Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.65 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013. Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tt) I.Mục tiêu: -Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ, hứng khởi, đọc phân biệt lời các nhân vật ( nhà vua, cậu bé ). - Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta ( Trả lời được các câu hỏi trong sgk) - GD thái độ vui vẻ, hòa nhã II.Đồ dùng dạy học: Gv - Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK. - Bảng phụ ghi đoạn văn ( tiếng cười thật dễ lây…..nguy cơ tàn lụi ) Hs - SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A.Khởi động (5’) - KTBC: Gọi HS đọc thuộc lòng bài Ngắm trăng, Không đề - Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1)Giới thiệu bài (1’) 2)HD luyện đọc(10’) - Chia 3 đoạn - Cho lớp đọc nối tiếp - HD đọc từ khó. Học sinh - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - Dùng bút chì đánh dấu - HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Luyện đọc - Luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc chú giải - HD giải nghĩa từ - 1 HS đọc bài - Đọc diễn cảm toàn bài - Đọc thầm và trả lời 3) Tìm hiểu bài (12’) + Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở - Ở xung quanh cậu ta… đâu? - Vì chuyện ấy bất ngờ …….. + Vì sao những chuyện ấy buồn cười? - Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những + Bí mật của tiếng cười là gì? + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn ở chuyện mâu thuẫn… - Tiếng cười như có phép lạ…. vương quốc NTN? *Ý nghĩa : Câu chuyện nói lên sự cần thiết - Nêu ý nghĩa của truyện của tiếng cười với cuộc sống của chúng ta 4) Đọc diễn cảm (7’) - 3 HS đọc phân vai - Tổ chức đọc phân vai. - Luyện đọc diễn cảm - Treo bảng phụ, HD luyện đọc - Đại diện thi đọc - Thi đọc diễn cảm trước lớp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận xét, tuyên dương 5) Củng cố dặn dò(3’) - Nhận xét tiết học, dặn về học bài. Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) I.Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố lại kiến thức thực hiện các phép nhân, chia phân số. - Thực hiện được nhân, chia phân số. + Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân , chia phân số. - Thái độ: GD HS tính cẩn thận, tự tin trong học toán. * Bài 3;5 II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 4 - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. A-Khởi động (3’) - Lớp ổn định - KTBC: Nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng + Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) HD ôn tập(30’) - Đọc yêu cầu BT 1: Tính - 1 số HS nhắc lại cách phân số theo yêu - Nhắc lại cách nhân, chia 2 phân số cầu . - Nhận xét, ghi điểm - 3 HS làm bảng, lớp làm vở BT 2: Tìm x - Cho HS nhắc lại cách tìm thừa số, số chia, số bị - Đọc yêu cầu chia chưa biết - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu. - Nhận xét, ghi điểm - 3 HS làm bảng, lớp làm vở BT 3: Tính - Nhắc lại cách nhân nhiều phân số, chia 2 phân - Đọc yêu cầu số - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu. - Nhận xét, ghi điểm - 2 HS làm bảng, lớp làm vở BT 4: Treo bảng phụ - HD cách làm - 1 HS đọc đề - Nhận xét và kết luận - Lớp làm vở, đổi vở để KT 3) Củng cố dặn dò (3’) - Vài HS đoc kết quả - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau Buổi chiều. Tiếng Việt:*Luyện viết I.Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học sinh luyện viết đúng, đẹp theo 2 mẫu chữ đứng, nghiêng vở luyện viết tập 2 II.Lên lớp: 1) Giới thiệu bài 2) HS đọc bài 3) GV nhắc nhở HS trước khi viết 4) HS viết bài vào vở GV theo dõi, uốn nắn 5) Nhận xét, đánh giá tiết học Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 20013. Chính tả: ( nhớ - viết )Ngắm trăng – Không đề I.Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng hai bài thơ ngắm trăng, không đề. - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm vần dễ lẫn: tr/ch (BT 2a), BT 3b - GD hs rèn chữ, giữ vở. II.Đồ dùng dạy học: Gv - Một số phiếu khổ to viết BT2a, BT3b. Hs - VBT III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A.Khởi động (3’) - KTBC: Kiểm tra 2 HS viết các từ ngữ bắt đầu bằng s/x hoặc âm chính o/ô. - Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) Nghe- viết (15’) - Cho 2 HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ + Hỏi: Nội dung chính của đoạn thơ là gì? - HD viết từ khó: hững hờ, tung bay, xách bương…. - Nhắc HS trình bày bài, chú ý từ dễ viết sai. - Đọc cho hs viết - Đọc toàn bài - Chấm 8 bài, nhận xét 3) HD luyện tập (10’) BT 2a: Điền vào chỗ trống tiếng … - Phát phiếu cho các nhóm. Học sinh - 2 HS lên bảng. - 2 HS đọc thuộc lòng, lớp lắng nghe - Luyện viết bảng con - HS viết bài - Dò lại bài - Đổi vở chữa lỗi - HS đọc yêu cầu BT 2a - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm - Đại diện báo cáo tra hỏi; thanh tra; đối trá ; … rừng tràm; quả trám ; trạm xá; … tràn đầy ; tràn lan; tràn ngập; ….
<span class='text_page_counter'>(4)</span> trang vở ; trang trí ; trang phục ; … - Nhận xét, chốt ý đúng BT 3: Thi tìm nhanh….. -Phát phiếu cho các nhóm - Nhận xét, chốt ý đúng 4) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài. - HS đọc yêu cầu BT - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm - Đại diện báo cáo + Vần iêu: liêu xiêu ; liếu điếu ; thiêu thiếu; + Vần iu : hiu hiu ; dìu dịu ; …. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời I.Mục tiêu: - Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành 2 nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành 3 nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn(BT4) - Vân dụng kiến thức đã học để làm BT - Thích học TV II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Một số phiếu học khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT 1,2,3. - Hs: VBT III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A-Khởi động (5p) - KTBC: yêu cầu 2 HS đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ chỉ nguyên nhân - Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1p) 2) Luyện tập(25p) BT 1: Từ lạc quan được dùng với nghĩa nào - Treo bảng phụ. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Chốt chốt ý đúng BT 2: Xếp từ có tiếng lạc thành 2 nhóm - Phát giấy cho các nhóm. - Mở SGK - 1 HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Vài HS đặt câu hỏi - HS đọc yêu cầu và làm bài - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày. - GV nhận xét, chốt ý đúng BT 3: Xếp từ có tiếng quan thành 3 nhóm - Phát giấy cho các nhóm. - 1 HS đọc yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày. - GV nhận xét, chốt ý đúng BT 4: Câu tục ngữ sau khuyên ta điều gì……. - Đọc từng câu tục ngữ - Nhận xét, chốt ý đúng. - 1 HS đọc yêu cầu - Nêu ý kiến.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3) Củng cố dặn dò (3p) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) I.Mục tiêu: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giair được bài toán có lời văn với các phân số. - GD HS tính cẩn thận, tự tin trong học toán. * Bài 1b; 2a,c; 4 II.Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng phụ ghi BT 4 - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A-Khởi động (3’) - KTBC: Nêu yêu cầu + Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) HD ôn tập(30’) BT 1: Tính bằng 2 cách - HD áp dụng quy tắc nhân 1 tổng với 1 số và chia 1 hiệu cho 1 số để tính - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Tính - Nhắc lại cách nhân nhiều phân số, chia phân số - Nhận xét, ghi điểm * BT 3: Ghi tóm tắt - HD cách giải - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Khoanh vào câu trả lời đúng - Treo bảng phụ - Nhận xét và kết luận 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 6 cái túi - Đọc yêu cầu - Chọn câu đúng. Địa lí: Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Mục tiêu: - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo( hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,...) + Khai thác khoáng sản: dầu khí, các trắng, muối. + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. + Phát triển du lịch. - Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta. - Biết bảo vệ tài nguyên khoáng sản của nước ta. * + Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản. + Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ. Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất củathềmlục địa là dầu lửa , khí đốt. Cần khai thác và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nguồn tài nguyên quý giá này. II.Đồ dùng dạy học: - GV + Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. + Tranh ảnh về khai thác dầu khí; khai thác và nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường biển. - HS: SGK III.Hoạt động dạy học:. Giáo viên 1) Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài(1’) HĐ 2: Khai thác khoáng sản(14’) - Cho HS đọc SGK và thảo luận + Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì? + Nước ta đang khai thác khoáng sản nào? Ở đâu? Dùng để làm gì? + Chỉ trên bản đồ nơi khai thác khoáng sản đó? - GV nhận xét và bổ sung HĐ 3: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản(14’) - GV yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, bản đồ,. Học sinh - Lớp ổn định - HS trả lời theo yêu cầu. - Mở SGK - HS về nhóm 4 làm việc. - Đại diện báo cáo - HS về nhóm 4 làm việc.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> SGK để thảo luận câu hỏi mục 2 SGK - GV nhận xét và bổ sung - Nêu gợi ý để hs kết luận.. - Đại diện báo cáo - HS kết luận (phần ghi nhớ) - Vài em nhắc lại. 3)Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau. Khoa học: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên I.Mục tiêu: - Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia - KN khái quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật. KN phân tích, ss, phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên. KN giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm. - Ham học hỏi kiến thức. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Hình trang 130,131 SGK. Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm - HS: SGK III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Trình bày.. - Làm việc theo cặp.. – Làm việc theo nhóm. IV.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1)Khởi động (3’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới HĐ1: Mối quan hệ của TV đ/v các yếu tố tự nhiên (15’) - GV y/c HS quan sát hình 130 SGK ,trước hết kể tên những gì được vẽ trong hình và nêu ý nghĩa của chiều các mũi tên có trong sơ đồ - GV giảng cho HS hiểu + Mũi tên xuất phát từ khí các-bô-nic và chỉ vào lá của cây ngô cho biết khí các-bô-nic được cây ngô hấp thụ qua lá + Mũi tên xuất phát từ nước ,các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước ,các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ. + Hỏi: “Thức ăn” của cây ngô là gì? + Từ những “thức ăn” đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây? - Kết luận:. Học sinh - 2 HS lên bảng - HS quan sát - HS nói ý nghĩa của chiều mũi tên - Nghe. - Là khí các-bô-níc, nước, ÁS, chất khoáng - …..chất bột đường chất đạm để nuôi cây - Nghe.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ2: Mối q/hệ thức ăn giữa các sinh vật(15’) + Thức ăn của châu chấu là gì? + Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì? + Thức ăn của ếch là gì? + Châu chấu và ếch có quan hệ gì? - GV chia nhóm , phát giấy và bút vẽ cho các nhóm, yêu cầu các nhóm vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ - Gợi ý để hs kết luận 3) Củng cố dặn dò(3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. - Là lá ngô, có, lúa - Cây ngô là thức ăn của châu chấu - Là châu chấu - Châu chấu là thức ăn của ếch - HS làm việc nhóm 4 - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp. - HS kết luận - Vài HS nhắc lại. Buổi chiều. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc I.Mục tiêu: - Hiểu ND chính của câu chuyện ( đoạn chuyện) đã kể trao đổi về ý nghĩa câu chuyện, đoạn truyện. -Dựa vào gợi ý trong sgk, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa, nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Thích học kể chuyện II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Một số truyện viết về những người có hoàn cảnh khó khăn - Hs: Chuẩn bị câu chuyện ở nhà. III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A-Khởi động (5’) - KTBC : Gọi HS kể 1-2 đoạn của câu chuyện Khát vọng sống - Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) HD tìm hiểu đề (10’) - Ghi đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời - GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng - GV nhắc 1 số điểm cần lưu ý khi chọn truyện - Cho HS nêu tên câu chuyện. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS kể chuyện. - Đọc đề bài - HS nối tiếp đọc gợi ý - Lần lượt giới thiệu câu chuyện, nhân vật mình sẽ kể. 3) HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu truyện (17’) - HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với bạn về ý.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho lớp tập kể chuyện. nghĩa chuyện: - Thi kể trước lớp - Trao đổi về ấn tượng câu chuyện. - GV cùng HS bình chọn bạn kể hay - hấp dẫn 4) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Toán:*Ôn tập các phép tính với phân số I.Môc tiªu: - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. II.§å dïng d¹y häc: - Bảng phụ III.Hoạt động dạy-học: Gi¸o viªn A. Ổn định B.KiÓm tra bµi cò: -2 HS lªn b¶ng lµm bµi tËp: 2, 3/167 -GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. C.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Ôn tập về các phép tính với phaân soá. 2. Hướng dẫn ôn tập.( BT1,2,4a) Baøi 1 (168): - Gọi 1 hs đọc đề bài - YC hs laøm baøi. -GV theo doõi vaø nhaän xeùt. Baøi 2 (168): - Gọi 1 hs đọc đề bài - YC hs laøm baøi -GV theo doõi vaø nhaän xeùt. Baøi 4a (169): -Gọi 1 HS đọc đề. -GV giới hạn phần cần làm trên lớp - Cho hs nhaéc laïi caùch tính chu vi, dieän tích hình vuoâng - Cho hs laøm baøi. Häc sinh - H¸t -2 HS leân baûng laøm.. - Nghe, đọc đầu bài. -1 HS đọc đề. -HS lên bảng làm, cả lớp làm 2 4 8 8 2 8 3 24 4 x = : = x = = ; 3 7 21 21 3 21 2 42 7 8 4 8 7 56 8 2 : = x = = = 21 7 21 4 84 12 3 ; 6 4 2 8 x = 7 3 21 = 2. -1 HS đọc đề. -HS lên bảng làm, cả lớp làm. -1 HS đọc đề. -Nghe - Neâu -1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi gi¶i. a) Chu vi tê giÊy h×nh vu«ng lµ: 2 8 X4 5 5 (m). DiÖn tÝch tê giÊy h×nh vu«ng lµ : 2 2 4 x = 5 5 25. -GV theo doõi vaø nhaän xeùt. D.Cuûng coá- Daën doø: Tổng kết giờ học. Chuẩn bị: Ôn tập về các phép tính với phân soá.. (m2). 8 4 Đáp số: 5 m ; 25 m2. - Theo doõi - Nghe. Hoạt động tập thể: Ca múa sân trường - Trò chơi dân gian I.Mục tiêu: - Ôn lại một số bài hát quy định của trường năm trước. - Múa, hát đúng, điều, đẹp. II.Các bước lên lớp: - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự múa, hát các bài hát của lớp. - Tổ chức chơi trò chơi dân gian. - Thi đua giữa các tổ. - Bình chọn tổ chiến thắng để khen thưởng. II .Nhận xét tiết học: - Tuyên dương các tổ múa hát đẹp, chơi nghiêm túc. - Về nhà ôn lại các bài hát, các trò chơi dân gian. Thứ tư ngày 01 tháng 05 năm 2013. Tập đọc: Con chim chiền chiện I.Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm 2,3 khổ thơ trong bài với giọng hồn nhiên, vui tươi, tràn đầy tình yêu cuộc sống. - Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc, và tràn đầy tình yêu thương trong cuộc sống (Trả lời được các câu hỏi; thuộc 2, 3 khổ thơ) -Yêu thiên nhiên, đất nước II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ ghi khổ thơ 1, 2, 3 - Hs: Sgk III.Hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> A-Khởi động (5’) - KTBC: Gọi HS đọc bài Vương quốc vắng - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi nụ cười - Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) - HS đọc nối tiếp 2) HD luyện đọc (10’) - Luyện đọc - Cho HS đọc nối tiếp 6 khổ thơ - 1 HS đọc chú giải - HD đọc từ khó - 1 HS đọc bài - HD giải nghĩa từ - GV đọc diễn cảm 3) Tìm hiểu bài (12’) + Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên NTN? + Những chi tiết nào cho thấy con chim tự do bay lượn giữa không gian? + Tìm những câu thơ nói lên tiếng hót của con chim? + Tiếng hót của con chim gợi cho em những cảm giác NTN? - Nêu ý nghĩa của truyện 4) Đọc diễn cảm (7’) - Cho 6 HS đọc nối tiếp - Treo bảng phụ, HD luyện đọc - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương 5) Củng cố dặn dò (3p) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩu bài. - Đọc thầm và trả lời - Bay giữa cánh đồng… - Lúc xà xuống cánh đồng…. - Khúc hát ngọt ngào…. - Cho em cảm thấy cuộc sống rất thanh bình *Qua hình ảnh con chim là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc - Luyện đọc diễn cảm - Đại diện thi đọc - Lớp nhẩm HTL. Tập làm văn: Miêu tả con vật ( Kiểm tra viết ) I.Mục tiêu: - Biết làm văn tả con vật - Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được hai bài văn miêu tả con vật có đủ ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài ), diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực. -Yêu quý loài vật II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Tranh minh hoạ các con vật trong SGK, ảnh minh hoạ một số con vật GV và HS sưu tầm ( nếu có ). Bảng phụ viết dàn ý của bài văn tả con vật. - Hs: Giấy, bút để làm bài kiểm tra. III.Hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo viên A- Khởi động (3’) - KT sự chuẩn bị của HS B- Bài mới 1) Giới thiệu bài(1’) 2) Kiểm tra (25’) - GV ghi đề bài, gạch dưới những từ ngữ quan trọng ( GV có thể chọn 1 trong 4 đề ở SGK ) - Treo tranh con vật - Treo bảng phụ ghi dàn ý của bài văn - Nhắc một số lưu ý khi làm bài - Quan sát, nhắc nhở - Thu bài 3) Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Học sinh - Lớp ổn định - 1 HS yêu cầu - Quan sát - 1 HS đọc dàn ý - HS tự làm bài. Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số (tt) I.Mục tiêu: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. - GD HS tính cẩn thận, tự tin trong học toán. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 2 - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A-Khởi động (3’) - KTBC: Nêu yêu cầu + Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) HD ôn tập(27’) BT 1: Yêu cầu HS viết tổng, hiệu, tích, thương của 2 phân số - HS làm và đổi vở để KT kết quả - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Yêu cầu HS tính và điền kết quả vào ô trống - Treo bảng phụ - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Tính - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân,. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - Trả lời theo yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> chia phân số - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Ghi tóm tắt - HD cách làm - Nhận xét và kết luận 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. Kỹ thuật: Lắp xe có thang (t1) I.Mục tiêu: - Chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái xe có thang - Biết lắp từng bộ phận xe có thang. - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình II.Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu chiếc xe có thang lắp sẵn. Bộ lắp ghép kĩ thuật - HS: Bộ lắp ghép III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1)Khởi động (3’) - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27’) HĐ 1: HD q/s và nhận xét mẫu - Cho HS q/s mẫu + Hỏi : Xe có thang có mấy bộ phận chính? - GV nêu tác dụng của xe có thang. HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật a) HD chọn chi tiết theo SGK. b) Lắp từng bộ phận - Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin + Hỏi : để lắp được bộ phận này cần lắp mấy phần? - Lắp ca bin + Hỏi : hãy nêu các bước lắp ca bin. - Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe - Bước lắp này đơn giản nên cho HS tự lắp - H/d HS lắp ráp xe có thang như SGK. * Tích hợp: HD Lắp thêm thiết bị thu năng lượng mặt trời để chạy xe ô tô tiết kiệm xăng, dầu. - Sau khi lắp kiểm tra sự chuyển động của xe.. Học sinh - Nghe - Quan sát - Trả lời - HS chọn - Q/sát hình 2 - Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin - HS tự lắp - Q/sát h.3 - có 4 bước -Một số HS lắp - Quan sát.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> c) H/D tháo các chi tiết - Phải xếp gọn các chi tiết vào hộp. 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau Thứ năm ngày 02 tháng 05 năm 2013. Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu I.Mục tiêu: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( trả lời cho câu hỏi: Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? – ND ghi nhớ) - Nhận biết được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( BT1, mục III), bước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu (BT2,3) - Thích học TV II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ viết nội dung BT1,2,3 ( phần luyện tập) - Hs: VBT III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A- Khởi động (5’) - KTBC: yêu cầu 2 HS giải thích lại 2 câu tục ngữ ở BT 4 tiết trước - Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) Phần nhận xét (10’) - Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2 yêu cầu lớp thảo luận trả lời các câu hỏi. - Nhận xét chốt ý đúng: - GV nhận xét, kết luận 3)Luỵên tập (15’) BT 1: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong các câu sau - Treo bảng phụ - Nhận xét, ghi điểm, chốt ý đúng * Để tiêm phòng dịch cho trẻ em – Vì Tổ quốc Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS BT 2: Tìm các trạng ngữ thích hợp - Treo bảng phụ - GV nhận xét, chấm điểm BT 3: Thêm CN và VN vào chỗ trống - Treo bảng phụ. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Mở SGK - 1 HS đọc yêu cầu. - Làm việc nhóm đôi - Đại diện trình bày - 2 HS đọc ghi nhớ - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đọc yêu cầu - Nêu ý kiến.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét, chốt ý đúng: a) Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng b) Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất 4) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài. Toán: Ôn tập về đại lượng I.Mục tiêu: - Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo khối lượng. - Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng + Thực hiện được phép tính với số đo đại lượng. - GD HS tính cẩn thận, tự tin trong học toán. * Bài 3; 5 II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 2 - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. A-Khởi động (3’) - KTBC: Nêu yêu cầu + Nhận xét, ghi điểm B- Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) HD ôn tập (30’) BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo đại lượng. - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Nhận xét, KL BT 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Treo bảng phụ - Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo đại lượng. - Đọc yêu cầu. - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Điền dấu <, >, =. - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở, đổi vở để KT. - Nhận xét, ghi điểm BT 4 : Ghi tóm tắt - HD cách làm, lưu ý HS phải đổi 1kg 700g = 1700g - Nhận xét, ghi điểm BT 5: Ghi tóm tắt - Nhận xét và kết luận. - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 2 kg. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - HS tự làm bài và đọc kết quả. - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. - Đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 16 tạ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. Khoa học: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên I.Mục tiêu: - Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên - Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ. KN bình luận, khái quát, tổng hợp thông tin để biết mqh thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng.KN phân tích ,phán đoán và hoàn thành 1 sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên. KN đảm nhận trách nhiệm XD kế hoạch & kiên định thực hiện kế hoạch cho bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhên. - Ham học hỏi kiến thức II.Đồ dùng dạy học: - GV + Hình trang 132,133 SGK + Giấy A0 ,bút vẽ đủ dùng cho các nhóm. - HS: SGK III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Làm việc theo nhóm.. – Suy nghĩ – thảo luận cặp đôi.. – Chia sẻ. IV.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1)Khởi đông (3’) - KTBC: nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới HĐ 1: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh (15’) - GV hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 trang 132 SGK thông qua các câu hỏi. + Hỏi: Thức ăn của bò là gì? + Giữa cỏ và bò có quan hệ gì? + Phân bò được phân huỷ trở thành chất gì cung cấp cho cỏ? + Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì? - GV kết luận: Sơ đồ “mối quan hệ giữa bò và cỏ” Phân bò Cỏ bò HĐ 2: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên(15’) - GV y/c HS quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 trang 133 SGK + Trước hết kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ? + Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ. Học sinh - 2 HS lên bảng. - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi - Quan sát hình - Là cỏ - Có mối quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bò - Chất khoáng cần thiết cho cỏ - Có mối quan hệ thức ăn, phân bò là thức ăn của cỏ - HS thảo luận theo nhóm - Có thỏ, cáo, thỏ…. - Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> đó - GV giảng bài:……. + Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn.. - Đại diện nhóm trình bày - Nghe - Lần lược nêu - HS kết luận ( phần mục bạn cần biết) - Vài HS nhắc lại. - Gợi ý để hs kết luận 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. Buổi chiều. Tiếng Việt:*Mở rộng vốn từ: Lạc quan – Yêu đời I.Mục tiêu: - củng cố cho hs biết tìm từ thuộc chủ đề lạc quan yêu đời. - hS hiểu nghĩa các từ về tinh thần lạc quan yêu đời. II.Đồ dùng dạy học: - vë luyÖn tiÕng viÖt. III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi hs đọc một số câu văn có trạng ngữ chỉ nguyªn nh©n. - NhËn xÐt, cho ®iÓm. 2.LuyÖn tËp : bµi 1. Nèi tõ l¹c quan trong c¸c c©u sau víi nghÜa t¬ng øng cña nã: a,KÕt qu¶ häc tËp cña líp ta rÊt l¹c quan. b, Anh Êy lóc nµo còng thÊy l¹c quan. c, Bao trïm lªn lµ kh«ng khÝ l¹c quan. - Cho HS đọc và tự làm bài vào vở. - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. bµi 2: T×m nh÷ng tõ ng÷ : - Trong đó lạc có nghĩa là vui, mừng. M : l¹c thó,................................................ - Trong đó lạc có nghĩa là mất không t×m thÊy: M :bÞ l¹c con,............................................. - Cho hs tù t×m tõ råi ghi vµo vë. - Gäi 2 hs lªn b¶ng tr×nh bµy. - Gọi 1 số Hs khác đọc từ đã tìm. - GV cïng hs nhËn xÐt, ch÷a bµi kÕt luËn ®o¹n v¨n hay. 3. Cñng cè, dÆn dß: - Về nhà xem lại các bài đã làm. - ChuÈn bÞ bµi sau. - NhËn xÐt tiÕt häc. Học sinh - 1 hS đọc. - NhËn xÐt vÒ c©u v¨n cña b¹n. -Hs đọc bài, suy nghĩ tự làm bài vào vở. -2 HS nªu kÕt qu¶ bµi lµm. - NhËn xÐtch÷a bµi cña b¹n. - Cả lớp chữa bài theo đáp án đúng.. - HS tù lµm bµi. -2 HS lµm bµi trªn b¶ng. - NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. -1số Hs khác đọc từ đã tìm. - c¶ líp nhËn xÐt ,ch÷a bµi.. Hoạt động tập thể: Ca múa sân trường - Trò chơi dân gian I.Mục tiêu: - Ôn lại một số bài hát quy định của trường năm trước..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Múa, hát đúng, điều, đẹp. II.Các bước lên lớp: - Lớp trưởng tổ chức cho lớp tự múa, hát các bài hát của lớp. - Tổ chức chơi trò chơi dân gian. - Thi đua giữa các tổ. - Bình chọn tổ chiến thắng để khen thưởng. II .Nhận xét tiết học: - Tuyên dương các tổ múa hát đẹp, chơi nghiêm túc. - Về nhà ôn lại các bài hát, các trò chơi dân gian. Thứ sáu ngày 03 tháng 05 năm 2013. Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn I.Mục tiêu: - Hiểu các yêu cầu trong Thư chuyển tiền. Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Thư chuyển tiền. - Bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi ( BT2) - Thích học Tv * Hs khá, giỏi biết điền vào một loại giấy tờ đơn giản, quen thuộc ở địa phương. II.Đồ dùng dạy học: - Gv: Mẫu Thư chuyển tiền – hai mặt trước và sau – phô tô cỡ chữ to hơn trong SGK phát đủ cho từng học sinh. - Hs + Một số mẫu đơn + VBT III.Hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh. 1)Khởi động (3’) - Lớp ổn định Giới thiệu bài 2) Luyện tập (25’) BT 1: Điền các mục cần thiết vào thư - 1 HS đọc nội dung yêu cầu chuyển tiền - Treo bảng phụ, HD cách điền và giải nghĩa các chữ viết tắt, những từ khó hiểu + SVĐ, TBT, ĐBT ( mặt trước, cột phải, phía bên ) : là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện + Nhật ấn ( mặt sau, cột trái ) : dấu ấn trong ngày của bưu điên + Căn cước ( mặt sau, cột giữa, trên ): giấy chứng minh thư + Người làm chứng ( mặt sau, cột giữa, dưới): người chứng nhận việc đẫ nhận đủ tiền.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Phát phiếu học tập. - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào phiếu - Vài HS đọc bài mình làm. - Nhận xét, chốt ý BT 2: Sẽ viết gì khi nhận được thư chuyển - 1 HS đọc yêu cầu tiền - Phát phiếu cho HS, HD cách điền - Lớp làm bài vào phiếu. - Vài HS đọc bài mình làm - GV nhận xét và chốt ý. 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Toán: Ôn tập về đại lượng (tt) I.Mục tiêu: - Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian. - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian . + Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. - GD HS tính cẩn thận, tự tin trong học toán. *Bài 3; 5 II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ ghi BT 2 - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên A-Khởi động (3’) - KTBC: Nêu yêu cầu + Nhận xét, ghi điểm B – Bài mới 1) Giới thiệu bài (1’) 2) HD ôn tập(28’) BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS nhắc 1 giờ bằng mấy phút, 1 phút bằng mấy giây, năm nhuận, năm không nhận - Nhận xét, KL BT 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Treo bảng phụ - Cho HS nhắc 1 giờ bằng mấy phút, 1 phút bằng mấy giây, 1 thế kỉ bằng mấy năm - Nhận xét, ghi điểm *BT 3: Điền dấu <, >, = - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Yêu cầu HS nhìn vào SGK. Học sinh - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - HS tự làm bài và đọc kết quả - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở, đổi vở để KT - Đọc yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nêu câu hỏi - Nhận xét, KL *BT 5: Đọc đề bài yêu cầu HS chọn câu đúng - Nhận xét và kết luận 3) Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về làm bài và chuẩn bị tiết sau. - Trả lời theo yêu cầu - Đọc yêu cầu - Trả lời theo yêu cầu. Lịch sử: Tổng kết I.Mục tiêu: - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX.: thời Văn Lang- Âu Lạc; hơn 1 nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc ; Buổi đầu độc lập; Nước Địa Việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn. - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi , Nguyễn Trãi, Quang Trung. - Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc. II.Đồ dùng dạy học: - GV: + Phiếu học tập của HS. + Bảng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to. - HS: SGK III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1)Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài(1’) HĐ 2: Làm việc cả lớp (10’) - GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian và yêu cầu HS điền nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống cho chính xác - GV nhận xét và đưa ra kết luận HĐ 3: Hoạt động nhóm (15’) - Phát phiếu học tập ghi các nhân vật lịch sử và 1 số địa danh, di tích lịch sử, văn hoá yêu cầu các nhóm ghi các công lao của các nhân vật lịch sử và 1 số thời gian hoặc sự kiện lịch sử - Nêu gợi ý để hs kết luận kết luận - Nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Học sinh - Lớp ổn đinh - 2 HS trả lời theo yêu cầu. - HS dựa vào các kiến thức đã học, làm theo yêu cầu của GV. - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Buổi chiều. Tiếng Việt: *Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách tìm, thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu. - HS lµm tèt c¸c bµi tËp theo yªu cÇu. II.Đồ dùng dạy học: - vë luyÖn tiÕng viÖt. III.Hoạt động dạy học: Giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - Gäi hs nªu mét sè tõ vÒ tinh thÇn l¹c quan yêu đời. - NhËn xÐt, cho ®iÓm. 2.LuyÖn tËp : bµi 1. trong c¸c c©u hái sau, c©u nµo lµ tr¹ng ng÷ chØ nguyªn nh©n. 0 để làm gì ? 0 Nhằm mục đích gì? 0 T¹i sao? 0 V× c¸i g×? - GV gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài. - Cho c¶ líp tù lµm bµi vµo vë. - GV gäi HS nªu miÖng c¸c c©u hái lµ tr¹ng ngữ chỉ mục đích. - Gäi HS nhËn xÐt vµ ch÷a bµi cña b¹n. - GV nhËn xÐt ch÷a chung. Bài 2.tìm các trạng ngữ chỉ mục đích để điền vµo chç trèng. a, ............., c¶ líp em võa ®i tham quan vÒ. b, ............,em ph¶i n¨ng tËp thÓ dôc. c,.............,hoa đào (hoa mai) lại nở. - Cho hs tù lµm bµi. - gọi 3 HS lên bảng viết các câu đã thêm tr¹ng ng÷. - GVnhËn xÐt ch÷a bµi chung. 3.Cñng cè, dÆn dß: - VÒ nhµ «n bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc. - ChuÈn bÞ bµi sau.. Học sinh - 1 hS nªu. - NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña b¹n.. - 1 hs đọc bài,nêu yêu cầu của bài. - c¶ líp tù lµm bµi vµo vë.. -1HS tr×nh bµy miÖng c¸c c©u hái lµ tr¹ng ng÷ chỉ mục đích. - NhËn xÐt, ch÷a bµi cña b¹n. - hs tù lµm bµi.. - 3 HS lên bảng viết các câu văn đã thêm trạng ng÷. - nhËn xÐt ch÷a bµi cña b¹n. - L¾ng nghe, thùc hiÖn. Toán:* Ôn tập các phép tính với phân số I.Mục tiêu: - cñng cè cho Hs «n tËp vÒ c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè. - HS biÕt t×m thµnh phÇn cha biÕt víi ph©n sè vµ gi¶i to¸n cã lêi v¨n. II.Đồ dùng dạy học: Vë luyÖn to¸n. III.Hoạt động dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - Gäi 1 HS ch÷a bµi 3 tiÕt tríc. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. LuyÖn tËp: Bµi 1:TÝnh.. Học sinh -1 Hs nªu. - NhËn xÐt ch÷a bµi.. 11 2 3 : ( + )= 3 5 7 3 2 b, :2+7: = 5 15. a,. - 2 HS tr×nh bµy bµi trªn b¶ng. - Nhận xét chữa bài, thống nhất đáp án đúng.. - Cho HS tù lµm bµi vµo vë. - Gäi 2 HS tr×nh bµy bµi. - GV ch÷a bµi, chèt néi dung bµi. Bµi 2: T×m x a, b,. 3 5 x x= 4 12 5 7 :x+ = 9 15. 3 5. - Cho HS tù lµm råi ch÷a bµi. - Gäi 2 HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi. - GV ch÷a bµi, chèt néi dung bµi. Bµi 3. - Gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài. - Gäi 1 HS lµm bµi trªn b¶ng.. - GVnhËn xÐt ch÷a chung, chèt l¹i c¸ch lµm đúng. - HS tù lµm råi ch÷a bµi. - 2 HS lªn b¶ng tr×nh bµy bµi. - C¶ líp nhËn xÐt ch÷a bµi. -HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài. - 1 HS lµm bµi trªn b¶ng. - NhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. - Chữa bài theo cách giải đúng. Bµi gi¶i Khi t¨ng chiÒu réng lªn gÊp 2 lÇn vµ kÐo dµi thêm 2 m thì đợc mảnh đất hình vuông. ChiÒu réng khi t¨ng chiÕm sè phÇn lµ. 4 x 2 = 8 (phÇn ) VËy 2 m t¬ng øng víi sè phÇn lµ. 8 – 7 = 1 (phÇn ) Chiều dài mảnh đất lúc đầu là. 2 x 7 = 14 (m) Chiều rộng mảnh đất lúc đầu là. 2 x 4 = 8 (m) đáp số : Chiều dài : 14 m ChiÒu réng: 8 m. 3. Cñng cè- dÆn dß: - NhËn xÐt giê. - ChuÈn bÞ bµi sau.. Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu: - Biết phê và tự phê của mình và các bạn. Từ đó phát huy những mặt tốt ,hạn chế để cả lớp ngày càng tiến bộ.. - Rèn luyện thái độ tự tin, mạnh dạn cho học sinh trước đông người. - Hs đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. Tham gia chơi các trò chơi tích cực. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng tổng kết cá nhân. - Phương hướng h|động tuần 34.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> III.Các hoạt độnh dạy học: Giáo viên HĐ1: Nhận xét đánh giá. - TT yêu cầu các tổ bình bầu cá nhân đã có thành tích trong tuần Yêu cầu hs nêu ý kiến. HĐ2 Giáo viên nhận xét – Nêu phương hướng tuần 34 - Chú trọng nề nếp,chuyên cần - học tập. - Lao động vệ sinh lớp. - Chăm sóc công trình năng non - Đánh giá hoạt động các nhóm và đề ra nhiệm vụ các nhóm. - Tiếp tục truy bài đầu giờ. HĐ 3: Hát tập thể: Trò chơi- Nhảy lướt sóng - Yêu cầu hs chơi thử. - Kết thúc giờ sinh hoạt.. Học sinh - Bình bầu trong tổ 2 ban để gắn lên bảng vàng danh dự - Các tổ trưởng nhận xét từng mặt của cả tổ . - Cá nhân nêu ý kiến. Lớp trưởng nhận xét –đánh giá. Học sinh lắng nghe. Các nhóm học tập báo cáoviệc học nhóm của mình.. Hs ôn lại các bài hát tập thể. Hs lắng nghe cách chơi. Hs chơi thử. Hs tham gia chơi. Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>