắt DF tại K. C/m: Tứ giác CHDK nội tiếp d) C/m: HK//AB e) C/m: HK là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (CKF) và (CHE). C/m: đường thằng CI đi qua trung điểm AB. 4) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O; R) có AD, BE, CF là các đường cao cắt nhau tại H a) Tứ giác BFHD, BFEC nội tiếp b) AD cắt (O) tại K. C/m: H, K đối xứng nhau qua BC c) Gọi I là trung điểm AH. C/m: BIEK nội tiếp. d) EF cắt AM tại Q. C/m: Q là trực tâm tam giác IBC e) BQ cắt IC tại L, S là trung điểm BC. C/m: DMLF nội tiếp. 5) Cho (O; R), điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 3R. Từ M vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với (O). a) C/m: MAOB nội tiếp b) C/m: MO vuông góc OB tại H c) Tính S MAOB theo R.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d) Vẽ dây cung BD//MA, MD cắt (O) tại N, K là trung điểm MA. C/m: N, B, K thẳng hàng 6) Từ điểm M nằm ngoài (O) vẽ cát tuyến MCD không qua tâm O và 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O), C nằm giữa MD a) MA2 = MC.MD. b) Gọi I là trung điểm CD. C/m: M, A, O, I, B cùng thuộc 1 đường tròn. MD c) Gọi H là giao điểm AB và MO. C/m: CHOD nội tiếp, suy ra AB là phân giác C ^ d) Gọi K là giao điểm các tiếp tuyến tại C, D của (O). C/m: A, B, K thẳng hàng 7) Cho điểm M nằm ngoài (O; R), vẽ cát tuyến MCD không qua tâm O và 2 tiếp tuyến MA, MB. a) MA2 = MC.MD. b) Phân giác C ^A D cắt CD tại E. C/m: MA = ME. ^ A và BH là phân giác C ^B D . c) Gọi H là trung điểm CD. C/m: HM là phân giác của B H 2. 1. 1. d) Gọi I là giao điểm của CD và AB. C/m: Tứ giác OKCD nội tiếp và MI = MC + MD 8) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH vuông góc BC, vẽ (A; AH), vẽ các tiếp tuyến BD và CE với (A). a) C/m: BD + CE = BC và BD.CE=AH2 b) C/m: B ^A D=B ^A H và suy ra D đối xứng với E qua A. C/m: EC//BD rồi suy ra DE là tiếp tuyến của (O) đường kính BC. c) Gọi M, N, K lần lượt là giao điểm các cặp đường thẳng AB và HD, AC và HE, BE và CD. C/m: Tứ giác BMNC nội tiếp và KH//AO. d) C/m: M, N, K thẳng hàng. 9) Cho (O; R) và điểm A sao cho OA = 3R. Vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC đến (O), vẽ dây BD//AC; AD cắt (O) tại E. a) C/m: Tứ giác OBAC nội tiếp và AB2 = AD.AE b) C/m: BC.EC = AC.BE và BE.DC = BD.EC c) Gọi F là trung điểm AC. C/m: B, E, F thẳng hàng. d) Tính S BCD theo R. 10) Từ M ngoài (O; R) vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB của (O), vẽ dây AD//MB và MD cắt (O) tại K. Tia AK cắt MB tại I và OM cắt AB tại H a) C/m: Tứ giác MAOB nội tiếp OM vuông góc AB b) C/m: MH.MO = MK.MD c) C/m: I là trung điểm MB d) C/m: đường thẳng AB là tiếp tuyến của đường tròn (MKB) 11) Từ điểm M ngoài (O; R) sao cho OM=2R, vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O) và cát tuyến MCD. Vẽ dây AE//CD. a) C/m: MA2=MC.MD b) Gọi I là trung điểm CD. C/m: M, A, I, O, B cùng thuộc một đường tròn c) C/m: B, I, E thẳng hàng. d) Tính S ngoài đường tròn (O) theo R. 12) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O; R) (AB<AC). Gọi H là giao điểm các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC. a) Các tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp. Xác định tâm I và K. b) C/m: H là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác DEF..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Tính IK theo R. d) C/m: Nếu có tanB.tanC=3 thì OH//BC. e) Các tia BE và CF cắt (O) tại M, N. Lấy S trên cung BC nhỏ, SN cắt AB tại P, SM cắt AC tại Q. C/m: B, H, Q thẳng hàng. 13) Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp (O; R). Ba đường cao AD, BM, CN cắt nhau tại H. a) C/m: Tứ giác BCNM nội tiếp và AB.AM=AC.AN b) C/m: AO vuông góc MN và H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MND. c) MN cắt BC tại E và AE cắt (O) tại I. C/m: ANMI nội tiếp d) Cho biết S Δ ABC=3 S ΔBHC . C/m: tanB + tanC = 2tanA. e) C/m: OE vuông góc AT (T là trung điểm BC). 14) Từ điểm M ngoài (O; R) vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O). a) C/m: Tứ giác MAOB nội tiếp. b) Gọi K là trung điểm AB. C/m: MO là trung trực AB và 3 điểm M, K, O thẳng hàng. c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm I. Từ M vẽ tia MH vuông góc OI tại H, MH cắt AB tại N. C/m: 4 điểm A, H, O, B cùng thuộc một đường tròn và IA.IB = IH.IO. d) C/m: IA.IB = IK.IN e) Tính KN, KI theo R nếu OM=3R. 15) Cho điểm A nằm ngoài (O; R). Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC. Gọi M là giao điểm OA và BC. a) Tính OH.OA theo R. b) Kẻ cát tuyến ADE với (O). C/m: OHDE nội tiếp. c) Qua D kẻ đường thẳng d//BE cắt AB, BC tại M, N. C/m: D là trung điểm MN. d) Tiếp tuyến tại E của (O) cắt BC tại S. C/m: OS vuông góc DE 16) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) nội tiếp (O; R). Các đường AD, CF cắt nhau tại H. a) C/m: Tứ giác CEFB, FHEA nội tiếp. b) C/m: HE.HB = HF.HC và AE.AC = AF.AB. c) EF cắt (O) tại I, K (E giữa I, F). Từ I, K vẽ 2 tiếp tuyến với đường tròn chúng cắt nhau tại S. C/m: O, A, S thẳng hàng. d) Cho B ^A C=60∘ . Tính S FAEO theo R. 17) Cho (O; R) có dây BC cố định, điểm A thuộc cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn, AD là đường cao tam giác ABC, gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC. a) C/m: APDQ nội tiếp. b) C/m: AP.AB = AQ.AC, suy ra tứ giác BPQC nội tiếp. c) Cho BC=R √ 3 . Tính B ^A C . d) Đường tròn (A; AD) cắt (O) tại MN. C/m: AO vuông góc với PQ và 4 điểm M, P, Q, N thẳng hàng. e) Tìm vị trí của điểm A trên cung lớn BC để AB + AC đạt giá trị lớn nhất. 18) Cho M nằm ngoài (O; R). Từ M vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB đến (O). Từ A vẽ dây AD//MB, MD cắt (O) tại C. Các tia AC, BC cắt MB, MA lần lượt tại K, I. a) C/m: MO vuông góc AB. b) C/m: MB2 = MD.MC. c) C/m: CI là phân giác của góc MCA..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d) e) 19) a) b). C/m: K là trung điểm MB. Cho OM = 3R. Tính diện tích tam giác ABD. Cho tam giác ABC nhọn (O; R) có các đường cao BD, CE. C/m: BDCE nội tiếp. Xác định tâm I đường tròn này. C/m: OA vuông góc với DE.. 1 c) Cho ^A=60∘ . C/m: S Δ ADE= 4 S Δ ABC .. d) Xác định vị trí của điểm A trên cung lớn BC sao cho diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị đó theo R. 20) Cho điểm M nằm ngoài (O; R). Từ M vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến MCD. a) C/m: OM vuông góc AB tại H. b) C/m: MB2 = MC.MD. c) C/m: Tứ giác OHCD nội tiếp. d) C/m: Tiếp tuyến tại C, D của (O) và đường thẳng AB đồng qui. e) Xác định vị trí cát tuyến MCD để MC + MD đạt giá trị lớn nhất. 21) Cho đường tròn (O; R), từ điểm M ngoài (O) sao cho OM = 2R. Kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB, cát tuyến MCD đến (O) (C giữa MD). Kẻ tia phân giác của góc CAD cắt CD tại E, cắt (O) tại N. a) C/m: Tứ giác OAMB nội tiếp. Tính diện tích tứ giác này theo R. b) C/m: MA = ME. c) C/m: BE là phân giác của góc DBC 2. 1. 1. d) C/m: CD =MD + FD 22) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và C thuộc (O) (AB<AC). Kẻ CH vuông góc AB tại H. Đường tròn (K), đường kính CH cắt AC, BC lần lượt tại D, E và cắt (O) tại F. a) C/m: CH = DE. b) C/m: CA.CD = CB.CE và tứ giác ABED nội tiếp. c) CF cắt AB tại Q. C/m: QK vuông góc OC. d) Tính khoảng cách từ (O) đến DE theo R biết AC=R √ 3 23) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) C/m: Tứ giác BFEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn này và c/m: AB.AF = AC.AE. b) Tia ED cắt (O) tại K. C/m: FK//AD. c) Tiếp tuyến tại F của (O) cắt AH tại S. C/m: S là trung điểm AH và SE là tiếp tuyến của (O). d) Kẻ tiếp tuyến AM của (O). Gọi I là tâm (MHD). C/m: M. I, O thẳng hàng. 24) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O; R). Ba đường cao AD, BM, CE giao nhau tại H. AH cắt (O) tại I. ^I . ^ D=B C a) C/m: B M b) C/m: H và I đối xứng với nhau qua BC. c) C/m: OA vuông góc EM. d) Giả sử K và Q lần lượt là điểm đối xứng với I qua AB, AC. C/m: K, H, Q thẳng hàng. 25) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O; R). Từ điểm M bất kì trên cung nhỏ BC kẻ MI vuông góc BC, MF vuông góc AB, ME vuông góc AC. a) C/m: tứ giác BFMI và IMCE nôi tiếp. b) C/m: F, I, E thẳng hàng và MB.ME = MF.MC..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Gọi N là điểm đối xứng với M qua AB, K là điểm đối xứng với M qua AC. C/m: NK luôn qua 1 điểm cố định. d) Tìm vị trí điểm M thuộc cung nhỏ BC để S Δ ANK lớn nhất. 26) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O; R), kẻ đường cao AH; gọi D, E là chân đường vuông góc từ H đến AB, AC. a) C/m: Tứ giác BDEC nội tiếp. b) Vẽ đường kính AK của (O). C/m: ΔHBA ~ ΔCKA và AB.CK + AC.BK = BC.2R. c) Giả sử AH=R √ 2 . C/m: S Δ ABC=2 S Δ ADE . d) Vẽ đường tròn (A; AH) cắt (O) tại M, N. C/m: 4 điểm M, D, E, N thẳng hàng. 27) Cho (O) dây AB không qua tâm. Vẽ đường kính CD vuông góc với AB tại K (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy điểm N, 2 đường thẳng DN và KB cắt nhau tại F, CN và AB kéo dài cắt nhau tại E. a) C/m: Tứ giác KFNC nội tiếp. b) C/m: AD2 = DF.DN. c) Tiếp tuyến tại N của (O) cắt KE tại I. C/m: IE = IF. BE. KE. BC. AB. d) C/m: BF =KA 28) Cho điểm A ngoài (O; R) sao cho OA = 2R. Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC đến (O). M di động trên cung nhỏ BC. Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt AB, AC tại E, F a) C/m: Tứ giác OMCF và ABOC nội tiếp. b) Tính chu vi tam giác AEF theo R. c) Gọi H là hình chiếu của F trên OE, K là hình chiếu của E trên OF. C/m: S ΔOEF =4 S ΔOHK d) C/m: 4 điểm B, H, K, C thẳng hàng. 29) Cho (O), 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. MA cắt CD tại E. MD cắt AB tại N. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB tại I. a) C/m: Tứ giác OEMB nội tiếp và IM2 = IA.IB. b) C/m: IM = IN. c) Phân giác của góc MOB cắt MD tại S. Tính số đo góc OSB. d) Biết AD=4 √ 3 cm , MN = 2cm. Tính DM. 30) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). M thuộc cung nhỏ BC. Vẽ MD, ME , MF lần lượt vuông góc với AB, BC, AC tại D, E, F. a) C/m: các tứ giác MEFC và MDAF nội tiếp. b) C/m: MB.MF = MD.MC và 3 điểm D, E, F thẳng hàng. c) Gọi I là trung điểm AB và K là trung điểm EF. C/m: MK vuông góc KI AC. d) C/m: ME =MD + MF e) Xác định M trên cung nhỏ BC để DF đạt giá trị lớn nhất. 31) Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC tại F, E. BE cắt CF tại H, AH cắt BC tại D. a) C/m: AD vuông góc BC. b) C/m: DA là phân giác của góc FDE. c) Gọi K là giao điểm của EF và AD, I là trung điểm AH. C/m: IK.ID = IE2 d) C/m: K là trực tâm của tam giác IBC.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 32) a) b) c) d). Từ điểm A ngoài (O; R), vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AEF đến (O). C/m: AO vuông góc BC tại D. C/m: AB2 = AE.AF. C/m: Tứ giác ODEF nội tiếp Gọi I, V lần lượt trung điểm AB, AC. C/m: tiếp tuyến của (O) tại E và trung trực của AE cắt nhau tại H. C/m: 3 điểm H, I, V thẳng hàng. 33) Qua điểm A ngoài (O; R) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE đến (O) (AE cắt OB). a) C/m: AD2 = AE.AB. b) Gọi H là giao điểm OA và BC. C/m: Tứ giác DEOH nội tiếp. c) C/m: HB là tia phân giác của góc EHD d) Trên đoạn BC lấy điểm P sao cho PD//BE, AP cắt BE tại V. C/m: E là trung điểm VB 34) Cho (O; R), dây AB<2R. Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại M. Gọi I là trung điểm MA, BI cắt (O) tại K, OM cắt AB tại H, KH cắt (O) tại F. a) C/m: MO là phân giác của góc KMF. b) MK cắt (O) tại C. C/m: tam giác ABC cân. c) C/m: FC//AB. d) Giả sử. 1 1 1 + = . Tính AB. 2 2 OB BM 64. e) Gọi J là giao điểm OM và cung nhỏ AB. C/m: KJ là phân giác của góc HKM 35) Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) nội tiếp (O). Các đường cao AD, BD, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm BC, đường tròn (I) ngoại tiếp tam giác AEF cắt (O) tại 2 điểm A, N. Đường thẳng AM cắt (I) tại 2 điểm A, K. a) C/m: AE.AC = AF.AB. b) C/m: 3 điểm H, N, M thẳng hàng ^ E=F ^ DK . c) C/m: N D d) C/m: Tứ giác BHCK nội tiếp 36) Cho (O) đường kính AB, trên tiếp tuyến tại A lấy điểm C. Từ C vẽ cát tuyến CDE đến (O). BD cắt OC tại M. AM cắt đường tròn (O) tại F. a) Vẽ dây AN vuông góc OC. C/m: Tứ giác CAON nội tiếp. b) C/m: CD.CE = OC2 – OA2 c) C/m: Tứ giác CNMD nội tiếp. d) C/m: 3 điểm E, O ,F thẳng hàng. 37) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O; R) có ^A=60∘ và AB<AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a) C/m: A ^F E= A C^ B và 2EF = BC. b) Gọi D là điểm chính giữa cung nhỏ BC. C/m: đường tròn ngoại tiếp tứ giác BHOC có tâm D c) Gọi I là giao điểm đoạn AD với (D, DB). C/m: I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và IH = IO. d) C/m: OI2 = R2 –2Rr (r: bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×