Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI SINH 6 KY II NAM 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH&THCS LÂM XUYÊN. Lớp: 6 Họ và tên: ……………………….. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Sinh học – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của giáo viên. ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm khách quan: * Khoanh vào ý đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 8).Mỗi câu trả lời đúngđược 0,25 điểm) Câu 1: Hạt gồm những bộ phận sau: A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ). B. Vỏ, nhân, cây mầm. C. Bao, chồi, ruột. D. Vỏ, nhân, chất dự trữ. Câu 2: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì: A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp. B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở. C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là: A. Quả B. Hoa C. Nón D. Bào tử Câu 4: Vai trò của thực vật đối với động vật: A. Giúp giữ đất, chống xói mòn. B. Cung cấp oxi và thức ăn. C. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản. D. Cung cấp gỗ. Câu 5: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người: A. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa. B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu. C. Cây mít, cây xoài, cây tam thất D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện. Câu 6: Cấu tạo của địa y gồm: A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu. B. Tảo và nấm cộng sinh C. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn. D. Tảo xen với sợi không màu. Câu 7: Nấm không phải là thực vật vì: A. Cơ thể không có chất diệp lục. B. Cơ thể không có rễ, thân, lá. C. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt. D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử. Câu 8: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt: A. Quả đu đủ, cam, dừa, bông. B.Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa. C. Quả dừa, chò, mướp, chanh. D. Quả đậu đen, bồ kết, cải, xoài. Câu 9: Chọn những từ,cụm từ ( kí sinh, hoại sinh, ô nhiễm môi trường, phân hủy, gây ôi thiu, cộng sinh) điền vào chỗ (...) trong câu sau: (0.25/ ý đúng) Các vi khuẩn (1)…………….. gây bệnh cho người, nhiều vi khuẩn (2)…….. …… làm hỏng thức ăn vì chúng (3)……………..hoặc thối rữa làm (4)………………… Phần II: Tự luận. Câu 10:(3điểm) Em hãy chứng minh thực vật hạt kín là nhóm tiến hóa hơn cả? Câu 11:(1,5điểm) Vì sao phải trồng cây gây rừng? Câu 12:(1điểm) Em có nhận xét gì về sự xuất hiện và phát triển của giới thực vật? Câu 13:(1,5điểm) Hãy phân biệt quả khô và quả thịt?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TNK TNKQ TL TL Q. Chương VII: - Mô tả được các- Phân biệt quả khô Quả và hạt bộ phận của hạt. và quả thịt. (4 tiết) Số câu: 1 (C1) Sđ:0,25 đ =2,5%. Số câu: 1 Số (C8) câu:1 Sđ: 0,25 đ (C13) =2,5% Sđ: 1,5 đ =15% Chương VIII: Mô tả được cây hạt Phát biểu được giớiChứng minh Các nhóm trần là thực vật có Tv xuất hiện và phátđược TV hạt thực vật thấn gỗ lớn và triển từ dạng đơnkín là nhóm (9 tiết) mạch dẫn phức tạp, giản đến dạng phứcTV tiến hóa sinh sản bằng hạt tạp hơn, tiến hóahơn cả nằm lộ trên lá noãn hơn. hở. Số câu:2 Số câu:1 Số (C2,3) (C12) câu 1 S.đ :0, 5đ Sđ: 1đ (C10) =5% =10% Sđ: 3đ =30% Chương IX: Nêu được vai trò Giải thích được vì Vai trò của của TV đối với ĐV sao phải trồng cây thực vật và người gây rừng (5 tiết) Số câu:2 Số câu:1 (C11) Sđ: 0,5đ Sđ: 1,5đ =5% =15% Chương X : Vi khuẩn – Nấm – Địa y (4 tiết). - Nêu được cấu tạo địa y, nấm. - Nêu được vi khuẩn có hại, gây nên một số bệnh cho thực vật, động vật và người. Số câu:3 (C5,6,7) Sđ: 1,5đ =15%. Số câu: 3 Số điểm : 2 =20%. Số câu: 4 Số điểm: 4,5 = 45%. Số câu: 3 Số điểm:2 =20%. Số câu: 3 Số điểm :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng. Số câu: 8 Số điểm: 2,75 đ = 27,5%. Số câu: 4 Số điểm:4,,25 đ = 42,5%. Số câu: 1 Số điểm :3 đ = 30%. 1,5 =15% Số câu:13 Số điểm:10 đ =100%. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: Phần I: Trắc nghiệm khách quan: * Khoanh vào các ý đúng trong câu sau :( Từ câu 1 đến câu 8). ( Mỗi ý đúng được 0,25điêm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C C A B A B Câu 9: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,25điểm 1. kí sinh 2. hoại sinh 3. gây ôi thiu 4. ô nhiễm môi trường Phần II: Tự luận: Câu Nội dung Điểm Câu 10 - Là nhóm thực vật có hoa 0,5đ 3đ - Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng ( rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân 1 đ bò…., lá đơn , lá kép….) trong thân có mạch dẫn hoàn thiện - Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả nên được bảo vệ tốt hơn 1đ - Môi trường sống đa dạng 0,5đ Câu11: Vì : 1,5đ - Thực vật rừng có hệ rễ giữ đất, giữ nước. 0,25đ - Tán lá cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra, hạn chế lũ lụt. 0,25đ - Chống xói mòn, sụt lở đất. 0,25đ - Giữ nguồn nước ngầm,tránh hạn hán. 0,25đ - Điều hòa không khí. 0,25đ - Cung cấp thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật.... 0,25đ Câu 12: - Giới thực vật xuất hiện dần dần từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp 0,5 đ 1đ nhất . Sự xuất hiện của thực vật gắn liền với sự thay đổi của điều kiện sống theo hướng thích nghi. - Quá trình phát triển của giới thực vật có 3 giai đoạn chính: 0,5 đ + Sự xuất hiện của các cơ thể ở nước + Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện + Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của thực vật hạt kín Câu 13: - Quả khô: Khi chín thì vỏ khô , cứng và mỏng . Có 2 loại là quả khô nẻ 0,75 đ 1,5đ và quả khô không nẻ - Quả thịt : Khi chín thì mềm , vỏ dày chứa đầy thịt quả. Có 2 loại quả là 0,75 đ quả mọng và quả hạch.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×