Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Thi HK II 10CB 2012 2013 MD 232

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT HÒN ĐẤT. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu). ĐỀ THI HỌC KÌ II - HÓA 10 CB Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 232. Họ, tên thí sinh:..................................................................... LỚP: ............................. Câu 1: Để phân biệt 4 dung dịch không màu NaF, KCl, NaBr, KI đựng trong 4 bình không nhãn riêng biệt ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây? A. d2 AgNO3. B. d2 KOH C. d2 BaCl2. D. Quỳ tím. Câu 2: Axit pecloric có công thức A. HClO. B. HClO3. C. HClO2. D. HClO4. Câu 3: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là A. NaOH. B. KCl. C. KBr. D. H2O. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4… B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. điện phân nóng chảy NaCl. D. phân huỷ khí HCl Câu 5: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là A. HCl < HBr < HI < HF. B. HF < HCl < HBr < HI. C. HBr < HI < HCl < HF. D. HI < HBr < HCl < HF. Câu 6: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO 2 và CO2? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch brom trong nước. Câu 7: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) <=> 2NH3 (k) ΔH < 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450 OC xuống đến 25OC thì A. cân bằng không bị chuyển dịch. B. phản ứng dừng lại. C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, hãy chọn phát biểu không đúng về H2SO4: A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. B. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit. D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. Câu 9: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây? A. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. B. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3. C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3. D. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. Câu 10: Phương pháp nào sau đây có thể dùng để điều chế O 2 trong PTN? A. Điện phân dung dịch CuSO4. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. C. Điện phân H2O. D. Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2. Câu 11: Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dung dịch HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 3,2 mol/l. B. 3,5 mol/l. C. 3,0 mol/l. D. 5,0 mol/l. Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 23,2. B. 12,8. C. 14,4. D. 13,6. Câu 13: Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng? A. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp. B. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng. C. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ. D. Lưu huỳnh không tan trong nước. Câu 14: Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI, HCl, H 2SO4, Na2SO4, NaOH lần lượt là: A. dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3 . B. dung dịch AgNO3, quỳ tím. C. dung dịch BaCl2, quỳ tím, Cl2, hồ tinh bột. D. dung dịch BaCl2, Cl2, hồ tinh bột Câu 15: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua: 4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O. Câu diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng A. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa. B. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối trong A là A. 10,38gam. B. 30,99gam. C. 20,66gam. D. 9,32gam. Câu 17: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 49,3. B. 61,0. C. 80,2. D. 70,6. Câu 18: Sự suy giảm (sự phá hủy) tầng Ozon của khí quyển có nguyên nhân chính là do: A. Trái Đất nóng lên. B. Nạn cháy rừng trên thế giới. C. Chất CFC mà ngành công nghiệp lạnh thải vào khí quyển. D. Khí CO2 do các nhà máy thải vào khí quyển. Câu 19: Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ: A. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra. B. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. C. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric. D. có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh Câu 20: Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 sau: Na 2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 trong đó: A. có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit. B. có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit. C. có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit. D. có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit. Câu 21: Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là A. Na2SO4 . B. Na2SO3 C. NaHSO3. D. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3 Câu 22: Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của B là: A. H2SO4 . 2SO3 B. H2SO4. 3SO3. C. H2SO4 . 5SO3. D. H2SO4.10SO3. Câu 23: Cho 1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí H 2 (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là A. 3,90 g B. 2,95 g C. 1,85 g D. 2,24 g Câu 24: Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) => 2Fe (r) + 3CO2 (k). Khi tăng áp suất của phản ứng này thì A. cân bằng không bị chuyển dịch. B. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. phản ứng dừng lại. D. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 25: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra. C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch. D. chỉ xảy ra theo chiều thuận. Câu 26: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các Halogen? A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. B. Tạo ra với Hidro hợp chất khí có liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 electron. D. Có số oxi hóa là -1 trong mọi hợp chất. Câu 27: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí Hidro Clorua trong phòng thí nghiệm? A. Cl2 + H2O → HCl + HClO. B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) → HCl + NaHSO4. C. Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4 . D. H2 + Cl2 → 2HCl. Câu 28: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là A. 32,50 gam. B. 25,40 gam. C. 38,10 gam. D. 48,75 gam. Câu 29: Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl 2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là A. 2,24 lit B. 0,224 lit C. 1,12 lit D. 0,112 lit. Câu 30: Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng => các chất sản phẩm. Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói trên là A. nồng độ các chất sản phẩm. B. nhiệt độ. C. nồng độ các chất phản ứng. D. chất xúc tác. Cho : C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×